Hệ thống pháp luật

Điều 1 Quyết định 56/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Kim Bình, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Kim Bình, huyện Kim Bảng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp xã xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

634,57

100

15.637,56

634,57

634,57

100

1

Đất nông nghiệp

364,66

57,46

312,50

 

312,50

49,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

268,82

42,36

234,20

 

234,20

36,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

266,31

41,97

234,20

 

234,20

36,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

28,96

4,56

16,61

 

16,61

2,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

18,24

2,87

17,70

 

17,70

2,79

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

48,64

7,67

39,99

 

39,99

6,30

2

Đất phi nông nghiệp

264,76

41,72

317,42

 

317,42

50,02

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,37

0,06

0,48

 

0,48

0,08

2.2

Đất khu công nghiệp

1,90

0,30

1,90

 

1,90

0,30

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

29,31

4,62

52,64

 

52,64

8,30

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

3,97

0,63

3,97

 

3,97

0,63

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

4,91

0,77

4,91

 

4,91

0,77

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6,37

1,00

6,91

 

6,91

1,09

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

19,37

3,05

16,96

 

16,96

2,67

2.8

Đất sông suối

31,24

4,92

31,24

 

31,24

4,92

2.9

Đất phát triển hạ tầng

133,54

21,04

157,49

 

157,49

24,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,49

0,08

0,95

 

0,95

0,15

 

Đất cơ sở y tế

0,08

0,01

0,08

 

0,08

0,01

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

3,57

0,56

3,57

 

3,57

0,56

 

Đất cơ sở thể dục- thể thao

 

 

1,99

 

1,99

0,31

2.10

Đất ở tại nông thôn

33,78

5,32

40,42

 

40,42

6,37

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

5,15

0,81

4,65

 

4,65

0,73

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

0,50

 

0,50

0,08

4

Đất khu dân cư nông thôn

225,51

35,54

 

232,15

232,15

36,58

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:                                              Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

54,16

21,05

33,11

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34,62

9,41

25,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

34,62

9,41

25,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

12,35

8,15

4,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,54

0,14

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6,65

3,35

3,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,5

 

0,5

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,3

 

0,3

2.2

Đất phát triển hạ tầng

0,2

 

0,2

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Kim Bình, huyện Kim Bảng do Ủy ban nhân dân huyện Kim Bảng xác lập ngày 23 tháng 9 năm 2013).

Quyết định 56/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Kim Bình, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

  • Số hiệu: 56/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/10/2013
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Xuân Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/10/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra