- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3001/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 05 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1018/TTr-STP, ngày 26/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết 321 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
3. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện triển khai nội dung Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC |
Lĩnh vực hộ tịch | ||
I | Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã) | |
01 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
01 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
02 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
03 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
04 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
05 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
06 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (giám hộ cử và giám hộ đương nhiên) | |
07 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
08 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
09 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
10 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
11 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | |
12 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
14 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
15 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |
III | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | |
01 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 |
02 | Thủ tục đăng ký kết hôn | |
03 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
04 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
05 | Thủ tục đăng ký khai tử | |
06 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | |
07 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | |
08 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | |
09 | Thủ tục đăng ký giám hộ | |
10 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | |
11 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | |
12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
13 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | |
14 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
15 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | |
16 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
I. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã)
1. Tên TTHC: Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
- Thực hiện tại Sở Tư pháp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 01 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Hành chính tư pháp, Sở Tư pháp | 01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ, lục sổ lưu tại Phòng, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 3 giờ | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 01 giờ | ||
Bước 3 | Ký bản sao trích lục hộ tịch; chuyển đóng dấu | Ban Giám đốc | Sở Tư pháp | 01 giờ |
Bước 4 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp. - Liên hệ, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại TTPVHCC | TTPVHCC | 01giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
- Thực hiện tại UBND cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng Tư pháp xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ, lục sổ lưu tại Phòng, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 3 giờ | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 01 giờ | ||
Bước 3 | Ký bản sao trích lục hộ tịch; chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND huyện | UBND cấp huyện | 01 giờ |
Bước 4 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Liên hệ, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
- Thực hiện tại UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn (nếu có yêu cầu). 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 02 giờ |
Bước 3 | Ký bản sao trích lục hộ tịch; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Liên hệ, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
1. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng Tư pháp xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 0,5 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ, lục sổ lưu tại Phòng, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 3 giờ | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh và cùng người đi đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 01 giờ | ||
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh cấp cho người được đăng ký khai sinh, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 1,5 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
2. Tên TTHC: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng Tư pháp xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 09 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | ||
Bước 3 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển văn thư đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
3. Tên TTHC: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
3.1 Trường hợp không cần xác minh (08 giờ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có) - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 03 giờ | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch và cùng người đi khai tử ký vào Sổ hộ tịch. Báo cáo, trình lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 01 giờ | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 01 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
3.1 Trường hợp cần xác minh (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 1,5 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có) - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 12 giờ | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch và cùng người đi khai tử ký vào Sổ hộ tịch. Báo cáo, trình lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ | ||
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 04 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1,5 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc (24 giờ) |
4. Tên TTHC: Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 09 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | ||
Bước 3 | Ký Giấy chứng nhận; chuyển văn thư đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 15 ngày |
5. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 08 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày | ||
Bước 3 | Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và Giấy khai sinh cấp cho người có yêu cầu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
6. Tên TTHC: Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
6.1. Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 2 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch và cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ hộ tịch. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Ký văn bản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
6.2. Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 0,5 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch và cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ hộ tịch. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Ký văn bản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc |
7. Tên TTHC: Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 04 giờ | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi việc chấm dứt giám hộ vào Sổ hộ tịch, cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ hộ tịch. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 03 giờ | ||
Bước 3 | Ký văn bản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 04 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ (02 ngày làm việc) |
8. Tên TTHC: Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
8.1 Đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch (08 giờ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 02 giờ | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định cho phép bổ sung hộ tịch - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 01 giờ | ||
Bước 3 | Ký Quyết định cho phép bổ sung hộ tịch, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
8.2 Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc
- Trường hợp không xác minh (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 0,5 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Ký Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc |
- Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 03 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Ký Quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày làm việc |
9. Tên TTHC: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 06 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch, việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 03 ngày | ||
Bước 3 | Ký văn bản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
10. Tên TTHC: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 06 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi vào Sổ hộ tịch, việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 03 ngày | ||
Bước 3 | Ký văn bản phê duyệt kết quả (Trích lục ghi chú ly hôn), chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
11. Tên TTHC: Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
11.1 Trường hợp không xác minh (ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 02 giờ | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch theo quy định. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 01 giờ | ||
Bước 3 | Ký văn bản trích lục hộ tịch tương ứng cấp cho người yêu cầu. Chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
11.2 Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 01 giờ |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 12 giờ | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch theo quy định. Báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 07 giờ | ||
Bước 3 | Ký văn bản trích lục hộ tịch tương ứng cấp cho người yêu cầu. Chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ (03 ngày) |
12. Tên TTHC: Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
12.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 1,5 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký tên vào Sổ. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | ||
Bước 3 | Ký cấp Giấy khai sinh cho người yêu cầu, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
12.2 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 19 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký tên vào Sổ. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 2,5 ngày | ||
Bước 3 | Ký cấp Giấy khai sinh cho người yêu cầu, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 25 ngày |
13. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
13.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 1,5 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký tên vào Sổ. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | ||
Bước 3 | Ký cấp Giấy khai sinh cho người yêu cầu, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
13.2 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 19 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện; ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cùng người đi đăng ký lại khai sinh ký tên vào Sổ. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 2,5 ngày | ||
Bước 3 | Ký cấp Giấy khai sinh cho người yêu cầu, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
14. Tên TTHC: Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
14.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 1,5 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | ||
Bước 3 | Ký văn bản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
14.1 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 19 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 2,5 ngày | ||
Bước 3 | Ký văn bản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
15. Tên TTHC: Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
15.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 1,5 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | ||
Bước 3 | Ký văn bản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
15.2 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Xử lý, thẩm định hồ sơ, tiến hành xác minh. Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức | 05 ngày | ||
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày | ||
Bước 3 | Ký văn bản phê duyệt kết quả, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Vĩnh Long
1. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn (nếu có yêu cầu). 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 02 giờ |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
2. Tên TTHC: Đăng ký kết hôn
2.1 Trường hợp không xác minh (giải quyết ngay trong ngày)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | - Niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 02 giờ |
Bước 3 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
2.2 Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 3,5 ngày |
Bước 3 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
3. Tên TTHC: Đăng ký nhận cha, mẹ, con
3.1 Trường hợp không xác minh (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 03 giờ |
Bước 2 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 16 giờ |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 03 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ (03 ngày làm việc) |
3.2 Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 06 ngày |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày làm việc |
4. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
4.1 Trường hợp không xác minh (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 03 giờ |
Bước 2 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 16 giờ |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 03 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ (03 ngày làm việc) |
4.2 Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 06 ngày |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày làm việc |
5. Tên TTHC: Đăng ký khai tử
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 02 giờ |
Bước 3 | Ký Giấy khai tử; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
6. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh lưu động
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký khai sinh lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân. - Hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ, công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký Giấy khai sinh và ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh. - Hoàn thiện hồ sơ giải quyết, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | UBND cấp xã | 3,5 ngày |
Bước 2 | Ký Giấy khai sinh; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
7. Tên TTHC: Đăng ký kết hôn lưu động
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký kết hôn lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ các loại mẫu Tờ khai, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động. - Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tư pháp - hộ tịch tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Sau đó, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | UBND cấp xã | 3,5 ngày |
Bước 2 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
8. Tên TTHC: Đăng ký khai tử lưu động
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | - Công chức tư pháp - hộ tịch được giao nhiệm vụ đăng ký khai tử lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân. - Tại địa điểm đăng ký khai tử lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | UBND cấp xã | 3,5 ngày |
Bước 2 | Ký Giấy khai tử; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
9. Tên TTHC: Đăng ký giám hộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 02 ngày |
Bước 3 | Ký Trích lục đăng ký giám hộ cho người yêu cầu; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc |
10. Tên TTHC: Đăng ký chấm dứt giám hộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 01 ngày |
Bước 3 | Ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ cho người yêu cầu; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày làm việc |
11. Tên TTHC: Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
11.1. Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch
- Trường hợp giải quyết bình thường không xác minh (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 1,5 ngày |
Bước 3 | Ký trích lục thay đổi, cải chính hộ tịch; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc |
- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 4,5 ngày |
Bước 3 | Ký trích lục thay đổi, cải chính hộ tịch; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày làm việc |
11.2. Đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch (Ngay trong ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 02 giờ |
Bước 3 | Ký trích lục bổ sung hộ tịch; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 08 giờ |
12. Tên TTHC: Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
12.1 Trường hợp không xác minh (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 1,5 ngày |
Bước 3 | Ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc |
12.1 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 21 ngày |
Bước 3 | Ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 23 ngày |
13. Tên TTHC: Đăng ký lại khai sinh
13.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 03 ngày |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
13.2 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 23 ngày |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
14. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
14.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 03 ngày |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
14.2 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 22 ngày |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
15. Tên TTHC: Đăng ký lại kết hôn
15.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 03 ngày |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
15.2 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 22 ngày |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 02 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
16. Tên TTHC: Đăng ký lại khai tử
16.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ | 03 ngày |
Bước 3 | Ký Giấy khai tử; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
16.2 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | 1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Tiến hành xác minh, niêm yết, công khai (nếu có). - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch cấp xã | Tư pháp – Hộ tịch | 08 ngày |
Bước 3 | Ký Giấy khai tử; chuyển đóng dấu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 2286/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 3378/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dấn cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực và Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 7Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 2286/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 3378/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dấn cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 3935/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực và Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 3001/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 3001/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Văn Liệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết