- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 11Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 67/2019/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2019/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế Tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam (có Bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đối với các loại tài nguyên chưa có giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này do không còn phù hợp với quy định, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện việc thu thuế tài nguyên theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về trình tự, hồ sơ theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Đồng
Mã, nhóm loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
|
|
|
II |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 70.000 |
|
| II202 |
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20203 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 | Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản nguyên khai) | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc và đá base | m3 | 110.000 |
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối | m3 | 200.000 |
|
|
|
| II2020304 | Đá dăm các loại | m3 | 216.000 |
| II3 |
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản nguyên khai) | m3 | 230.000 |
|
| II302 |
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản nguyên khai) | m3 | 150.000 |
|
|
| II30202 |
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản nguyên khai) | m3 | 90.000 |
|
|
|
| II3020302 | Đá cát kết silic (khoáng sản nguyên khai) | m3 | 60.000 |
|
|
|
| II3020330 | Đá cát kết đen (khoáng sản nguyên khai) | m3 | 60.000 |
| II4 |
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
| II403 |
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 400.000 |
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
| Cát san lấp (khoáng sản nguyên khai) | m3 | 64.000 |
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
| Cát đen dùng trong xây dựng (khoáng sản nguyên khai) | m3 | 100.000 |
| II7 |
|
|
| Đất làm gạch (khoáng sản nguyên khai) | m3 | 170.000 |
| II10 |
|
|
| Dolomit, quartzite |
|
|
|
| II1001 |
|
| Dolomit |
|
|
|
|
| II100101 |
| Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản nguyên khai) | m3 | 120.000 |
|
|
| II100104 |
| Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 200.000 |
|
| II2411 |
|
| Đá phong thủy |
|
|
|
|
| II241106 |
| Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | tấn | 1.200.000 |
V |
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V2 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
| V202 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 9.000 |
| V3 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 100.000 |
|
| V302 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 50.000 |
|
| V303 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,...) | m3 | 7.000 |
- 1Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 2Quyết định 67/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 11Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 67/2019/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 13Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020
- 14Quyết định 67/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 58/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 49/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Ngày hết hiệu lực: 20/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực