Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 565/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 19 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 172/TTr-STP ngày 12 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được công bố tại Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277242): Có 01 quy trình thực hiện.
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000528-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000528);
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
|
| |
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Xác minh (nếu thấy cần thiết); - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Giấy khai sinh; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy khai sinh (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). |
| |
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy khai sinh. |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh; - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Giấy khai sinh đã được ký và đóng dấu |
| |
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh và cùng người yêu cầu đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký khai sinh (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); |
| |
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân |
| ||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
2. Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277243): Có 01 quy trình thực hiện.
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000806-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000806);
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | Phòng Tư pháp |
|
| 09 |
|
| 2.1 | Xử lý, thẩm tra hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ, - Xác minh (nếu thấy cần thiết); - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn (Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 07 |
|
| 2.2 | Phê duyệt hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn. | 02 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Giấy chứng nhận kết hôn; - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Giấy chứng nhận kết hôn đã được ký và đóng dấu | 2,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch. Tổ chức lễ trao Giấy chứng nhận kết hôn | - Lãnh đạo Phòng Tư pháp; - Công chức làm công tác hộ tịch. | - Ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn; - Tổ chức lễ trao Giấy chứng nhận kết hôn và cấp Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. | - Sổ đăng ký kết hôn (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 03 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
3. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277248): Có 02 quy trình thực hiện
3.1. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.001766-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001766).
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
|
| |
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
| |
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính). |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục khai tử (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục khai tử (bản chính) đã được ký và đóng dấu |
| |
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử và cùng người yêu cầu đăng ký khai tử ký vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký khai tử (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); |
| |
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân |
| ||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
3.2. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.001766-02 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001766).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,125 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 2,5 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; thực hiện thẩm tra xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 2,25 |
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính). | 0,25 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục khai tử (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục khai tử (bản chính) đã được ký và đóng dấu | 0,25 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử và cùng người yêu cầu đăng ký khai tử ký vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký khai tử (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,125 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
4. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277249)
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000779-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000779).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 12 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết); - Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở UBND cấp huyện và UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ, con; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản niêm yết việc nhận cha, mẹ, con; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả niêm yết; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 10 | Niêm yết trong thời gian 07 ngày liên tục |
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản niêm yết việc nhận cha, mẹ, con; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); | 02 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (bản chính) đã được ký và đóng dấu | 02 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi việc đăng ký nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; cùng các bên ký vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch). - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản niêm yết; - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
5. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277250)
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.001695-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001695).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 12 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết); - Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở UBND cấp huyện và UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ, con; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (bản chính) và Giấy khai sinh; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản niêm yết việc nhận cha, mẹ, con; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả niêm yết; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (bản chính) và Giấy khai sinh (Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 10 | Niêm yết trong thời gian 07 ngày liên tục |
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản niêm yết việc nhận cha, mẹ, con; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (bản chính) và Giấy khai sinh. | 02 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (bản chính) và Giấy khai sinh; - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (bản chính) và Giấy khai sinh đã được ký và đóng dấu | 02 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh và cùng người đi đăng ký hộ tịch ký vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con và Sổ đăng ký khai sinh (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (bản chính) và Giấy khai sinh. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (bản chính) và Giấy khai sinh | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản niêm yết; - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
6. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277251): Có 02 quy trình thực hiện
6.1. Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.001669-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001669).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 03 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết); - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 02 |
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); | 01 |
|
|
|
|
|
| - Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ (bản chính). |
|
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục đăng ký giám hộ (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục đăng ký giám hộ (bản chính) đã được ký và đóng dấu | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ; cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký giám hộ (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
6.2. Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.001669-02 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001669).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 1,5 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết); - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 01 |
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ (bản chính). | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục đăng ký giám hộ (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục đăng ký giám hộ (bản chính) đã được ký và đóng dấu | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ; cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký giám hộ (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
7. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277252)
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000756-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000756).
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,25 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 01 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết); - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 0,5 |
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (bản chính) đã được ký và đóng dấu | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ; cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,25 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch). - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
8. Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (mã số TTHC: BTP-KHA-277253): Có 03 quy trình thực hiện
8.1. Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc đối với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000748-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000748).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 1,5 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 01
|
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính). | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính) đã được ký và đóng dấu | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và cùng người đi đăng ký hộ tịch ký vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính). | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính) | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
8.2. Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc đối với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000748-02 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000748).
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 4,5 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; thực hiện thẩm tra xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 04 |
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính). | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính) đã được ký và đóng dấu | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và cùng người đi đăng ký hộ tịch ký vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính). | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính) | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch). - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
8.3. Thủ tục bổ sung hộ tịch
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000748-03 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000748).
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (giờ) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
|
| |
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết); - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
| |
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính). |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính). - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính) đã được ký và đóng dấu |
| |
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và cùng người đi đăng ký hộ tịch ký vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính). |
| |
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính) |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch). - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
9. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277254)
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.002189-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.002189).
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 09 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết); - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 07 |
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn (bản chính). | 02 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục ghi chú kết hôn (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục ghi chú kết hôn (bản chính) đã được ký và đóng dấu | 02 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký kết hôn (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
10. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277255)
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000554-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000554).
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 09 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết); - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục ghi chú ly hôn (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục ghi chú ly hôn (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 07 |
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục ghi chú ly hôn (bản chính). | 02 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục ghi chú ly hôn (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục ghi chú ly hôn (bản chính) đã được ký và đóng dấu | 02 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ ghi chú ly hôn; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ ghi chú ly hôn (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân |
|
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch). - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
11. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (mã số TTHC: BTP-KHA-277256): Có 02 quy trình thực hiện.
11.1. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) đối với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000547-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000547).
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (giờ) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
|
| |
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ tịch khác (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ tịch khác (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
| |
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ tịch khác (bản chính). |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ tịch khác (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ tịch khác (bản chính) đã được ký và đóng dấu |
| |
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch tương ứng theo quy định; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ hộ tịch: Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; |
| |
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân |
| ||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch). - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
11.2. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) đối với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000547-02 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000547).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,125
|
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 2,5 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; thực hiện thẩm tra xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ tịch khác (bản chính) - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ tịch khác (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 2,375 |
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ tịch khác (bản chính). | 0,125 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Ký Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ tịch khác (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ tịch khác (bản chính) đã được ký và đóng dấu | 0,25 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch tương ứng theo quy định; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sổ hộ tịch: Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | 0,125 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
12. Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277257): Có 02 quy trình thực hiện.
12.1. Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000522-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000522).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 03 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Xác minh (nếu thấy cần thiết); - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Giấy khai sinh; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy khai sinh (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 02
|
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy khai sinh. | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh; - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Giấy khai sinh đã được ký và đóng dấu | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh và cùng người yêu cầu đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký khai sinh (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
12.2. Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000522-02 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000522).
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 11 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Thực hiện thẩm tra, xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Giấy Khai sinh; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy khai sinh (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 10 |
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy khai sinh. | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh; - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Giấy khai sinh đã được ký và đóng dấu | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh và cùng người yêu cầu đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký khai sinh (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
13. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (mã số TTHC: BTP-KHA-277258): Có 02 quy trình thực hiện.
13.1. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân đối với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.000893-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.000893).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 03 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ và xác minh (nếu thấy cần thiết); - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Giấy khai sinh; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy khai sinh (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 02
|
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy khai sinh. | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh; - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Giấy khai sinh đã được ký và đóng dấu | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh và cùng người yêu cầu đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký khai sinh (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
13.2. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân đối với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.000893-02 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.000893).
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 11 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Thực hiện thẩm tra, xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Giấy khai sinh; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy khai sinh (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 10 |
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy khai sinh. | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh; - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Giấy khai sinh đã được ký và đóng dấu | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh và cùng người yêu cầu đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký khai sinh (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
14. Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277259): Có 02 quy trình thực hiện
14.1. Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000513-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000513).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 03 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Xác minh (nếu thấy cần thiết); - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 02
|
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn. | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận kết hôn; - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Giấy chứng nhận kết hôn đã được ký và đóng dấu | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam nữ cùng ký vào giấy chứng nhận kết hôn; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký kết hôn (Mẫu Sổ ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch). - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
14.2. Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000513-02 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000513).
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 11 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Thực hiện thẩm tra, xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). | 10 |
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn. | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận kết hôn; - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Giấy chứng nhận kết hôn đã được ký và đóng dấu | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai bên nam nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam nữ cùng ký vào giấy chứng nhận kết hôn; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký kết hôn (Mẫu Sổ ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
15. Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277260): Có 02 quy trình thực hiện
15.1. Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000497-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000497).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 03 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính): Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 02
|
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính). | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục khai tử (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục khai tử (bản chính) đã được ký và đóng dấu | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người đi đăng ký lại khai tử ký tên vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký khai tử (Mẫu Sổ ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân. | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
15.2. Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000497-02 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000497).
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
| 08 |
|
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Thực hiện thẩm tra, xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính); - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính): Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | 07 |
|
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có); - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất); - Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính). | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục khai tử (bản chính); - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Trích lục khai tử (bản chính) đã được ký và đóng dấu | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người đi đăng ký lại khai tử ký tên vào Sổ; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký khai tử (Mẫu Sổ ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | 0 |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với trường hợp có xác minh); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC; - Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành). |
16. Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch (mã số TTHC: BTP-KHA-277284)
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000635-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000635).
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phòng Tư pháp |
|
|
| |
| 2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ | Công chức làm công tác hộ tịch | - Kiểm tra hồ sơ; - Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Dự thảo bản sao Trích lục hộ tịch tương ứng với loại việc đã đăng ký; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; ý kiến đề xuất); - Dự thảo bản sao Trích lục hộ tịch tương ứng với loại việc đã đăng ký (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). |
| |
| 2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan; ý kiến đề xuất); - Dự thảo bản sao Trích lục hộ tịch tương ứng với loại việc đã đăng ký. |
| |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | - Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Văn thư. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện ký bản sao Trích lục hộ tịch; - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp. | Bản sao Trích lục hộ tịch đã được ký và đóng dấu |
| |
UBND cấp huyện | Bước 4 | Ghi vào Sổ hộ tịch | Công chức làm công tác hộ tịch | - Ghi vào Sổ cấp bản sao Trích lục hộ tịch; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Mẫu Sổ ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Bản sao Trích lục hộ tịch. |
| |
UBND cấp huyện | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | Bản sao Trích lục hộ tịch |
| |
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố; - Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch); - Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện; - Bản chụp kết quả TTHC. |
- 1Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3832/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Hộ tịch; Lý lịch tư pháp; Quốc tịch)
- 4Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 3001/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 3379/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Hộ tịch 2014
- 2Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 15/2015/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1265/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3832/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Hộ tịch; Lý lịch tư pháp; Quốc tịch)
- 11Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 13Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 3001/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 565/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra