Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 5675/QĐ-UB-KT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 10 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN TỐI THIẾU TRỊ GIÁ XÂY DỰNG CÁC LOẠI KIẾN TRÚC ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ Nghị định số 193/CP ngày 29/12/1994 của Chính phủ về việc thu lệ phí trước bạ và Thông tư số 19/TC-TCT ngày 16/3/1995 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 193/CP ;
- Xét đề nghị của Cục Thuế tại tờ trình số 5936/CT-NV ngày 08 tháng 10 năm 1998 và ý kiến của Sở Xây dựng tại công văn số 1486/SXD-KT ngày 11 tháng 9 năm 1998 ;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành bảng giá chuẩn tối thiểu trị giá xây dựng các loại kiến trúc : nhà cao ốc, rạp hát, cây xăng để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ khi đăng ký thủ tục trước bạ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Căn cứ quy định của Trung ương về giá xây dựng các loại kiến trúc tại các đô thị và biến động giá cả trên thị trường. Cục Thuế thành phố cùng Sở Xây dựng, Sở Tài chánh - Vật giá thành phố nghiên cứu trình Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh bổ sung bảng giá chuẩn này cho phù hợp thực tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục Trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chánh - Vật giá thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng thành phố, Giám đốc Sở Địa chính- Nhà đất thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các Quận-Huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-

 

 

Nơi nhận :
- Như điều 4
- Thường trực UBND/TP         
- VPUB : PVP/KT, QLĐT
- Tổ TM, QLĐT
- Lưu

T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Chí

 

BẢNG GIÁ CHUẨN

 ĐỂ TÍNH TRỊ GIÁ XÂY DỰNG CÁC LOẠI KIẾN TRÚC ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5675/QĐ-UB-KT ngày 24/10/1998 của Ủy ban nhân dân TP.)

Số TT

LOẠI KIẾN TRÚC

Đơn vị tính

Giá chuẩnđ/m2 sàn xây dựng

1

2

3

4

I

Các loại cao ốc :

 

 

1

Nhà làm việc ≥ 5 tầng loại thường

1000đ/m2 sàn

1.500

2

Nhà làm việc ≥ 5 tầng trang trí loại sang

-

2.000

3

Nhà làm việc ≥ 5 tầng trang trí đặc biệt

-

2.500

4

Khách sạn loại tiêu chuẩn 1*

1000đ/m2 sàn

1.800

5

Khách sạn tiêu chuẩn loại 2*

-

2.700

6

Khách sạn loại tiêu chuẩn 3*

-

5.600

7

Khách sạn loại tiêu chuẩn 4*

-

7.400

8

Khách sạn loại tiêu chuẩn 5*

-

9.800

9

Chung cư căn hộ cho thuê cao cấp

-

2.700

 

 

 

 

II

Các rạp hát- Nhà hát :

 

 

10

Rạp chiếu bóng có ban công, mái ngói

-

1.600

11

Rạp chiếu bóng có ban công, mái bằng

-

1.900

12

Rạp chiếu bóng không có ban công, có sân khấu

-

1.700

13

Rạp chiếu bóng có ban công, có sân khấu

-

2.100

14

Nhà hát ngoài trời khung cột lợp tôn, khu phụ mái bằng

-

            560

15

Nhà hát ngoài trời khung cột lợp tôn, khu phụ mái ngói

-

            440

16

Nhà hát cao cấp của TP có phòng chiếu bóng

-

3.400

 

 

 

 

III

Cây xăng :

 

 

17

Cây xăng (chưa tính nhà văn phòng, sân đường, hàng rào)

1000đ/m2 bồn chứa

2.700

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ