Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2006/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2006 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh chi phí và lệ phí ngày 28/8/2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP.
Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH ngày 26/7/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội và Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến thủ của Bộ Y tế (công văn số 4245/BBYT-KH-TC ngày 7/5/2006), Bộ Tài chính sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm như sau.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi mức thu Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm tại điều 1.5, Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm như sau:
TT | NỘI DUNG KHOẢN THU | ĐƠN VỊ | MỨC THU (ĐỒNG ) |
1.5 | Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên | Lần/cơ sở | 700.000 |
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
2. Các mức thu phí khác và vệ sinh quản lý thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm không quy định tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
3. Cơ quan thu phí, lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết đinh này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 1998
- 2Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 6143/BNN-TC năm 2013 áp dụng Thông tư thu phí quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 1998
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 6Nghị định 163/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm
- 7Công văn 6143/BNN-TC năm 2013 áp dụng Thông tư thu phí quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 57/2006/QĐ-BTC sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định 80/2005/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 57/2006/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2006
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 57 đến số 58
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra