Điều 2 Quyết định 56/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Kim Bình, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Kim Bình, huyện Kim Bảng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 634,57 | 634,57 | 634,57 | 634,57 | 634,57 | 634,57 |
1 | Đất nông nghiệp | 364,66 | 360,07 | 359,62 | 359,23 | 357,52 | 343,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 268,82 | 265,06 | 264,61 | 264,22 | 262,78 | 256,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 266,31 | 265,06 | 264,61 | 264,22 | 262,78 | 256,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 28,96 | 28,82 | 28,82 | 28,82 | 28,82 | 20,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 18,24 | 18,24 | 18,24 | 18.24 | 18,10 | 18,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 48,64 | 45,44 | 45,44 | 45,44 | 45,31 | 45,29 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 264,76 | 269,35 | 269,80 | 270,19 | 271,90 | 285,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 0,48 |
2.2 | Đất khu công nghiệp | 1,90 | 1,90 | 1,90 | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 29,31 | 29,31 | 29,31 | 29,31 | 29,31 | 29,31 |
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 3,97 | 3,97 | 3,97 | 3,97 | 3,97 | 3,97 |
2.5 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 4,91 | 4,91 | 4,91 | 4,91 | 4,91 | 4,91 |
2.6 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 6,37 | 6,37 | 6,82 | 6,82 | 6,82 | 6,81 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 19,37 | 19,27 | 19,27 | 19,27 | 19,27 | 19,27 |
2.8 | Đất sông suối | 31,24 | 31,24 | 31,24 | 31,24 | 31,24 | 31,24 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 133,54 | 137,22 | 137,22 | 137,61 | 138,25 | 151,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 0,49 | 0,49 | 0,49 | 0,49 | 0,75 | 0,95 |
| Đất cơ sở y tế | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 3,57 | 3,57 | 3,57 | 3,57 | 3,57 | 3,57 |
| Đất cơ sở thể dục-thể thao |
|
|
| 0,05 | 0,66 | 0,66 |
2.10 | Đất ở nông thôn | 33,78 | 34,79 | 34,79 | 34,79 | 35,86 | 35,93 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| Đất chưa sử dụng còn lại | 5,15 | 5,15 | 5,15 | 5,15 | 5,15 | 5,15 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | 225,51 | 225,51 | 225,51 | 225,51 | 226,58 | 226,65 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 21,05 | 4,59 | 0,45 | 0,39 | 1,71 | 13,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 9,41 | 1,25 | 0,45 | 0,39 | 1,44 | 5,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 8,15 | 0,14 |
|
|
| 8,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 3,35 | 3,20 |
|
| 0,13 | 0,02 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 56/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Kim Bình, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 56/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/10/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Kim Bình, huyện Kim Bảng với các chỉ tiêu sau:
- Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Kim Bình, huyện Kim Bảng với các chỉ tiêu sau:
- Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Kim Bảng có trách nhiệm:
- Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Bảng và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Kim Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.