- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2019/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Xét đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 248/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường (Công văn số 3065/STNMT-KSTNN ngày 12/9/2019 và Công văn số 3623/STNMT-KSTNN ngày 22/10/2019); Cục Thuế thành phố Đà Nẵng (Công văn số 3863/CT-NVDTPC ngày 11/10/2019); Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công văn số 2784/CT-NVDTPC ngày 17/10/2019); Sở Xây dựng (Công văn số 8606/SXD-QLXD ngày 31/10/2019); UBND quận Ngũ Hành Sơn (Công văn số 1976/UBND-TCKH ngày 10/9/2019); UBND quận Sơn Trà (Công văn số 1887/UBND-TNMT ngày 17/9/2019); UBND quận Thanh Khê (Công văn số 1600/UBND-TCKH ngày 17/9/2019); UBND huyện Hòa Vang (Công văn số 1715/UBND-TCKH ngày 06/9/2019) và Công văn số 4570/STP-XDKTVB ngày 12/12/2019 của Sở Tư pháp về thẩm định dự thảo văn bản; trên cơ sở ý kiến của các thành viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng với các nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
2. Đối tượng áp dụng: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan thuế các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Cục Thuế thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các quận, huyện và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện, tổ chức công tác quản lý thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/ 2020 và thay thế Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND, UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng Cục Thuế thành phố Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số: 58/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng12 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
| |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
I |
|
|
|
|
| KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
|
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | tấn | 4.500.000 |
|
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | tấn | 5.100.000 |
|
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm);vàng sa khoáng | kg | 750.000.000 |
|
II |
|
|
|
|
| KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 60.000 |
|
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 204.000 |
|
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc và đá base | m3 | 110.000 |
|
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 |
|
|
|
|
|
|
| II202030301 | - Đá cấp phối Dmax 25 | m3 | 145.000 |
|
|
|
|
|
| II202030302 | - Đá cấp phối Dmax 37,5 | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 |
|
|
|
|
|
|
| II202030401 | - Đá 0,5x1 | m3 | 168.000 |
|
|
|
|
|
| II202030402 | - Đá 1x2 | m3 | 227.000 |
|
|
|
|
|
| II202030403 | - Đá 2x4 | m3 | 182.000 |
|
|
|
|
|
| II202030404 | - Đá 4x6 | m3 | 214.000 |
|
|
|
|
|
| II202030405 | - Đá 0,5x2 | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
|
| II202030406 | - Đá 0,5x16 | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
|
| II202030407 | - Đá 1x1,5 | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
|
| II202030408 | - Đá 1x1,9 | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
|
| II202030409 | - Đá 1x15 | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
|
| II202030410 | - Đá 2x3 | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ, đá bazan dạng cột | m3 | 300.000 |
|
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 70.000 |
|
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 300.000 |
|
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 110.000 |
|
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thủy tinh (cát trắng) | m3 | 350.000 |
|
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 119.000 |
|
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 800.000 |
|
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 210.000 |
|
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh dưới rây | tấn | 560.000 |
|
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | tấn | 250.000 |
|
|
|
| II120202 |
|
| Thạch anh bột | tấn | 1.050.000 |
|
|
|
| II120203 |
|
| Thạch anh hạt | tấn | 1.500.000 |
|
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
| II2405 |
|
|
| Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
| II240501 |
|
| Quặng Tacl khai thác | tấn | 630.000 |
|
|
|
| II240502 |
|
| Bột Tacl | tấn | 1.120.000 |
|
III |
|
|
|
|
| SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN |
|
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
| III10101 |
|
| D<25cm | m3 | 10.500.000 |
|
|
|
| III10102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 21.300.000 |
|
|
|
| III10103 |
|
| D≥50 cm | m3 | 31.200.000 |
|
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 5.110.000 |
|
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 20.000.000 |
|
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 5.200.000 |
|
|
|
| III10502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 19.600.000 |
|
|
|
| III10503 |
|
| D≥50 cm | m3 | 28.200.000 |
|
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 4.800.000 |
| |
|
|
| III10602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 10.200.000 |
|
|
|
| III10603 |
|
| D≥50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| III10702 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
|
| III10703 |
|
| D≥50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 35.000.000 |
|
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 2.800.000.000 |
|
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
| III11102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.900.000 |
|
|
|
| III11103 |
|
| D≥50 cm | m3 | 21.400.000 |
|
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 9.500.000 |
|
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 15.000.000 |
|
|
| II1115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 4.620.000 |
|
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 6.552.000 |
|
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.600.000 |
|
|
|
| III11603 |
|
| D≥50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 7.700.000 |
|
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D≤25cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 12.400.000 |
|
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 21.600.000 |
|
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D<65cm | m3 | 51.730.000 |
|
|
|
| III11905 |
|
| D≥65cm | m3 | 128.600.000 |
|
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| III12002 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III12003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 10.600.000 |
|
|
|
| III12004 |
|
| D≥50 cm | m3 | 16.300.000 |
|
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 6.400.000 |
|
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 11.400.000 |
|
|
|
| I1I20203 |
|
| D≥50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 6.700.000 |
|
|
|
| III20302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 10.800.000 |
|
|
|
| III20303 |
|
| D≥50 cm | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
|
| III20403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 10.200.000 |
|
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| III20502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
|
| III20503 |
|
| D≥50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 4.550.000 |
|
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 7.800.000 |
|
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 11.500.000 |
|
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
|
| III21302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III21303 |
|
| D≥50 cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
|
| III21403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 10.500.000 |
|
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
|
| III30202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III30203 |
|
| D≥50 cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
|
| III30403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III306 |
|
|
| Chua khét, trường chua | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.100.000 |
|
|
|
| III30803 |
|
| D≥50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
| III31904 |
|
| D≥50 cm | m3 | 7.700.000 |
|
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 1.600.000 |
|
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.100.000 |
|
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
| III41302 |
|
| D≥35cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III4I503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 3.900.000 |
|
|
|
| III41504 |
|
| D≥50 cm | m3 | 5.200.000 |
|
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.300.000 |
|
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.200.000 |
| |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 700.000 |
|
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.260.000 |
|
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
|
| III5011303 |
| D≥50cm | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
|
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 8.820.000 |
|
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 910.000 |
|
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 |
| D≥50cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 2.300.000 |
|
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50306 |
|
| Xoăn | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5021203 |
| D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 |
| D≥50cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.100.000 |
|
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 840.000 |
|
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 800.000 |
|
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 1.960.000 |
|
|
| III505 |
|
|
| Các loại gỗ khác | m3 |
|
|
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste | 490.000 |
|
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
|
| 1II80101 |
|
| D<5cm | cây | 7.700 |
|
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | cây | 12.600 |
|
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
|
| III80104 |
|
| D≥10 cm | cây | 30.000 |
|
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 7.000 |
|
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | cây | 2.800 |
|
|
|
| III80302 |
|
| D≥7cm | cây | 5.600 |
|
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | cây | 12.600 |
|
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
|
| III80403 |
|
| D≥10 cm | cây | 30.000 |
|
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | cây | 7.700 |
|
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 14.700 |
|
|
|
| III80503 |
|
| D≥10 cm | cây | 21.000 |
|
|
| III806 |
|
|
| Tranh | cây |
|
|
|
| III807 |
|
|
| Giang | cây |
|
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | cây | 4.200 |
|
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 7.000 |
|
|
|
| 1II80703 |
|
| D≥10 cm | cây | 12.600 |
|
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | cây | 5.600 |
|
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 10.500 |
|
|
|
| III80803 |
|
| D≥10 cm | cây | 15.000 |
|
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
|
| III90101 |
|
| loại 1 | kg | 350.000.000 |
|
|
|
| III90102 |
|
| loại 2 | kg | 70.000.000 |
|
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 14.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 770.000.000 |
|
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 539.000.000 |
|
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 56.000 |
|
|
|
| III110102 |
|
| Khô | kg | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
| Quế |
|
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 25.000 |
|
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 90.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 105.000 |
|
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 210.000 |
|
|
|
|
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 84.000 |
|
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 280.000 |
|
V |
|
|
|
|
| NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 300.000 |
|
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450.000 |
|
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 26.000 |
|
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 150.000 |
|
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
|
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 5.000 |
|
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 |
|
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 70.000 |
|
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 | 5.000 |
|
- 1Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 4Quyết định 67/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 39/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2020
- 8Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
- 10Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 12Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 04/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 14Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020
- 15Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 16Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
- 1Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 8Quyết định 67/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 39/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2020
- 12Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
- 14Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 16Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 17Quyết định 04/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 18Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020
Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 58/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Huỳnh Đức Thơ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2020
- Ngày hết hiệu lực: 11/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực