Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 5617 /QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 3742/TTr-SGDĐT ngày 15/11/2018 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 7868/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT | Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài |
3 | Gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với các tổ chức, cá nhân |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc lý do sửa đổi, bổ sung, thay thế | |
I | LĨNH VỰC VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
1 | T-DNG-286991-TT
| Cho phép thành lập trường trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có có cấp học cao nhất là trung học phổ thông loại hình tư thục | -Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ “Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục”. -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017. | |
2 | T-DNG-286995-TT
| Thủ tục sát nhập, chia, tách trường trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông loại hình tư thục | -Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ “Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục”. -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017. | |
3 | T-DNG-286998-TT | Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông loại hình tư thục | -Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ “Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục”. -Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017. | |
4 | T-DNG-286993-TT
| Thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học | -Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ “Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục”. - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017. -Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học. | |
5 | T-DNG-286985-TT
| Cấp phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với các tổ chức, cá nhân. | - Giảm thời gian thực hiện TTHC so với quy định. - Bổ sung Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi và bãi bỏ một số điều của Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng. | |
6 | T-DNG-286988-TT
| Cấp phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với các trường phổ thông | - Giảm thời gian thực hiện TTHC so vơi quy định. - Bổ sung Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi và bãi bỏ một số điều của Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng. | |
7 | T-DNG-286989-TT
| Cấp giấy phép dạy thêm cá nhân đối với giáo viên đang giảng dạy tại các trường công lập, tư thục có nguyện vọng giảng dạy bậc THPT tại các cơ sở dạy thêm, học thêm bên ngoài nhà trường | Bổ sung căn cứ pháp lý là Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi và bãi bỏ một số điều của Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng. | |
8 | T-DNG-286990-TT
| Cấp giấy phép dạy thêm cá nhân đối với giáo viên không giảng dạy tại các trường công lập, tư thục có nguyện vọng dạy thêm bậc THPT trong các trường phổ thông, tại các cơ sở dạy thêm, học thêm | Bổ sung căn cứ pháp lý là Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi và bãi bỏ một số điều của Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng. | |
II. LĨNH VỰC VỀ HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ | ||||
1 | T-DNG-286759-TT | Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. | ||
2 | T-DNG-287009-TT | Công nhận Bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp | Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam. | |
III. LĨNH VỰC VỀ QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH | ||||
1 | T-DNG-287141-TT | Thủ tục chuyển trường học sinh THPT | Bỏ căn cứ pháp lý hết hiệu lực và sửa đổi một số nội dung | |
2 | T-DNG-287014-TT | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp THPT | Bỏ căn cứ pháp lý hết hiệu lực và sửa đổi một số nội dung | |
3 | T-DNG-287013-TT | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THPT | Bỏ căn cứ pháp lý hết hiệu lực và sửa đổi một số nội dung | |
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GDĐT
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC |
I. LĨNH VỰC VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||
1 | T-DNG-286756-TT | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động iáo dục ngoài giờ chính khóa |
II. LĨNH VỰC VỀ HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ | ||
1 | T-DNG-286760-TT | Điều chỉnh chi tiết hộ tịch trên văn bằng |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GDĐT
STT | Tên thủ tục hành chính | Lý do không đưa thủ tục hành chính vào Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả một cửa |
I. LĨNH VỰC VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||
1. | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Sau khi Sở kiểm tra các trường cần có thời gian để rà soát, bổ sung và khắc phục các tiêu chí, tiêu chuẩn theo kiến nghị để đạt chuẩn; các tiêu chuẩn như đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên, chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ, quy mô trường, lớp, cơ sở vật chất và thiết bị liên quan đến nhiều thủ tục, sự phối hợp của nhiều tổ chức vượt thẩm quyền của trường do vậy khó khống chế được thời gian. (Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non) |
2. | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Sau khi Sở kiểm tra các trường cần có thời gian để rà soát, bổ sung và khắc phục các tiêu chí, tiêu chuẩn theo kiến nghị để đạt chuẩn; đặc biệt một số nội dung thuộc Tiêu chuẩn (Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên), Tiêu chuẩn (Cơ sở vật chất và thiết bị giáo dục) liên quan đến nhiều thủ tục, sự phối hợp của nhiều tổ chức vượt thẩm quyền của trường do vậy khó khống chế được thời gian. (Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học) |
3 | Công nhận trường Trung học đạt chuẩn Quốc gia | Sau khi Sở kiểm tra các trường cần có thời gian để rà soát, bổ sung và khắc phục các tiêu chí, tiêu chuẩn theo kiến nghị để đạt chuẩn; đặc biệt một số nội dung thuộc Tiêu chuẩn 2 (Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên và học sinh) liên quan đến nhiều thủ tục, sự phối hợp của nhiều tổ chức vượt thẩm quyền của trường do vậy khó khống chế được thời gian. (Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học). |
4 | Tiếp nhận viên chức ngoài thành phố | Các căn cứ pháp lý không còn phù hợp, công tác tiếp nhận viên chức ngoài thành phố thực hiện theo sự hướng dẫn của UBND hằng năm. |
II. LĨNH VỰC VỀ TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO | ||
Xét tặng Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú | Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo ưu tú được thực hiện theo Nghị định số 27/2015/NĐ-CP ngày 10/3/2015 về quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú” của Chính phủ, được xét tặng 03 năm một lần. Trình tự, việc thẩm định hồ sơ đề nghị xét tặng phức tạp và qua sự kiểm duyệt của nhiều cấp nên việc hướng dẫn, bổ sung hồ sơ thực hiện thông qua một cửa là phức tạp, không chi tiết và thực tế qua triển khai không đem lại hiệu quả cho công dân. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 5617/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 5617/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Huỳnh Đức Thơ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra