- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 579/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Văn bản số 15/HĐND-CTHĐND ngày 04 tháng 02 năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 21/TTr-SYT ngày 03 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho công tác phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hải Phòng: Phụ lục 1, 2 kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Sở Y tế chịu trách nhiệm về các tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, trang thiết bị y tế phải bảo đảm hiện đại, phù hợp thực tế thành phố để phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19 hiệu quả nhất;
2. Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc các cơ sở y tế thực hiện mua sắm đảm bảo đầy đủ hồ sơ, nội dung, trình tự theo quy định; đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, không làm lãng phí, thất thoát tiền, ngân sách, tài sản công.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ngành: Y tế, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỂ PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Máy thở cao tần | Cái | 3 |
2 | Máy thở di động | Cái | 15 |
3 | Máy thở xâm nhập và không xâm nhập | Cái | 10 |
4 | Máy tạo nhịp tim ngoài tạm thời hai buồng | Chiếc | 9 |
5 | Hệ thống trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO) kèm máy trao đổi nhiệt | Hệ thống | 4 |
6 | Máy chụp X-quang di động kỹ thuật số | Bộ | 5 |
7 | Máy đo khí máu | Bộ | 5 |
8 | Máy tạo oxy | Bộ | 15 |
9 | Máy lọc máu liên tục | Chiếc | 1 |
10 | Máy truyền dịch | Cái | 150 |
11 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 24 |
12 | Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Cái | 80 |
13 | Hệ thống nội soi phế quản | Hệ thống | 2 |
14 | Xe ô tô chuyên dụng kèm máy phun dịch | Cái | 2 |
15 | Hệ thống tách chiết Axit nucleic, chuẩn bị mẫu và xét nghiệm Real-time PCR | Hệ thống | 3 |
16 | Máy Realtime PCR | Hệ thống | 1 |
17 | Hệ thống theo dõi sốt bằng ảnh nhiệt hồng ngoại | Hệ thống | 2 |
18 | Nồi hấp tiệt trùng 85 lít | Chiếc | 1 |
19 | Tủ lạnh 280 lít | Chiếc | 1 |
20 | Tủ lạnh âm sâu - 86°C, 338 lít | Chiếc | 1 |
21 | Tủ âm -30°C, 380 lít | Chiếc | 1 |
22 | Tủ PCR có gió hoàn lưu qua lọc HEPA | Chiếc | 1 |
23 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Chiếc | 1 |
24 | Lưu điện (UPS 10KVA ONLINE) | Chiếc | 1 |
25 | Bể ủ nhiệt khô (2 khuôn) | Chiếc | 1 |
26 | Thiết bị tạo áp lực âm | Hệ thống | 4 |
PHỤ LỤC 2:
PHÂN BỔ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Stt | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng | BVHN Việt Tiệp | TT Kiểm dịch y tế quốc tế | Bệnh viện Kiến An | Bệnh viện Trẻ em | Bệnh viện Phổi | TT Cấp cứu 115 | TTYT Dự phòng |
1 | Máy thở cao tần | Cái | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
2 | Máy thở di động | Cái | 15 | 7 |
| 3 | 3 |
| 2 |
|
3 | Máy thở xâm nhập và không xâm nhập | Cái | 10 | 7 |
| 2 | 1 |
|
|
|
4 | Máy tạo nhịp tim ngoài tạm thời hai buồng | Chiếc | 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
5 | Hệ thống trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO) kèm máy trao đổi nhiệt | Hệ thống | 4 | 4 |
|
|
|
|
|
|
6 | Máy chụp X-quang di động kỹ thuật số | Bộ | 5 | 2 |
| 1 | 1 | 1 |
|
|
7 | Máy đo khí máu | Bộ | 5 | 3 |
| 1 | 1 |
|
|
|
8 | Máy tạo oxy | Bộ | 15 | 10 |
| 3 | 2 |
|
|
|
9 | Máy lọc máu liên tục | Chiếc | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
10 | Máy truyền dịch | Cái | 150 | 100 |
| 30 | 20 |
|
|
|
11 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Cái | 24 | 14 |
| 6 | 4 |
|
|
|
12 | Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động | Cái | 80 | 50 |
| 20 | 10 |
|
|
|
13 | Hệ thống nội soi phế quản | Hệ thống | 2 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
14 | Xe ô tô chuyên dụng kèm máy phun dịch | Cái | 2 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
15 | Hệ thống tách chiết Axit nucleic, chuẩn bị mẫu và xét nghiệm Real-time PCR | Hệ thống | 3 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
16 | Máy Realtime PCR | Hệ thống | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
17 | Hệ thống theo dõi sốt bằng ảnh nhiệt hồng ngoại | Hệ thống | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
|
18 | Nồi hấp tiệt trùng 85 lít | Chiếc | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
19 | Tủ lạnh 280 lít | Chiếc | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
20 | Tủ lạnh âm sâu - 86o C, 338 lít | Chiếc | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
21 | Tủ âm -30o C, 380 lít | Chiếc | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
22 | Tủ PCR có gió hoàn lưu qua lọc HEPA | Chiếc | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
23 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Chiếc | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
24 | Lưu điện (UPS 10KVA ONLINE) | Chiếc | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
25 | Bể ủ nhiệt khô (2 khuôn) | Chiếc | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
26 | Thiết bị tạo áp lực âm | Hệ thống | 4 | 2 |
|
| 1 |
|
| 1 |
- 1Quyết định 42/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 2Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2022 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế có giá mua tài sản từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 42/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 7Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2022 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế có giá mua tài sản từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho công tác phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 579/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực