- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 55/2012/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Nghị định 58/2014/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Biên chế và Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1171/QĐ-BNV ngày 06/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Biên chế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNVngày 15 tháng 07 năm 2015)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | |||
1. | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Vụ Tổ chức - Biên chế |
2. | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Vụ Tổ chức - Biên chế |
3. | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Vụ Tổ chức - Biên chế |
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1. | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Vụ Tổ chức - Biên chế |
2. | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Vụ Tổ chức - Biên chế |
3. | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Vụ Tổ chức - Biên chế |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
1. | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Vụ Tổ chức - Biên chế |
2. | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Vụ Tổ chức - Biên chế |
3. | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Vụ Tổ chức - Biên chế |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
1. | Trình tự thực hiện | - Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Bộ Nội vụ; - Bước 2: Bộ Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Bộ Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3; - Bước 3: Thẩm định hồ sơ; - Bước 4: Văn bản thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ. |
2. | Cách thức thực hiện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Nội vụ hoặc qua hệ thống bưu chính |
3. | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ bao gồm: + Đề án về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; + Văn bản đề nghị, tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực); + Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; + Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4. | Thời hạn giải quyết | - Thẩm định trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). |
5. | Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Thủ tướng Chính phủ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ Nội vụ. |
6. | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7. | Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai | Không |
8. | Phí, lệ phí | Không |
9. | Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản thẩm định. |
10 | Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Đảm bảo các điều kiện cần thiết để triển khai hoạt động của tổ chức |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
1. | Trình tự thực hiện | - Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Bộ Nội vụ; - Bước 2: Bộ Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Bộ Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3; - Bước 3: Thẩm định hồ sơ; - Bước 4: Văn bản thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ. |
2. | Cách thức thực hiện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Nội vụ hoặc qua hệ thống bưu chính |
3. | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ bao gồm: + Đề án về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; + Tờ trình đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; + Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4. | Thời hạn giải quyết | - Thẩm định trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). |
5. | Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Thủ tướng Chính phủ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ Nội vụ |
6. | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7. | Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai | Không |
8. | Phí, lệ phí | Không |
9. | Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản thẩm định |
10 | Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Có phương án về lãnh đạo chủ chốt, sắp xếp tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở vật chất để triển khai thực hiện quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
1. | Trình tự thực hiện | - Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Bộ Nội vụ; - Bước 2: Bộ Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Bộ Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3; - Bước 3: Thẩm định hồ sơ; - Bước 4: Văn bản thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ. |
2. | Cách thức thực hiện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Nội vụ hoặc qua hệ thống bưu chính |
3. | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ bao gồm: + Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; + Tờ trình đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; + Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4. | Thời hạn giải quyết | - Thẩm định trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). |
5. | Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Thủ tướng Chính phủ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ Nội vụ |
6. | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7. | Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai | Không |
8. | Phí, lệ phí | Không |
9. | Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản thẩm định |
10 | Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Có phương án xử lý các vấn đề về số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tài chính, tài sản, đất đai và các vấn đề khác có liên quan |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
1. | Trình tự thực hiện | - Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ; - Bước 2: Sở Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Sở Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3; - Bước 3: Thẩm định hồ sơ; - Bước 4: Văn bản thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2. | Cách thức thực hiện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Sở Nội vụ hoặc qua hệ thống bưu chính |
3. | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ bao gồm: + Đề án về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; + Văn bản đề nghị, tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực); + Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; + Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4. | Thời hạn giải quyết | - Thẩm định trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). |
5. | Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. |
6. | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7. | Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai | Không |
8. | Phí, lệ phí | Không |
9. | Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản thẩm định. |
10 | Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Đảm bảo các điều kiện cần thiết để triển khai hoạt động của tổ chức. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
1. | Trình tự thực hiện | - Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ; - Bước 2: Sở Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Sở Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3; - Bước 3: Thẩm định hồ sơ; - Bước 4: Văn bản thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2. | Cách thức thực hiện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Sở Nội vụ hoặc qua hệ thống bưu chính |
3. | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ bao gồm: + Đề án về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; + Tờ trình đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; + Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4. | Thời hạn giải quyết | - Thẩm định trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). |
5. | Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. |
6. | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7. | Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai | Không |
8. | Phí, lệ phí | Không |
9. | Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản thẩm định |
10 | Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Có phương án về lãnh đạo chủ chốt, sắp xếp tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở vật chất để triển khai thực hiện quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
1. | Trình tự thực hiện | - Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ; - Bước 2: Sở Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Sở Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3; - Bước 3: Thẩm định hồ sơ; - Bước 4: Văn bản thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2. | Cách thức thực hiện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Sở Nội vụ hoặc qua hệ thống bưu chính |
3. | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ bao gồm: + Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; + Tờ trình đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; + Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4. | Thời hạn giải quyết | - Thẩm định trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). |
5. | Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. |
6. | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7. | Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai | Không |
8. | Phí, lệ phí | Không |
9. | Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản thẩm định |
10 | Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Có phương án xử lý các vấn đề về số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tài chính, tài sản, đất đai và các vấn đề khác có liên quan |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
III. Thủ tục hành chính cấp huyện
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
1. | Trình tự thực hiện | - Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Phòng Nội vụ; - Bước 2: Phòng Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Phòng Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3; - Bước 3: Thẩm định hồ sơ; - Bước 4: Văn bản thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
2. | Cách thức thực hiện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Phòng Nội vụ hoặc qua hệ thống bưu chính |
3. | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ bao gồm: + Đề án về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; + Văn bản đề nghị, tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực); + Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; + Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4. | Thời hạn giải quyết | - Thẩm định trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). |
5. | Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ. |
6. | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7. | Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai | Không |
8. | Phí, lệ phí | Không |
9. | Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản thẩm định. |
10 | Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Đảm bảo các điều kiện cần thiết để triển khai hoạt động của tổ chức. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
1. | Trình tự thực hiện | - Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Phòng Nội vụ; - Bước 2: Phòng Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Phòng Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3; - Bước 3: Thẩm định hồ sơ; - Bước 4: Văn bản thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
2. | Cách thức thực hiện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Phòng Nội vụ hoặc qua hệ thống bưu chính |
3. | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ bao gồm: + Đề án về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; + Tờ trình đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập; + Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4. | Thời hạn giải quyết | - Thẩm định trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). |
5. | Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ. |
6. | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7. | Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai | Không |
8. | Phí, lệ phí | Không |
9. | Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản thẩm định |
10 | Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Có phương án về lãnh đạo chủ chốt, sắp xếp tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở vật chất để triển khai thực hiện quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
1. | Trình tự thực hiện | - Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Phòng Nội vụ; - Bước 2: Phòng Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Phòng Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước 3; - Bước 3: Thẩm định hồ sơ; - Bước 4: Văn bản thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
2. | Cách thức thực hiện | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Phòng Nội vụ hoặc qua hệ thống bưu chính |
3. | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Hồ sơ bao gồm: + Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; + Tờ trình đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; + Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4. | Thời hạn giải quyết | - Thẩm định trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). |
5. | Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nội vụ. |
6. | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7. | Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai | Không |
8. | Phí, lệ phí | Không |
9. | Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản thẩm định |
10 | Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Có phương án xử lý các vấn đề về số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tài chính, tài sản, đất đai và các vấn đề khác có liên quan |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
- 1Quyết định 1171/QĐ-BNV năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 3516/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 3Quyết định 1557/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi hành án dân sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 4Quyết định 868/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 5Quyết định 631/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 6Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 1Quyết định 1171/QĐ-BNV năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 55/2012/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Nghị định 58/2014/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
- 6Quyết định 3516/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 7Quyết định 1557/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi hành án dân sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 868/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 631/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
Quyết định 580/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- Số hiệu: 580/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2015
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Trần Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2015
- Ngày hết hiệu lực: 10/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực