Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5793/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ KINH PHÍ TẶNG QUÀ TỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHÍNH SÁCH, CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN ĐÃ NGHỈ HƯU, NGHỈ MẤT SỨC, NGƯỜI CAO TUỔI VÀ HỖ TRỢ HỘ GIA ĐÌNH THUỘC DIỆN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ; THĂM HỎI TẶNG QUÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TIÊU BIỂU, CHI BỒI DƯỠNG CHO CÁC CÁN BỘ VÀ BỔ SUNG TIỀN ĂN ĐỐI TƯỢNG NUÔI DƯỠNG, CHỮA TRỊ TẬP TRUNG NHÂN DỊP TẾT QUÝ TỴ 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Thông báo số 326-TB/TU ngày 29/11/2012 của Thành ủy Hà Nội thông báo kết luận của Thường trực Thành ủy về công tác phục vụ Tết Nguyên đán Quý Tỵ 2013;

Căn cứ Quyết định 2198/QĐ-UBND ngày 16/5/2011 của UBND Thành phố về kinh phí, mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ Người cao tuổi hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 5552/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định mức tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức, người cao tuổi và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn Thành phố; Thăm hỏi tặng quà các tổ chức, cá nhân tiêu biểu, chi bồi dưỡng cho các cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung nhân dịp Tết Quý Tỵ 2013;

Căn cứ Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội; dự toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2013;

Xét đề nghị của liên Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2329/TTrLS: LĐTBXH-TC ngày 16/11/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách, người cao tuổi, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn Thành phố; Thăm hỏi tặng quà các tổ chức, cá nhân tiêu biểu; Chi bồi dưỡng cho các cán bộ và bổ sung tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung dịp Tết Nguyên đán Quý Tỵ 2013 theo mức chi quy định tại Điều 1, 2 Quyết định số 5552/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố với tổng kinh phí là: 229.415.700.000 đồng (Hai trăm hai mươi chín tỷ, bốn trăm mười lăm triệu, bảy trăm ngàn đồng chẵn).

(Chi tiết theo Phụ lục 01, 02 đính kèm)

Điều 2. Nguồn kinh phí:

1. Ngân sách Thành phố: Trích từ nguồn kinh phí điều hành tập trung của ngân sách Thành phố năm 2013: 182.298.750.000 (Một trăm tám mươi hai tỷ, hai trăm chín mươi tám triệu, bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn) giao tại Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội.

2. Ngân sách quận, huyện, thị xã: Trích từ nguồn kinh phí chi đảm bảo xã hội trong dự toán ngân sách quận, huyện, thị xã năm 2013: 47.116.950.000 đồng (Bốn mươi bảy tỷ, một trăm mười sáu triệu, chín trăm năm mươi ngàn đồng chẵn).

Trường hợp có phát sinh tăng đối tượng chính sách xã hội do ngân sách quận, huyện, thị xã đảm bảo.

Điều 3. Ngoài nguồn ngân sách Thành phố đã cấp tại điểm 1 Điều 2 quyết định này, giao cho Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ vào các nguồn quyên tặng, nguồn được phép huy động khác phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và khả năng nguồn kinh phí của cơ quan, đơn vị để quyết định các mức trợ cấp, mức tặng quà và tổ chức trợ cấp khó khăn hoặc tặng quà tết đối với các đối tượng: các gia đình nghèo, người không may bị tật nguyền, lang thang cơ nhỡ, trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, trẻ em đang được hưởng tiền tuất đang sống trên địa bàn phường, xã, thị trấn thuộc các quận, huyện, thị xã. Đảm bảo yêu cầu không để một đối tượng nào sinh sống trên địa bàn của địa phương không có tết (mức tặng quà không lớn hơn các mức tặng quà mà Thành phố thực hiện ghi tại Điều 1 Quyết định số 5552/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố).

Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan đơn vị:

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:

- Phối hợp với Văn phòng Thành ủy, Văn phòng UBND Thành phố và các đơn vị liên quan để tổ chức thăm hỏi và tặng quà tới một số đơn vị và cá nhân tiêu biểu;

- Lập phương án phân bổ dự toán, gửi Sở Tài chính thẩm tra làm căn cứ rút dự toán tại Kho bạc nhà nước theo quy định để thực hiện tổ chức việc thăm hỏi, tặng quà tới một số đơn vị và kinh phí tặng quà các đối tượng nuôi dưỡng tại các Trung tâm thuộc ngành nhân dịp Tết Nguyên đán Quý Tỵ 2013.

- Tổ chức đoàn thăm hỏi tặng quà tới một số tổ chức thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và thuộc ngành đảm bảo trang trọng, thiết thực.

2. Sở Y tế, Công an Thành phố và Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp Thanh niên Hà Nội có trách nhiệm:

- Lập phương án phân bổ dự toán, gửi Sở Tài chính thẩm tra làm căn cứ rút dự toán tại Kho bạc nhà nước theo quy định.

- Phối hợp với các cơ quan liên quan thực hiện tổ chức việc thăm hỏi, tặng quà tới một số đơn vị, cá nhân và kinh phí tặng quà các đối tượng nuôi dưỡng tại các Trung tâm thuộc ngành nhân dịp Tết Nguyên đán Quý Tỵ năm 2013.

3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm rút dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố về ngân sách quận, huyện, thị xã (phần ngân sách Thành phố đảm bảo) và chỉ đạo:

- Phòng Tài chính - Kế hoạch đảm bảo kinh phí tặng quà cho người cao tuổi, hỗ trợ hộ nghèo thuộc ngân sách quận, huyện, thị xã.

- Phòng Lao động thương binh xã hội phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức tặng quà cho đối tượng ghi tại điểm 1, 2, 4, 5, 6 Điều 1 và điểm 1 Điều 2 Quyết định số 5552/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 theo chế độ, đối tượng, quyết toán với phòng Tài chính - Kế hoạch theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả thực hiện với Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội.

- Các phòng, ban liên quan phối hợp với Bảo hiểm xã hội tổ chức tặng quà cho các đối tượng ghi tại điểm 3 Điều 1 Quyết định số 5552/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 theo đúng chế độ, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo chế độ quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

- Tổ chức đoàn thăm hỏi tặng quà tới các đơn vị và cá nhân tiêu biểu đảm bảo trang trọng, thiết thực nhân dịp Tết Nguyên đán Quý Tỵ 2013.

4. Giám đốc Sở Lao động Thương binh và xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức tặng quà tới các đối tượng xong trước ngày 08/02/2013 và tổ chức quyết toán việc tặng quà với Sở Tài chính theo đúng chế độ quản lý tài chính hiện hành của Nhà nước.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế; Giám đốc Công an Thành phố; Giám đốc Bảo hiểm xã hội Hà Nội; Giám đốc Trung tâm hướng nghiệp thanh niên Hà Nội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, phường, xã, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TT Thành ủy, TT HĐND TP;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP;
- Các đ/c PCT UBND TP;
- UBMTTQ, LĐLĐ TP;
- Văn phòng TU, Ban tuyên giáo TU;
- Các đ/c PVP UBND TP, VX, KT, TH;
- Lưu VT, KTl(2)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Tưởng

 


PHỤ LỤC 01

KINH PHÍ TẶNG QUÀ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH NHÂN DỊP TẾT QUÝ TỴ 2013
(Kèm theo Quyết định số 5793/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Loại đối tượng

Tổng số

Đống Đa

Ba Đình

Hai Bà Trưng

Hoàn Kiếm

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

 

Tổng cộng: Trong đó

787.122

227.639.700

73.559

18.208.150

47.137

11.608.150

58.822

14.709.800

34.066

8.475.500

 

- Ngân sách Thành phố

700.179

180.522.750

68.567

15.645.350

44.467

10.220.450

54.287

12.385.400

31.801

7.307.500

 

- Ngân sách quận, huyện, thị xã, xã, phường

148.270

47.116.950

5.728

2.562.800

3.414

1.387.700

5.187

2.324.400

2.685

1.168.000

I

Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC

141.940

61.798.600

6.667

3.052.700

4.386

2.029.000

5.223

2.357.100

3.224

1.450.800

1

Mức 500.000 đồng

96.083

48.041.500

5.263

2.631.500

3.566

1.783.000

3.951

1.975.500

2.418

1.209.000

 

- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ

239

119.500

38

19.000

11

5.500

13

6.500

9

4.500

 

- Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên

46.767

23.383.500

2.369

1.184.500

1.700

850.000

1.978

989.000

1.230

615.000

 

- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)

798

399.000

191

95.500

145

72.500

116

58.000

107

53.500

 

-Người có công giúp đỡ cách mạng

550

275.000

98

49.000

20

10.000

8

4.000

2

1.000

 

- Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)

1.844

922.000

441

220.500

345

172.500

251

125.500

265

132.500

 

- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng

200

100.000

5

2.500

5

2.500

12

6.000

5

2.500

 

- Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

9.649

4.824.500

262

131.000

140

70.000

227

113.500

70

35.000

 

- Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày

3.971

1.985.500

432

216.000

150

75.000

185

92.500

150

75.000

 

- Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)

31.255

15.627.500

1.385

692.500

1.000

500.000

1.126

563.000

530

265.000

 

- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2 liệt sỹ trở lên

810

405.000

42

21.000

50

25.000

35

17.500

50

25.000

2

Mức 300.000 đồng

45.857

13.757.100

1.404

421.200

820

246.000

1.272

381.600

806

241.800

 

- Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng

6.303

1.890.900

154

46.200

120

36.000

172

51.600

41

12.300

 

- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ

39.554

11.866.200

1.250

375.000

700

210.000

1.100

330.000

765

229.500

II

Kinh phí tặng quà quân nhân, công an xuất ngũ: (200.000đ)

1.664

332.800

118

23.600

100

20.000

67

13.400

37

7.400

 

- Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 142)

1.455

291.000

81

16.200

70

14.000

50

10.000

36

7.200

 

- Công an tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53)

209

41.800

37

7.400

30

6.000

17

3.400

1

200

III

Kinh phí in danh sách

-

77.500

-

2.450

-

1.750

-

2.100

-

1.500

IV

Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ)

487.803

97.560.600

60.692

12.138.400

39.035

7.807.000

47.953

9.590.600

27.893

5.578.600

 

Cán bộ nghỉ hưu

424.359

84.871.800

55.149

11.029.800

35.299

7.059.800

42.821

8.564.200

24.639

4.927.800

 

Cán bộ nghỉ mất sức

63.444

12.688.800

5.543

1.108.600

3.736

747.200

5.132

1.026.400

3.254

650.800

V

Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ)

61.327

18.398.100

736

220.800

744

223.200

652

195.600

420

126.000

 

Ngân sách Thành phố (250.000đ)

61.327

15.331.750

736

184.000

744

186.000

652

163.000

420

105.000

 

Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ)

61.327

3.066.350

736

36.800

744

37.200

652

32.600

420

21.000

VI

Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi

94.330

48.988.300

5.344

2.757.000

2.870

1.488.500

4.925

2.543.800

2.490

1.295.500

 

Người trên 100 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, phường)

764

764.000

35

35.000

20

20.000

35

35.000

15

15.000

 

Người tròn 100 tuổi

565

847.500

22

33.000

20

30.000

20

30.000

15

22.500

 

Người tròn 90 tuổi

6.787

4.072.200

330

198.000

180

108.000

370

222.000

210

126.000

 

Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao động TBXH)

5

3.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Người tròn 95 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, xã phường)

1.971

1.182.600

125

75.000

55

33.000

68

40.800

70

42.000

 

Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở Lao động TBXH)

30

15.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS quận, huyện, thị xã, xã, phường)

84.208

42.104.000

4.832

2.416.000

2.595

1.297.500

4.432

2.216.000

2.180

1.090.000

VI

Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1)

-

420.000

-

11.000

-

36.500

-

5.000

-

13.500

 

Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề

-

63.500

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH

-

207.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Các tổ chức SXKD, các hội

-

149.500

-

11.000

-

36.500

-

5.000

-

13.500

VII

Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu

58

63.800

2

2.200

2

2.200

2

2.200

2

2.200

 

STT

Loại đối tượng

Từ Liêm

Thanh Trì

Gia Lâm

Đông Anh

Sóc Sơn

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

 

Tổng cộng: Trong đó

31.602

8.538.700

21.319

5.948.100

24.154

7.109.650

31.666

9.365.150

22.999

7.603.000

 

- Ngân sách Thành phố

28.228

6.751.550

18.694

4.564.800

21.229

5.568.600

27.846

7.346.100

20.054

5.906.700

 

- Ngân sách quận, huyện, thị xã, xã, phường

4.723

1.787.150

3.681

1.383.300

4.138

1.541.050

5.649

2.019.050

6.825

1.696.300

I

Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC

3.940

1.703.400

2.987

1.283.500

5.062

2.169.000

6.882

2.947.000

6.580

2.882.000

1

Mức 500.000 đồng

2.607

1.303.500

1.937

968.500

3.252

1.626.000

4.412

2.206.000

4.540

2.270.000

 

- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ

5

2.500

2

1.000

4

2.000

5

2.500

9

4.500

 

- Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên

1.388

694.000

980

490.000

1.527

763.500

2.126

1.063.000

2.017

1.008.500

 

- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)

6

3.000

9

4.500

9

4.500

9

4.500

2

1.000

 

-Người có công giúp đỡ cách mạng

22

11.000

13

6.500

14

7.000

45

22.500

1

500

 

- Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)

30

15.000

8

4.000

28

14.000

22

11.000

16

8.000

 

- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng

8

4.000

6

3.000

4

2.000

7

3.500

10

5.000

 

- Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

94

47.000

150

75.000

125

62.500

150

75.000

630

315.000

 

- Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày

66

33.000

72

36.000

199

99.500

230

115.000

200

100.000

 

- Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)

981

490.500

673

336.500

1.325

662.500

1.780

890.000

1.650

825.000

 

- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2 liệt sỹ trở lên

7

3.500

24

12.000

17

8.500

38

19.000

5

2.500

2

Mức 300.000 đồng

1.333

399.900

1.050

315.000

1.810

543.000

2.470

741.000

2.040

612.000

 

- Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng

153

45.900

76

22.800

145

43.500

200

60.000

420

126.000

 

- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ

1.180

354.000

974

292.200

1.665

499.500

2.270

681.000

1.620

486.000

II

Kinh phí tặng quà quân nhân, công an xuất ngũ: (200.000đ)

43

8.600

32

6.400

40

8.000

50

10.000

120

24.000

 

- Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 142)

42

8.400

30

6.000

35

7.000

40

8.000

100

20.000

 

- Công an tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53)

1

200

2

400

5

1.000

10

2.000

20

4.000

III

Kinh phí in danh sách

-

1.700

-

1.300

-

2.250

-

3.250

-

3.700

IV

Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ)

22.676

4.535.200

14.462

2.892.400

14.707

2.941.400

18.852

3.770.400

9.191

1.838.200

 

Cán bộ nghỉ hưu

19.870

3.974.000

12.424

2.484.800

12.061

2.412.200

15.700

3.140.000

8.014

1.602.800

 

Cán bộ nghỉ mất sức

2.806

561.200

2.038

407.600

2.646

529.200

3.152

630.400

1.177

235.400

V

Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ)

1.349

404.700

1.056

316.800

1.213

363.900

1.829

548.700

3.880

1.164.000

 

Ngân sách Thành phố (250.000đ)

1.349

337.250

1.056

264.000

1.213

303.250

1.829

457.250

3.880

970.000

 

Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ)

1.349

67.450

1.056

52.800

1.213

60.650

1.829

91.450

3.880

194.000

VI

Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi

3.592

1.882.900

2.780

1.437.000

3.130

1.616.900

4.051

2.080.600

3.226

1.688.900

 

Người trên 100 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, phường)

54

54.000

25

25.000

25

25.000

16

16.000

45

45.000

 

Người tròn 100 tuổi

36

54.000

15

22.500

15

22.500

16

24.000

20

30.000

 

Người tròn 90 tuổi

182

109.200

140

84.000

190

114.000

215

129.000

261

156.600

 

Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao động TBXH)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Người tròn 95 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, xã phường)

57

34.200

55

33.000

54

32.400

96

57.600

73

43.800

 

Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở Lao động TBXH)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS quận, huyện, thị xã, xã, phường)

3.263

1.631.500

2.545

1.272.500

2.846

1.423.000

3.708

1.845.000

2.827

1.413.500

VI

Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1)

-

-

-

8.500

-

6.000

-

3.000

-

-

 

Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Các tổ chức SXKD, các hội

-

-

-

8.500

-

6.000

-

3.000

-

-

VII

Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu

2

2.200

2

2.200

2

2.200

2

2.200

2

2.200

 

STT

Loại đối tượng

Tây Hồ

Thanh Xuân

Cầu Giấy

Hoàng Mai

Long Biên

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

 

Tổng cộng: Trong đó

19.490

4.967.900

36.708

8.812.250

27.613

6.989.850

38.809

10.293.000

32.567

8.282.000

 

- Ngân sách Thành phố

17.805

4.110.800

34.763

7.807.850

25.621

5.978.150

34.789

8.249.700

30.089

6.999.550

 

- Ngân sách quận, huyện, thị xã, xã, phường

1.797

857.100

2.097

1.004.400

2.126

1.011.700

4.388

2.043.300

2.997

1.282.450

I

Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC

2.041

898.900

2.869

1.352.700

2.995

1.399.500

4.501

2.014.900

3.560

1.581.600

1

Mức 500.000 đồng

1.433

716.500

2.460

1.230.000

2.505

1.252.500

3.323

1.661.500

2.568

1.284.000

 

- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ

6

3.000

26

13.000

17

8.500

15

7.500

5

2.500

 

- Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên

750

375.000

1.420

710.000

1.606

803.000

1.871

 

935.500

1.314

657.000

 

- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)

15

7.500

50

25.000

40

20.000

39

19.500

14

7.000

 

-Người có công giúp đỡ cách mạng

50

25.000

6

3.000

12

6.000

-

-

3

1.500

 

- Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)

1

500

115

57.500

130

65.000

67

33.500

48

24.000

 

- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng

-

-

2

1.000

-

-

4

2.000

1

500

 

- Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

45

22.500

160

80.000

100

50.000

120

60.000

97

48.500

 

- Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày

70

35.000

88

44.000

85

42.500

195

97.500

136

68.000

 

- Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)

480

240.000

582

291.000

500

250.000

1.000

500.000

946

473.000

 

- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2 liệt sỹ trở lên

16

8.000

11

5.500

15

7.500

12

6.000

4

2.000

2

Mức 300.000 đồng

608

182.400

409

122.700

490

147.000

1.178

353.400

992

297.600

 

- Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng

28

8.400

81

24.300

40

12.000

98

29.400

95

28.500

 

- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ

580

174.000

328

98.400

450

135.000

1.080

324.000

897

269.100

II

Kinh phí tặng quà quân nhân, công an xuất ngũ: (200.000đ)

40

8.000

199

39.800

60

12.000

41

8.200

-

-

 

- Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 142)

38

7.600

185

37.000

50

10.000

35

7.000

-

-

 

- Công an tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53)

2

400

14

2.800

10

2.000

6

1.200

-

-

III

Kinh phí in danh sách

-

700

-

1.050

-

850

-

1.500

-

1.400

IV

Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ)

15.505

3.101.000

31.438

6.287.600

22.353

4.470.600

29.552

5.910.400

25.838

5.167.600

 

Cán bộ nghỉ hưu

13.509

2.701.800

29.213

5.842.600

20.845

4.169.000

26.363

5.272.600

22.957

4.591.400

 

Cán bộ nghỉ mất sức

1.996

399.200

2.225

445.000

1.508

301.600

3.189

637.800

2.881

576.200

V

Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ)

112

33.600

152

45.600

134

40.200

368

110.400

519

155.700

 

Ngân sách Thành phố (250.000đ)

112

28.000

152

38.000

134

33.500

368

92.000

519

129.750

 

Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ)

112

5.600

152

7.600

134

6.700

368

18.400

519

25.950

VI

Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi

1.790

923.500

2.048

1.074.800

2.069

1.053.000

4.345

2.242.400

2.648

1.367.500

 

Người trên 100 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, phường)

10

10.000

25

25.000

12

12.000

20

20.000

28

28.000

 

Người tròn 100 tuổi

10

15.000

18

27.000

2

3.000

25

37.500

10

15.000

 

Người tròn 90 tuổi

95

57.000

85

51.000

75

45.000

300

180.000

160

96.000

 

Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao động TBXH)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Người tròn 95 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, xã phường)

40

24.000

118

70.800

30

18.000

49

29.400

35

21.000

 

Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở Lao động TBXH)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS quận, huyện, thị xã, xã, phường)

1.635

817.500

1.802

901.000

1.950

975.000

3.951

1.975.500

2.415

1.207.500

VI

Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1)

-

-

-

8.500

-

11.500

-

3.000

-

6.000

 

Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Các tổ chức SXKD, các hội

-

-

-

8.500

-

11.500

-

3.000

-

6.000

VII

Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu

2

2.200

2

2.200

2

2.200

2

2.200

2

2.200

 

STT

Loại đối tượng

Sơn Tây

Ba Vì

Ứng Hòa

Quốc Oai

Thanh Oai

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

 

Tổng cộng: Trong đó

18.984

5.541.300

29.097

10.164.100

20.401

7.075.550

16.683

5.882.200

15.294

5.314.300

 

- Ngân sách Thành phố

16.901

4.415.250

23.550

7.085.700

16.644

4.985.850

14.091

4.373.450

12.900

3.935.050

 

- Ngân sách quận, huyện, thị xã, xã, phường

3.506

1.126.050

10.979

3.078.400

7.535

2.089.700

6.397

1.508.750

5.633

1.379.250

I

Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC

3.429

1.526.500

7.939

3.432.300

5.983

2.503.500

5.392

2.312.200

4.838

2.039.200

1

Mức 500.000 đồng

2.489

1.244.500

5.253

2.626.500

3.543

1.771.500

3.473

1.736.500

2.939

1.469.500

 

- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ

12

6.000

10

5.000

1

500

7

3.500

1

500

 

- Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên

1.210

605.000

2.538

1.269.000

1.748

874.000

1.455

727.500

1.394

697.000

 

- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)

2

1.000

1

500

2

1.000

5

2.500

2

1.000

 

-Người có công giúp đỡ cách mạng

8

4.000

3

1.500

16

8.000

2

1.000

3

1.500

 

- Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)

12

6.000

4

2.000

2

1.000

3

1.500

4

2.000

 

- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng

-

-

-

-

18

9.000

4

2.000

2

1.000

 

- Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

400

200.000

279

139.500

412

206.000

890

445.000

510

255.000

 

- Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày

85

42.500

445

222.500

74

37.000

40

20.000

57

28.500

 

- Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)

740

370.000

1.877

938.500

1.193

596.500

1.058

529.000

943

471.500

 

- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2 liệt sỹ trở lên

20

10.000

96

48.000

77

38.500

9

4.500

23

11.500

2

Mức 300.000 đồng

940

282.000

2.686

805.800

2.440

732.000

1.919

575.700

1.899

569.700

 

- Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng

160

48.000

300

90.000

340

102.000

339

101.700

269

80.700

 

- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ

780

234.000

2.386

715.800

2.100

630.000

1.580

474.000

1.630

489.000

II

Kinh phí tặng quà quân nhân, công an xuất ngũ: (200.000đ)

47

9.400

98

19.600

52

10.400

39

7.800

22

4.400

 

- Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 142)

45

9.000

95

19.000

50

10.000

33

6.600

21

4.200

 

- Công an tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53)

2

400

3

600

2

400

6

1.200

1

200

III

Kinh phí in danh sách

-

1.900

-

5.900

-

3.850

-

3.400

-

3.200

IV

Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ)

11.735

2.347.000

9.553

1.910.600

6.503

1.300.600

4.583

916.600

4.549

909.800

 

Cán bộ nghỉ hưu

9.672

1.934.400

7.030

1.406.000

4.806

961.200

3.510

702.000

3.548

709.600

 

Cán bộ nghỉ mất sức

2.063

412.600

2.523

504.600

1.697

339.400

1.073

214.600

1.001

200.200

V

Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ)

1.423

426.900

5.432

1.629.600

3.778

1.133.400

3.805

1.141.500

3.239

971.700

 

Ngân sách Thành phố (250.000đ)

1.423

355.750

5.432

1.358.000

3.778

944.500

3.805

951.250

3.239

809.750

 

Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ)

1.423

71.150

5.432

271.600

3.778

188.900

3.805

190.250

3.239

161.950

VI

Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi

2.348

1.277.400

6.073

3.158.400

4.083

2.121.600

2.862

1.498.500

2.644

1.380.800

 

Người trên 100 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, phường)

15

15.000

47

47.000

25

25.000

32

32.000

31

31.000

 

Người tròn 100 tuổi

15

22.500

40

60.000

28

42.000

20

30.000

15

22.500

 

Người tròn 90 tuổi

250

150.000

486

291.600

298

178.800

250

150.000

235

141.000

 

Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao động TBXH)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Người tròn 95 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, xã phường)

59

35.400

98

58.800

98

58.800

65

39.000

48

28.800

 

Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở Lao động TBXH)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS quận, huyện, thị xã, xã, phường)

2.009

1.004.500

5.402

2.701.000

3.634

1.817.000

2.495

1.247.500

2.315

1.157.500

VI

Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1)

-

-

-

5.500

-

-

-

-

-

3.000

 

Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Các tổ chức SXKD, các hội

-

-

-

5.500

-

-

-

-

-

3.000

VII

Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu

2

2.200

2

2.200

2

2.200

2

2.200

2

2.200

 

STT

Loại đối tượng

Mỹ Đức

Thường Tín

Đan Phượng

Hoài Đức

Hà Đông

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

 

Tổng cộng: Trong đó

15.942

5.663.050

20.953

7.080.400

12.486

4.276.850

14.460

4.947.600

28.138

7.830.000

 

- Ngân sách Thành phố

12.888

3.948.350

17.568

5.156.450

10.534

3.188.600

11.962

3.609.650

25.179

6.309.650

 

- Ngân sách quận, huyện, thị xã, xã, phường

6.254

1.714.700

7.554

1.923.950

3.941

1.088.250

4.017

1.337.950

3.476

1.520.350

I

Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC

4.705

1.989.300

5.611

2.410.100

4.039

1.710.500

4.728

1.988.400

4.735

2.089.500

1

Mức 500.000 đồng

2.889

1.444.500

3.634

1.817.000

2.494

1.247.000

2.850

1.425.000

3.345

1.672.500

 

- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ

-

-

8

4.000

5

2.500

3

1.500

4

2.000

 

- Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên

1.590

795.000

1.710

855.000

1.147

573.500

1.289

644.500

1.633

816.500

 

- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)

-

-

4

2.000

2

1.000

2

1.000

14

7.000

 

-Người có công giúp đỡ cách mạng

-

-

3

1.500

9

4.500

10

5.000

140

70.000

 

- Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)

-

-

1

500

-

-

3

1.500

30

15.000

 

- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng

-

-

70

35.000

6

3.000

4

2.000

-

-

 

- Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

244

112.000

535

267.500

210

105.000

210

105.000

530

265.000

 

- Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày

60

30.000

119

59.500

115

57.500

96

48.000

110

55.000

 

- Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)

1.004

502.000

1.164

582.000

935

467.500

1.213

606.500

850

425.000

 

- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2 liệt sỹ trở lên

11

5.500

20

10.000

65

32.500

20

10.000

34

17.000

2

Mức 300.000 đồng

1.816

544.800

1.977

593.100

1.545

463.500

1.878

563.400

1.390

417.000

 

- Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng

244

73.200

224

67.200

185

55.500

194

58.200

240

72.000

 

- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ

1.572

471.600

1.753

525.900

1.360

408.000

1.684

505.200

1.150

345.000

II

Kinh phí tặng quà quân nhân, công an xuất ngũ: (200.000đ)

37

7.400

49

9.800

63

12.600

27

5.400

60

12.000

 

- Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 142)

36

7.200

49

9.800

55

11.000

26

5.200

50

10.000

 

- Công an tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53)

1

200

-

-

8

1.600

1

200

10

2.000

III

Kinh phí in danh sách

-

4.050

-

2.900

-

2.250

-

2.600

-

2.100

IV

Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ)

4.602

920.400

7.450

1.490.000

4.279

855.800

5.474

1.094.800

19.662

3.932.400

 

Cán bộ nghỉ hưu

3.430

686.000

5.988

1.197.600

3.265

653.000

4.433

886.600

17.446

3.489.200

 

Cán bộ nghỉ mất sức

1.172

234.400

1.462

292.400

1.014

202.800

1.041

208.200

2.216

443.200

V

Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ)

3.200

960.000

4.169

1.250.700

1.989

596.700

1.519

455.700

517

155.100

 

Ngân sách Thành phố (250.000đ)

3.200

800.000

4.169

1.042.250

1.989

497.250

1.519

379.750

517

129.250

 

Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ)

3.200

160.000

4.169

208.450

1.989

99.450

1.519

75.950

517

25.850

VI

Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi

3.396

1.779.700

3.672

1.914.700

2.114

1.096.800

2.710

1.395.500

3.162

1.626.200

 

Người trên 100 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, phường)

35

35.000

35

35.000

18

18.000

14

14.000

17

17.000

 

Người tròn 100 tuổi

22

33.000

30

45.000

12

18.000

7

10.500

11

16.500

 

Người tròn 90 tuổi

320

192.000

257

154.200

150

90.000

205

123.000

192

115.200

 

Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao động TBXH)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Người tròn 95 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, xã phường)

102

61.200

55

33.000

38

22.800

60

36.000

65

39.000

 

Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở Lao động TBXH)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS quận, huyện, thị xã, xã, phường)

2.917

1.458.500

3.295

1.647.500

1.896

948.000

2.424

1.212.000

2.877

1.438.500

VI

Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1)

-

-

-

-

-

-

-

3.000

-

10.500

 

Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Các tổ chức SXKD, các hội

-

-

-

-

-

-

-

3.000

-

10.500

VII

Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu

2

2.200

2

2.200

2

2.200

2

2.200

2

2.200

 

STT

Loại đối tượng

Chương Mỹ

Phú Xuyên

Phúc Thọ

Thạch Thất

Mê Linh

Sở LĐTBXH

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

Người

Tiền (1.000đ)

 

Tổng cộng: Trong đó

24.896

8.264.500

20.577

7.043.600

16.849

5.909.800

16.643

5.956.150

15.086

5.446.700

122

332.400

 

- Ngân sách Thành phố

21.353

6.144.350

17.769

5.412.500

14.045

4.345.600

14.023

4.491.300

12.410

3.946.100

122

332.400

 

- Ngân sách quận, huyện, thị xã, xã, phường

9.906

2.120.150

7.090

1.631.100

5.650

1.564.200

5.389

1.464.850

5.508

1.500.600

-

-

I

Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC

6.227

2.624.900

6.728

2.841.400

5.586

2.380.000

5.790

2.548.600

5.212

2.239.800

81

40.300

1

Mức 500.000 đồng

3.784

1.892.000

4.115

2.057.500

3.521

1.760.500

4.058

2.029.000

3.381

1.690.500

80

40.000

 

- Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ

6

3.000

4

2.000

5

2.500

3

1.500

5

2.500

-

-

 

- Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên

1.871

935.500

2.064

1.032.000

1.589

794.500

1.619

809.500

1.629

814.500

5

2.500

 

- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)

3

1.500

-

-

1

500

1

500

7

3.500

-

-

 

-Người có công giúp đỡ cách mạng

3

1.500

-

-

23

11.500

14

7.000

22

11.000

-

-

 

- Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa)

2

1.000

-

-

4

2.000

2

1.000

9

4.500

1

500

 

- TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng

15

7.500

-

-

-

-

1

500

11

5.500

-

-

 

- Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

517

258.500

502

251.000

331

165.500

1.431

715.500

298

149.000

-

-

 

- Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày

93

46.500

165

82.500

90

45.000

35

17.500

129

64.500

-

-

 

- Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sỹ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)

1.260

630.000

1.380

690.000

1.430

715.000

932

466.000

1.268

634.000

50

25.000

 

- Đại diện gia tộc thờ cúng từ 2 liệt sỹ trở lên

14

7.000

-

-

48

24.000

20

10.000

3

1.500

24

12.000

2

Mức 300.000 đồng

2.443

732.900

2.613

783.900

2.065

619.500

1.732

519.600

1.831

549.300

1

300

 

- Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng

433

129.900

378

113.400

300

90.000

522

156.600

351

105.300

1

300

 

- Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ

2.010

603.000

2.235

670.500

1.765

529.500

1.210

363.000

1.480

444.000

-

-

II

Kinh phí tặng quà quân nhân, công an xuất ngũ: (200.000đ)

51

10.200

44

8.800

53

10.600

37

7.400

38

7.600

-

-

 

- Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 142)

48

9.600

43

8.600

40

8.000

34

6.800

38

7.600

-

-

 

- Công an tham gia kháng chiến chống Mỹ đã phục viên về địa phương đang hưởng trợ cấp hàng tháng (QĐ 53)

3

600

1

200

13

2.600

3

600

-

-

-

-

III

Kinh phí in danh sách

-

5.500

-

4.100

-

3.300

-

3.450

-

3.500

-

-

IV

Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ)

8.354

1.670.800

6.442

1.288.400

5.296

1.059.200

5.107

1.021.400

4.067

813.400

-

-

 

Cán bộ nghỉ hưu

6.387

1.277.400

5.136

1.027.200

3.926

785.200

3.703

740.600

3.215

643.000

-

-

 

Cán bộ nghỉ mất sức

1.967

393.400

1.306

261.200

1.370

274.000

1.404

280.800

852

170.400

-

-

V

Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ)

6.363

1.908.900

4.282

1.284.600

2.846

853.800

2.769

830.700

2.832

849.600

-

-

 

Ngân sách Thành phố (250.000đ)

6.363

1.590.750

4.282

1.070.500

2.846

711.500

2.769

692.250

2.832

708.000

-

-

 

Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ)

6.363

318.150

4.282

214.100

2.846

142.300

2.769

138.450

2.832

141.600

-

-

VI

Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi

3.899

2.039.000

3.079

1.611.100

3.066

1.600.700

2.938

1.533.400

2.935

1.530.600

41

21.600

 

Người trên 100 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, phường)

43

43.000

8

8.000

24

24.000

20

20.000

35

35.000

-

-

 

Người tròn 100 tuổi

26

39.000

35

52.500

24

36.000

18

27.000

18

27.000

-

-

 

Người tròn 90 tuổi

330

198.000

236

141.600

238

142.800

300

180.000

241

144.600

6

3.600

 

Người tròn 95 tuổi (thuộc Sở Lao động TBXH)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

3.000

 

Người tròn 95 tuổi (NS quận, huyện, thị xã, xã phường)

90

54.000

90

54.000

79

47.400

64

38.400

35

21.000

-

-

 

Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (thuộc Sở Lao động TBXH)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

15.000

 

Người cao tuổi 70, 75, 80, 85 (NS quận, huyện, thị xã, xã, phường)

3.410

1.705.000

2.710

1.355.000

2.701

1.350.500

2.536

1.268.000

2.606

1.303.000

-

-

VI

Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1)

-

3.000

-

3.000

-

-

-

9.000

-

-

-

270.500

 

Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63.500

 

Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH, … thuộc Sở Lao động TBXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

207.000

 

Các tổ chức SXKD, các hội

-

3.000

-

3.000

-

-

-

9.000

-

-

-

-

VII

Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu

2

2.200

2

2.200

2

2.200

2

2.200

2

2.000

-

-

 

PHỤ LỤC 1.1

DANH SÁCH THĂM TẶNG QUÀ TẾT QUÝ TỴ 2013 CÁC TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 5793/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

STT

Danh sách các đơn vị

Địa chỉ

Mức chi/ 1 đơn vị

Kinh phí (1.000đ)

Ghi chú

I

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

 

270.500

 

1

Trường giáo dưỡng Bộ Công an - Ninh Bình

-

15.000

15.000

 

2

UBND Huyện Thanh Thủy Phú Thọ

-

10.000

10.000

 

3

Các đơn vị nuôi dưỡng TB thuộc các tỉnh liền kề

-

-

-

 

 

Khu điều dưỡng TB Thuận Thành

-

5.500

5.500

 

 

Khu điều dưỡng TB Lạng Giang

-

5.500

5.500

 

 

Khu điều dưỡng TB Nho Quan

-

5.500

5.500

 

 

Khu điều dưỡng TB Duy Tiên

-

5.500

5.500

 

 

Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ

-

5.500

5.500

 

 

Trung tâm điều dưỡng TB Kim Bảng

-

5.500

5.500

 

 

Trung tâm ND, ĐD TBB-NCC Bắc Giang

-

5.500

5.500

 

4

Các đơn vị sxkd và trung tâm ND đối tượng

-

-

-

 

 

TT Nuôi dưỡng và ĐD NCC Hà Nội

Thanh Bình - Hà Đông

5.500

5.500

 

 

TT Điều dưỡng NCC số 2

Biên Giang - Hà Đông

5.500

5.500

 

 

Trung tâm ĐD NCC số 1

Thanh Thủy - Phú Thọ

5.500

5.500

 

 

Trung tâm ĐD NCC số 3

Kim Sơn - Sơn Tây

5.500

5.500

 

 

TT Nuôi dưỡng và điều dưỡng NCC số 2

Viên An - Ứng Hòa

5.500

5.500

 

 

Hội cựu TNXP Thành phố

Hà Đông

5.500

5.500

 

 

Hội nạn nhân chất độc da cam TP

Huỳnh Thúc Kháng - Đống Đa

5.500

5.500

 

 

Ban phục vụ lễ tang HN

Phùng Hưng - Hoàn Kiếm

5.500

5.500

 

 

Ban liên lạc tù chính trị Hà Nội

Hỏa Lò - Hoàn Kiếm

5.500

5.500

 

 

TT Bảo trợ xã hội 1

Dục Tú - Đông Anh

5.500

5.500

 

 

TT Bảo trợ XH 2

Viên An - Ứng Hòa

5.500

5.500

 

 

TT Bảo trợ XH 3

Tây Mỗ - Từ Liêm

5.500

5.500

 

 

TT Bảo trợ XH 4

Tây Đằng - Ba Vì

5.500

5.500

 

 

TT Phục hồi chức năng Việt Hàn

Đông Yên - Quốc Oai

5.500

5.500

 

 

Khu điều dưỡng tâm thần

Thụy An - Ba Vì

5.500

5.500

 

 

TT nuôi dưỡng người già và trẻ tàn tật

Thụy An - Ba Vì

5.500

5.500

 

 

TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội số I

Yên Bài - Ba Vì

5.500

5.500

 

 

TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội số II

Yên Bài - Ba Vì

5.500

5.500

 

 

TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội số III

Tân Minh - Sóc Sơn

5.500

5.500

 

 

TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội số IV

Yên Bài - Ba Vì

5.500

5.500

 

 

TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội số V

Xuân Phương - Từ Liêm

5.500

5.500

 

 

TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội số VI

Tân Minh - Sóc Sơn

5.500

5.500

 

 

TT quản lý sai cai nghiện ma túy số I

Phú Sơn - Ba Vì

5.500

5.500

 

 

TT giáo dục lao động xã hội số VIII

Yên Bài - Ba Vì

5.500

5.500

 

 

TT quản lý sau cai nghiện ma túy số II

Xuân Sơn - Sơn Tây

5.500

5.500

 

 

Làng trẻ em Birla

Mai Dịch - Cầu Giấy

5.500

5.500

 

 

TT nuôi dưỡng trẻ mồ côi suy dinh dưỡng

Mỹ Đình - Từ Liêm

5.500

5.500

 

 

Làng trẻ em SOS

Mai Dịch - Cầu Giấy

5.500

5.500

 

 

TT nuôi dưỡng trẻ khuyết tật

Ngọc Sơn - Chương Mỹ

5.500

5.500

 

 

Trường Herman Greiner

Doãn Kế Thiện - Cầu Giấy

5.500

5.500

 

 

Cty nhà nước 1 thành viên 18/4 HN

Phạm Hùng - Cầu Giấy

5.500

5.500

 

 

Cty TNHH 19/12

Yên Hòa - Cầu Giấy

5.500

5.500

 

 

Cty cổ phần Đầu tư và xây dựng Thanh Xuân

Nguyễn Huy Tưởng - Thanh Xuân

5.500

5.500

 

 

TT Giáo dục hướng nghiệp Thanh Niên HN

 

5.500

5.500

 

 

TT lưu trú Lộc Hà

 

5.500

5.500

 

 

Bệnh viện 09

 

5.500

5.500

 

5

Các ban quản lý nghĩa trang

 

-

-

 

 

Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Nhổn

Tây Tựu - Từ Liêm

3.000

3.000

 

 

Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Ngọc hồi

Ngọc Hồi - Thanh Trì

3.000

3.000

 

 

Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Mai Dịch

Mai Dịch - Cầu Giấy

3.000

3.000

 

II

Quận Hoàn Kiếm

 

 

13.500

 

 

1. Cty CP Mỹ phẩm dược Quốc tế

Hàng Mã - Hoàn Kiếm

5.500

5.500

 

 

2. TT tư vấn và tiếp nhận TE có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn Hoàn Kiếm

Phúc Tân Hoàn Kiếm

3.000

3.000

 

 

3. Hợp tác xã thương binh 27/7

Hàng Mã - Hoàn Kiếm

3.000

3.000

 

 

4. Hội người mù Thành phố

Lý Thái Tổ - Hoàn Kiếm

2.000

2.000

 

III

Quận Ba Đình

 

 

36.500

 

 

Cty TNHH bao bì 27/7 HN

Láng Hạ - Ba Đình

5.500

5.500

 

 

Cty cổ phần điện tử Giảng Võ

Ngọc Khánh - Ba Đình

5.500

5.500

 

 

Cty TNHH Hòa Bình

Đội Cấn - Ba Đình

5.500

5.500

 

 

Cty TNHH Quảng cáo Ngọc Hà

Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình

5.500

5.500

 

 

Cty cổ phần quảng cáo Hà Thái

Phan Huy Ích - Ba Đình

5.500

5.500

 

 

HTX Vận Tải 27/7 Ba Đình

Hoàng Hoa Thám - Ba Đình

3.000

3.000

 

 

Cơ sở SXKD Người Đồng Hành

-

3.000

3.000

 

 

Mái ấm 19/5

Phúc Xá Ba Đình

3.000

3.000

 

IV

Quận Đống Đa

 

 

11.000

 

 

Cty TNHH Việt Hùng

Thái Hà - Đống Đa

5.500

5.500

 

 

Cty CP sản xuất và TM CCB

2/29 Xã Đàn - Đống Đa

5.500

5.500

 

V

Quận Hai Bà Trưng

 

 

5.000

 

 

Xưởng SX thương binh Hai Bà Trưng, Hai Bà Trưng

Phố Huế - Hai Bà Trưng

3.000

3.000

 

 

Hội Nghệ thuật nhân đạo Thành phố

Võ Thị Sáu Thanh Nhàn

2.000

2.000

 

IV

Quận Thanh Xuân

 

 

8.500

 

 

Hợp tác xã tự lực

Phố Quan nhân, Nhân Chính

3.000

3.000

 

 

Làng Hòa Bình Thanh Xuân

Lê Văn Thiêm Thanh Xuân

5.500

5.500

 

V

Quận Cầu Giấy

 

 

11.500

 

 

Hội khuyết tật TP

Cung Trí Thức Đường Trần Thái Tông Cầu Giấy

2.000

2.000

 

 

Hội cứu trợ trẻ em tàn tật

Cung Trí Thức Đường Trần Thái Tông Cầu Giấy

2.000

2.000

 

 

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

Cung Trí Thức Đường Trần Thái Tông Cầu Giấy

2.000

2.000

 

 

Cty TNHH 19/12

Yên Hòa

5.500

5.500

 

VII

Quận Hà Đông

 

 

 

 

 

CT TNHH thương binh và NTT 3-2

10 Nguyễn Viết Xuân

5.500

5.500

 

 

TT ND Trẻ mồ côi Hà Cầu

Hà Cầu Hà Đông

3.000

3.000

 

 

Hội SXKD & dạy nghề của người tàn tật

Trần Phú Hà Đông

2.000

2.000

 

VIII

Phú Xuyên

-

-

3.000

 

 

HTX Sơn thẩm Ngọ Hạ

Chuyên Mỹ Phú Xuyên

3.000

3.000

 

IX

Hoàng Mai

-

-

3.000

 

 

Hợp tác xã thương binh nặng 27/7

Cầu Tiên - Hoàng Mai

3.000

3.000

 

X

Quận Long Biên

 

 

6.000

 

 

HTX Công nghiệp 20/10 Long Biên

Ngọc Lâm - Long Biên

3.000

3.000

 

 

Cty CP thương mại & DV Tiến Thành

Khu đô thị Việt Hưng Đức Giang - Long Biên

3.000

3.000

 

XI

Huyện Đông Anh

 

 

3.000

 

 

HTX SX VLXD TB Phúc Lâm Đông Anh

Mai Lâm - Đông Anh

3.000

3.000

 

XII

Huyện Gia Lâm

 

 

6.000

 

 

HTX thương binh 22/12 Gia Lâm

Văn Đức - Gia Lâm

3.000

3.000

 

 

HTX Công nghiệp 27/7 Phù Đổng

Phù Đổng - Gia Lâm

3.000

3.000

 

XIII

Huyện Thanh Trì

 

 

8.500

 

 

Cty CP 27/7 Hồng Quang

Phan Trọng Tuệ - Thanh Trì

5.500

5.500

 

 

HTX kinh doanh DV tổng hợp TB 10/10

TT Văn Điển

3.000

3.000

 

XIV

Huyện Ba Vì

 

 

5.500

 

 

TT phục hồi chức năng Bộ Lao động

Thụy An - Ba Vì

5.500

5.500

 

XV

Huyện Chương Mỹ

 

 

3.000

 

 

Cty TNHH Mỹ nghệ Hoa Sơn

Phú Nghĩa - Chương Mỹ

3.000

3.000

 

XVI

Huyện Hoài Đức

 

 

3.000

 

 

Công ty TNHH Hồng Hà

Yên Sở Hoài Đức

3.000

3.000

 

XVII

Huyện Thanh Oai

-

-

3.000

 

 

TT cứu trợ TE tàn tật Thanh Oai

Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai

3.000

3.000

 

XVIII

Huyện Thạch Thất

 

 

9.000

 

 

Cty CP đầu tư xây dựng và PT làng nghề Lương Thành

Canh Nậu - Thạch Thất

3.000

3.000

 

 

CSSX hàng thủ công Mỹ nghệ, mây song, giang đan Đỗ Thị Mùi

Thạch Xá - Thạch Thất

3.000

3.000

 

 

Trung tâm dạy nghề tư thục nhân đạo Minh Tâm

Canh Nậu - Thạch Thất

3.000

3.000

 

 

PHỤ LỤC 02

PHỤ LỤC CHI TIẾT KINH PHÍ BỒI DƯỠNG CHO CÁN BỘ VÀ BỔ SUNG TIỀN ĂN TRONG CÁC NGÀY TẾT CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG NHÂN DỊP TẾT QUÝ TỴ 2013 GIAO: SỞ LAO ĐỘNG TBXH, Y TẾ, CÔNG AN, TT GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP THANH NIÊN HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày   tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Số lượng

Mức

Thành tiền

Trong đó

Sở LĐTBXH

Sở Y tế

Công an

TTGDLD hướng nghiệp thanh niên

 

Tổng cộng:

14.627

-

1.776.600

1.630.300

43.100

16.400

86.800

I

Chi bồi dưỡng cho cán bộ, bổ sung tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung:

14.627

-

1.676.600

1.530.300

43.100

16.400

86.800

1

Bồi dưỡng cán bộ công nhân viên phục vụ trực tiếp tại các Trung tâm chữa trị và nuôi dưỡng đối tượng tập trung:

2.139

200

427.800

367.400

33.600

12.400

14.400

 

- Các Trung tâm thuộc Sở Lao động TBXH

1.837

200

367.400

367.400

-

-

-

 

- TT điều trị 09 Sở Y tế

168

200

33.600

-

33.600

-

-

 

- Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp Thanh Niên Hà Nội

72

200

14.400

-

-

-

14.400

 

- TT Lưu trú tạm thời Lộc Hà

62

200

12.400

-

-

12.400

-

2

Bổ sung tiền ăn trong các ngày tết cho các đối tượng đang được chữa trị, nuôi dưỡng tập trung

12.488

100

1.248.800

1.162.900

9.500

4.000

72.400

 

- Các trung tâm thuộc sở Lao động TBXH

11.629

100

1.162.900

1.162.900

-

-

-

 

- TT điều trị 09 Sở Y tế

95

100

9.500

-

9.500

-

-

 

- Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp Thanh Niên Hà Nội

724

100

72.400

-

-

-

72.400

 

- TT Lưu trú tạm thời Lộc Hà

40

100

4.000

-

-

4.000

-

II

Kinh phí khác

-

-

100.000

100.000

-

-

-

1

Dự phòng quà thăm của lãnh đạo trung ương và thành phố

-

-

100.000

100.000

-

-

-