- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1037/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 12 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 802/TTr-SCT ngày 05 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (có danh mục kèm theo).
1. Sở Công Thương có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvcong.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính (TTHC). Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn, Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn và cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp các đơn vị liên quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai, chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Công Thương cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, hiệu chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
Stt | Tên thủ tục hành chính (Mã số) | Lĩnh vực |
I | CẤP TỈNH (122 Thủ tục) |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (BCT-TNI-270387) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (BCT-TNI-270395) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 | Cấp lại Giầy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (BCT-TNI-270412) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (BCT-TNI-270420) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (BCT-TNI-270517) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (BCT-TNI-270576) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng dù điều kiện bán lẻ xăng dầu (BCT-TNI-270581) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiên bán lẻ xăng dầu (BCT-TNI-270588) | Lưu thông hàng hoá trong nước |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (BCT-TNI-270593) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Cấp/giấy phép hết hiệu lực) (BCT-TNI-270539) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
11 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (BCT-TNI- 270545) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (BCT-TNI-270547) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
13 | Cấp giấy phép bán buôn rượu (BCT-TNI-275226) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
14 | Cấp lại giấy phép bán buôn rượu (BCT-TNI-275228) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu (BCT-TNI- 275227) | Lưu thông hàng hoá trong nước |
16 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (BCT-TNI-275189) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
17 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (BCT-TNI-275191) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
18 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (BCT-TNI-275223) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
19 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (BCT-TNI-275224) | Lưu thông hàng hoá trong nước |
20 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (BCT-TNI- 275225) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (BCT-TNI-262031) | Lưu thông hàng hoá trong nước |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (BCT-TNI-262033) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
23 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (BCT-TNI-262034) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
24 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (BCT-TNI- 262035) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
25 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (BCT-TNI- 262036) | Lưu thông hàng hoá trong nước |
26 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (BCT-TNI-262037) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG chai (BCT-TNI-275406.1) | Kinh doanh khí |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG chai (BCT-TNI-275407.1) | Kinh doanh khí |
29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG chai (BCT-TNI-275408.1) | Kinh doanh khí |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống (BCT-TNI-275406.2) | Kinh doanh khí |
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống (BCT-TNI-275407.2) | Kinh doanh khí |
32 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống (BCT-TNI-275408.2) | Kinh doanh khí |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (BCT-TNI-275418) | Kinh doanh khí |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (BCT-TNI-275419) | Kinh doanh khí |
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (BCT-TNI-275420) | Kinh doanh khí |
36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (BCT-TNI-275424) | Kinh doanh khí |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (BCT-TN1-275425) | Kinh doanh khí |
38 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (BCT-TNI-275426) | Kinh doanh khí |
39 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (BCT-TNI-275409) | Kinh doanh khí |
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (BCT-TNI-275410) | Kinh doanh khí |
41 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (BCT-TNI-275411) | Kinh doanh khí |
42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (BCT-TNI-275412) | Kinh doanh khí |
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (BCT-TN1-275413) | Kinh doanh khí |
44 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (BCT-TNI-275414) | Kinh doanh khí |
45 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (BCT-TNI-275415) | Kinh doanh khí |
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (BCT-TNI-275416) | Kinh doanh khí |
47 | Cấp điếu chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (BCT-TN1-275417) | Kinh doanh khí |
48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (BCT-TNI-275421) | Kinh doanh khí |
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (BCT-TN1-275422) | Kinh doanh khí |
50 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (BCT-TNI-275423) | Kinh doanh khí |
51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (BCT-TNI-275427) | Kinh doanh khí |
52 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (BCT-TNI-275428) | Kinh doanh khí |
53 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (BCT-TNI-275429) | Kinh doanh khí |
54 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (Trường hợp cấp lần đầu) | An toàn thực phẩm |
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (do Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm bị mất hoặc bị hỏng) | An toàn thực phẩm |
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (do thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, sản phẩm kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) | An toàn thực phẩm |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (do có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chù cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, sản phẩm kinh doanh) | An toàn thực phẩm |
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, sản phẩm kinh doanh) | An toàn thực phẩm |
59 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại (BCT-TNI- 274983) | Giám định thương mại |
60 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại (BCT-TN1-274984) | Giám định thương mại |
61 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Dầu khí |
62 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) (áp dụng cho việc đầu tư xây dựng kho LPG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3) | Dầu khí |
63 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung điều chỉnh quy hoạch đối với dự án dâu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LNG) (áp dụng cho việc đầu tư xây dựng kho LNG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3) | Dầu khí |
64 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (BCT-TNI-275303) | Quản lý cạnh tranh |
65 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (BCT-TNI-275304) | Quản lý cạnh tranh |
66 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (BCT-TNI-275305) | Quản lý cạnh tranh |
67 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (BCT-TNI-275306) | Quản lý cạnh tranh |
68 | Thông báo về việc chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu hoặc điều kiện giao dịch chung | Quản lý cạnh tranh |
69 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi (BCT-TNI-254695) | Xúc tiến thương mại |
70 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi (BCT-TNI-254705) | Xúc tiến thương mại |
71 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại (BCT-TNI-254708) | Xúc tiến thương mại |
72 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại (BCT-TNI-254709) | Xúc tiến thương mại |
73 | Thông báo thực hiện khuyến mại (BCT-TNI-254707) | Xúc tiến thương mại |
74 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung Chương trình khuyến mại (BCT-TNI-275340) | Xúc tiến thương mại |
75 | Cáp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (BCT-TNI-275202) | Điện |
76 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (BCT-TNI-275203) | Điện |
77 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (BCT-TNI-275204) | Điện |
78 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy diện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (BCT-TNI-275205) | Điện |
79 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương (BCT-TNI-275208) | Điện |
80 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương (BCT-TNI-275209) | Điện |
81 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (BCT-TNI-275206) | Điện |
82 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (BCT-TNI-275207) | Điện |
83 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực (BCT-TNI-261704) | Điện |
84 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trường hợp bị mất hoặc bị hỏng | Điện |
85 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (BCT-TNI-275263) | Hóa chất |
86 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (BCT-TNI-275264) | Hóa chất |
87 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (BCT-TNI-275265) | Hóa chất |
88 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (BCT-TNI-275266) | Hóa chất |
89 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (BCT-TNI-275267) | Hóa chất |
90 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (BCT-TNI-275268) | Hóa chất |
91 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hoá chất |
92 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất |
93 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất |
94 | Cấp giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp (BCT-TNI- 275388) | VLNCN |
95 | Cấp lại giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp không thay đổi về địa điểm, quy mô hoạt động (BCT-TNI-275389) | VLNCN |
96 | Thu hồi giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp (BCT-TNI-275390) | VLNCN |
97 | Cấp Giấy Chứng Nhận Huấn Luyện Kỹ Thuật An Toàn VLNCN (BCT-TNI-275384) | VLNCN |
98 | Cấp Lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn VLNCN trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng (BCT-TNI-275385) | VLNCN |
99 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (BCT-TN1-275386) | Tiền chất thuốc nổ |
100 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng (BCT- TNI-275387) | Tiền chất thuốc nổ |
101 | Thông báo xác nhận bản công bố sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (BCT- TNI-254577) | Khoa học công nghệ |
102 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng đại diện ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (BCT-TNI-275105) | Thương mại quốc tế |
103 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng đại diện ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (BCT-TNI-275106) | Thương mại quốc tế |
104 | Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng đại diện ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (BCT-TNI-275107) | Thương mại quốc tế |
105 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng đại diện ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (BCT-TNI-275108) | Thương mại quốc tế |
106 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Tây Ninh có trụ sở văn phòng đại diện ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (BCT-TNI-275109) | Thương mại quốc tế |
107 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động (BCT-TNI-275284) | Thương mại quốc tế |
108 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (BCT-TNI-275283) | Thương mại quốc tế |
109 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (BCT-TNI-275282) | Thương mại quốc tế |
110 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini (BCT-TNI-275281) | Thương mại quốc tế |
111 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại (BCT-TNI-275280) | Thương mại quốc tế |
112 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thi mini, đến mức dưới 500m2 (BCT-TNI-275279) | Thương mại quốc tế |
113 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (BCT-TNI-275278) | Thương mại quốc tế |
114 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (BCT-TNI-275277) | Thương mại quốc tế |
115 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (BCT-TNI-275276) | Thương mại quốc tế |
116 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời là giấy phép lập cơ sở bán lẻ (BCT-TNI-275275) | Thương mại quốc tế |
117 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (BCT-TNI-275274) | Thương mại quốc tế |
118 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (BCT-TNI-275273) | Thương mại quốc tế |
119 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác gồm: Cung cấp dịch vụ logistics, trừ các phân ngành dịch vụ logistics mà Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường trong các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; Cho thuê hàng hóa, không bao gồm cho thuê tài chính, trừ cho thuê trang thiết bị xây dựng có người vận hành; Cung cấp dịch vụ xúc tiến thương mại, không bao gồm dịch vụ quảng cáo; Cung cấp dịch vụ trung gian thương mại; Cung cấp dịch vụ thương mại điện tử; Cung cấp dịch vụ tổ chức đấu thầu hàng hóa, dịch vụ. (BCT-TNI-275272) | Thương mại quốc tế |
120 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí (BCT- TNI-275271) | Thương mại quốc tế |
121 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (BCT-TNI-275270) | Thương mại quốc tế |
122 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa thông thường (BCT-TNI-275269) | Thương mại quốc tế |
II | CẤP HUYỆN (16 thủ tục) |
|
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (BCT-TNI-262046) | Lưu thông hàng hoá trong nước |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (BCT-TNI-262047) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (BCT-TNI-262048) | Lưu thông hàng hoá trong nước |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (BCT-TN1-275232) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu (BCT-TNI-275233) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (Trường hợp Giấy phép bị mất hoặc bị hỏng) (BCT-TNI-275234) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (BCT-TNI-275229) | Lưu thông hàng hoá trong nước |
8 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Trường hợp Giấy phép bị mất hoặc bị hỏng) (BCT-TNI-275231) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (BCT-TNI-275230) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
10 | Đăng ký bán rượu tiêu dùng tại chỗ (BCT-TNI-275235) | Lưu thông hàng hóa trong nước |
11 | Thủ tục Đăng ký sản xuất rượu có độ cồn dưới 5,5 độ | Lưu thông hàng hóa trong nước |
12 | Thủ tục Đăng ký nhập khẩu rượu có độ cồn dưới 5,5 độ | Lưu thông hàng hóa trong nước |
13 | Thủ tục Đăng ký bán rượu có độ cồn dưới 5,5 độ | Lưu thông hàng hoá trong nước |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (BCT-TNI-275430) | kinh doanh khí |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (BCT-TNI-275431) | kinh doanh khi |
16 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (BCT-TNI-275432) | kinh doanh khí |
III | CẤP XÃ (01 Thủ tục) |
|
1 | Đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Lưu thông hàng hóa trong nước |
- 1Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương kèm theo Quyết định 1503/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương kèm theo Quyết định 1503/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 1037/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết