Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 565/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 20 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương Hà Nam và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Hà Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy Ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐVP, KSTT, TTHCC, KT, TH (D);
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ NAM

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực thương mại quốc tế

1

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

5 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

3.000.000 đồng/giấy phép

- Căn cứ Luật Thương mại ngày 14/6/2005;

- Nghị định 07/2016/NĐ-CP, ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;

- Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/07/2016 của của Bộ Công Thương Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 143/2016/TT-BTC, ngày 26/09/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

2

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

3 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

1.500.000 đồng/giấy phép

3

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

3 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

1.500.000 đồng/giấy phép

4

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

3 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

1.500.000 đồng/giấy phép

5

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc th ẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép

03 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Không

6

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

04 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

 

Không

 - Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;

- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

 - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

7

 Thủ tục điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

04 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Không

8

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

03 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Không

9

Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

05 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Không

10

Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

06 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Không

11

Thủ tục Điều chỉnh Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; Tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; Loại hình cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

02 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;

- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

 - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

12

Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2

02 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Không

13

Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Không

14

Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

05 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Không

15

Thủ tục Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

02 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;

- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

 - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

16

Thủ tục Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

02 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Không

17

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam để thực hiện các dịch vụ quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

04 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Không

18

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

04 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Không

19

Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

04 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Không

20

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

05 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

 

Không

21

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

05 ngày làm việc kể từ ngày được hồ sơ đủ và hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;

- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017;

- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

 - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;

- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

22

Thủ tục Chấm dứt hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tự quyết định chấm dứt hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa; Thời hạn kinh doanh trên Giấy phép kinh doanh hết hiệu lực mà không đề nghị cấp mới; thời hạn của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ hết hiệu lực mà không đề nghị gia hạn)

04 ngày

Không

II

 Lĩnh vực hóa chất

23

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận

Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất

 

24

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận

25

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận

 

26

Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận

 

27

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận

 

28

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận

 

29

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Lệ phí: không có

- Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt; Nghị định số 03/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt;

- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

- Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công Thương Quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

III

 Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp

30

Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Phí thẩm định: Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;

- Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh Hà Nam về ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

31

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

32

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Phí thẩm định: Không

33

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Lệ phí: Không

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

- Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh Hà Nam về ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

34

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Lệ phí: Không

IV

Lĩnh vực khoa học, công nghệ

35

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Phí thẩm định: Không

- Thông tư số 48 /2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm II thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.

- Thông tư 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ Công Thương Quy định sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Thông tư 29/2016/TT-BCT ngày 13/12/2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ Công Thương Quy định sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

V

 Lĩnh vực công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản

36

Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ thuộc nhóm B, C

10 ngày làm việc (đối với nhóm B), 07 ngày làm việc (đối với nhóm C) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Phí thẩm định: Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 

- Thông tư số 26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định nội dung lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ khoáng sản.

37

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình mỏ lộ thiên

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Không

VI

Lĩnh vực công nghiệp nặng

38

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.

12 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ; Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công Thương về quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.

VII

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

39

Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)

06 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

2.200.00 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính Phủ về kinh doanh rượu

-Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mực thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá

40

Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)

03 ngày làm việc

2.200.00 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

41

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)

03 ngày làm việc

2.200.00 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

42

Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy phép

  Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

 

43

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/giấy phép

Khu vực khác: 600.000 đồng/giấy phép

- Lệ phí: (Trong trường hợp không thẩm định): không thu phí

44

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp cấp Giấy do bị mất, cháy, tiêu hủy: Không thu phí

Đối với trường hợp cấp do Giấy hết hiệu lực thi hành Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy phép

  Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

45

Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy phép

Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

46

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- (Trường hợp thẩm định):

Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/giấy phép

Nông thôn: 600.000 đồng/giấy phép

- Lệ phí: (Trong trường hợp không thẩm định): không

47

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp cấp Giấy do bị mất, cháy, tiêu hủy: Không thu phí

Lệ phí: đối với trường hợp cấp do Giấy hết hiệu lực thi hành

Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy phép

  Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

48

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

  Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy phép

  Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

49

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trường hợp thẩm định

Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/giấy phép

Khu vực khác: 600.000 đồng/giấy phép

(Trong trường hợp không thẩm định): không thu phí

50

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp cấp Giấy do bị mất, cháy, tiêu hủy: Không thu phí

Đối với trường hợp cấp do Giấy hết hiệu lực thi hành

Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy phép

Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

51

Thủ tục cấp mới Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/Giấy phép

Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

 

52

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp cần thẩm định

Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/Giấy phép

Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

53

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận bị mất, cháy, tiêu hủy): Không thu phí

- Đối với trường hợp cấp do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành

Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy phép

Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

54

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Đối với trường hợp cần thẩm định

Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/Giấy phép

Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

 

55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp cần thẩm định

Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/Giấy phép

Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

56

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận bị mất, cháy, tiêu hủy): Không thu phí

- Đối với trường hợp cấp do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành

Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy phép

Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

57

Thủ tục hành chính tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Phí thẩm định: Không phát sinh 

Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.

58

Thủ tục hành chính tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Phí thẩm định: Không phát sinh 

VIII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

59

Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

30.000 đồng/lần/người

Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 hướng dẫn việc phân công, phối hợp

 trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm

60

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

05 ngày làm việc

- Theo Thông tư số 279/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương

61

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

02 ngày làm việc

XI. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

62

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Sở công Thương 25 ngày làm việc

UBND tỉnh 05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Không

Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu, Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2014/TT-BCT

 

63

Thủ tục thành lập mới cụm công nghiệp

Sở Công Thương 06 ngày làm việc

UBND tỉnh 03 ngày làm việc

Không

Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp; Thông tư 15/2017/TT-BCT ngày 31/8/2017 quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính Phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.

64

Thủ tục mở rộng cụm công nghiệp

Sở Công Thương 06 ngày làm việc

UBND tỉnh 03 ngày làm việc

Không

X. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

65

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP, ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

66

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

67

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

 

- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng:

 

68

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP, ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

69

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP, ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

70

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng:

 

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP, ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

71

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị Xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP, ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

72

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị Xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP, ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

73

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng: không thu phí

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP, ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

74

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

 Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

75

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

76

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng:

 

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

77

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

78

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

79

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng

 

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

80

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

81

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

82

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng

 

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

83

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

84

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

85

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng:

 

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

86

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

87

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Lệ phí: Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận khi thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã:1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

88

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Không thu phí trong trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận: bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng

 

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

XI. LĨNH VỰC DẦU KHÍ

89

 

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Lệ phí: Không.

 

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 1 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hoá lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng.

 

90

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Lệ phí: Không

 

91

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3.

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Lệ phí: Không

 

XII. LINH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

92

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/Giấy phép

Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

93

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Đối với trường hợp cần thẩm định

Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/Giấy phép

Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

94

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận bị mất, cháy, tiêu hủy): Không thu phí

- Đối với trường hợp cấp do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành

Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh là 1.200.000 đồng/ giấy phép

Tại các khu vực khác là 600.000 đồng/Giấy phép

95

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

04 ngày làm việc

- 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

96

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

02 ngày làm việc

- Lệ phí (đối với trường hợp thẩm định): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

97

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

02 ngày làm việc

- Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận bị mất, cháy, tiêu hủy): Không thu phí

- Đối với trường hợp cấp do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành : 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

98

Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Lệ phí: Không

 

Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp

99

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

100

Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

101

Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

02 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo

102

Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

04 ngày làm việc

Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.

Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công Thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

XIV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

103

Thủ tục cấp đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Phí, lệ phí: Không

 

Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;

Nghị định số 125/2014/NĐ-CP về 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 /02/2006.

- Thông tư 01/2015/TT-BCT ngày 12/ 01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

104

Thủ tục cấp đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

XV. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

105

Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Phí, lệ phí: Không

 

Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại

106

Thủ tục thay đổi bổ sung nội dung Đăng ký tổ chức hộ chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

107

Thủ tục Đăng ký khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

108

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung chương trình Khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

109

Thủ tục thông báo hoạt động khuyến mại

 

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

- Phí, lệ phí: Không

 

Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại

110

Thủ tục thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

XVI. LĨNH VỰC ĐIỆN

111

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Phí: 2.100.000 đồng

 

- Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

- Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;

- Căn cứ Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

 

112

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.050.000 đồng

113

Thủ tục cấp mới Giấy phép trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

800.000 đồng

114

Thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp giấy phép trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

400.000 đồng

115

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

350.000 đồng

116

Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực.

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Kinh phí tập huấn, sát hạch được thu và chi trả theo quy định về tài chính kế toán 

- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

- Thông tư số 27/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện;

- Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện

117

Thủ tục cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng

 

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không thu phí

118

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

 

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

700.000 đồng

- Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;

 Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;

Căn cứ Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ủy quyền cho Sở Công Thương cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

119

Thủ tục cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

800.000 đồng

120

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

400.000 đồng

121

Thủ tục cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

800.000 đồng

122

 Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

400.000 đồng

XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG

123

Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở thuộc dự án đầu tư xây dựng các công trình năng lượng

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Thu phí theo quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

- Luật Xây dựng 50/2014/ QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở;

- Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 về việc phân cấp thẩm định dự án, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

 Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 09/06/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 về việc phân cấp thẩm định dự án, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam

124

 Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình năng lượng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách

 

- Không quá 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp điện áp 110kV và 35kV.

- Không quá 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp điện áp đến 22kV.

125

Thủ tục thẩm thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công công trình năng lượng sử dụng nguồn vốn khác

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

126

 Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với Công trình năng lượng có ảnh lớn hưởng đến an toàn cộng đồng (Công trình đường dây và TBA có cấp điện áp từ 35kV đến 110kV) được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn khác

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thu theo

Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 và Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

 

127

Thủ tục cấp mới thẻ an toàn điện

 

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

Thu theo Thông tư số 31/2014/TT-BTC ngày 02/10/2014 Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.

- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;

- Thông tư số 31/2014/TT-BTC ngày 02/10/2014 Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.

128

Thủ tục cấp lại thẻ an toàn điện (khi người lao động bị mất, hỏng thẻ).

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không thu phí

129

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện (khi thay đổi bậc an toàn của người lao động).

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu

Thu theo Thông tư số 31/2014/TT-BTC ngày 02/10/2014 Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.

130

 Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với Công trình năng lượng được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách; Công trình đường dây và TBA trên 35kV đến 110kV được đầu tư bằng vốn nhà nước ngoài ngân sách.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam

 

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

- Luật Xây dựng;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/8/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số nội dụng của Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một sô nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND tỉnh Hà Nam quy định phối hợp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

- Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Nam quy định Quy trình kiểm tra công tác nghiệm thu và phối hợp quản lý nhà nước trong quá trình kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

04 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ

 - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mực thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

03 ngày làm việc

1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ

3

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

03 ngày làm việc

1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ

4

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Đối với trường hợp cần thẩm định

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

6

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: Không thu phí

- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

7

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Đối với trường hợp cần thẩm định

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

9

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: Không

- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

 

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

 

10

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan

 

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Đối với trường hợp cần thẩm định

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

12

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: Không

- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

 

II

Lĩnh vực công nghiệp địa phương

13

 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

 

30 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Không

(1) Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công;

(2) Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công;

(3) Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.

(4) Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.

(5) Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hà Nam.

III

 Lĩnh vực kinh doanh khí

14

Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

6 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

 

15

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Đối với trường hợp cần thẩm định

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 600.000 đồng/điểm/lần thẩm định

Đối với cá nhân, hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm/lần thẩm định; khu vực khác: 200.000 đồng/điểm/lần thẩm định

16

Thủ tục cấp lại/điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận: Trong trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng thì không thu phí

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Hà Nam

  • Số hiệu: 565/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
  • Người ký: Nguyễn Xuân Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản