Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2019

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17/8/2018 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;

Thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 22/SNV ngày 05/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giao 2.233 biên chế công chức năm 2019 cụ thể cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi (có danh sách cụ thể kèm theo).

Điều 2. Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ số lượng biên chế công chức giao tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở phân bổ, quản lý, bố trí, sử dụng biên chế công chức được giao có hiệu quả; thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- VPUB: PCVP (NC), CBTH;
- Lưu VT, NC, Vi30.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH GIAO CỤ THỂ CHO SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi

Biên chế giao năm 2018

Biên chế giao năm 2019

Ghi chú

A

B

2

3

4

I

CẤP TỈNH

1245

1165

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

31

30

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

65

64

Kể cả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

3

Thanh tra tỉnh

39

38

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

41

 

5

Sở Tài chính

57

57

 

6

Sở Công Thương

40

39

 

 

Chi cục Quản lý thị trường

55

0

Chuyển về Bộ Công Thương

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

43

43

 

 

Các chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT

204

198

Kể cả Chi cục Bảo vệ môi trường và Chi cục Biển và Hải Đảo

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

62

61

 

9

Sở Giao thông vận tải

73

72

Kể cả Thanh tra Sở GTVT

10

Sở Xây dựng

40

39

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

36

35

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

51

49

 

13

Sở Y tế

59

57

Kể cả Chi cục Dân số - KHHGĐ và Chi cục An toàn vệ sinh Thực phẩm

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

46

45

 

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

40

40

 

16

Sở Tư pháp

31

31

 

17

Sở Nội vụ

71

70

Kể cả Ban Tôn giáo, Ban Thi đua - Khen thưởng và Chi cục Văn thư - Lưu trữ

18

Ban Dân tộc

18

18

 

19

Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi

98

96

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

24

24

 

21

Sở Ngoại vụ

19

16

 

22

Văn phòng Ban an toàn giao thông

2

2

 

II

CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ

1077

1058

 

1

Huyện Bình Sơn

86

85

 

2

Huyện Sơn Tịnh

81

79

 

3

Thành phố Quảng Ngãi

108

107

 

4

Huyện Tư Nghĩa

86

84

 

5

Huyện Nghĩa Hành

71

70

 

6

Huyện Mộ Đức

85

84

 

7

Huyện Đức Phổ

85

83

 

8

Huyện Trà Bồng

73

72

 

9

Huyện Sơn Tây

67

65

 

10

Huyện Sơn Hà

73

72

 

11

Huyện Minh Long

63

62

 

12

Huyện Ba Tơ

83

81

 

13

Huyện Lý Sơn

52

52

 

14

Huyện Tây Trà

64

62

 

III

BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG

15

10

 

 

Tổng cộng (I+II+III)

2337

2233