Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5553/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ SỬA ĐỔI NỘI DUNG CÔNG BỐ TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3974/QĐ-UBND NGÀY 08/8/2023 CỦA CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính: Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính: Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014, số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 và số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021, số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7560/TTr-STNMT-ĐKTKĐĐ ngày 02/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung 01 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố và sửa đổi nội dung công bố đối với thủ tục số thứ tự 15 mục II, phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 3974/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND Thành phố (Chi tiết tại phụ lục kèm theo quyết định này).
Điều 2. Chấm dứt hiệu lực Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 và số 2629/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND Thành phố kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan có trách nhiệm rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 5553/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Đối tượng, địa điểm, cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý | Phí, Lệ phí |
I. Thủ tục hành chính công bố bổ sung thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố | |||||
1. | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh Số hồ sơ TTHC: 264187 | 60 ngày làm việc | * Đối tượng: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. * Nộp hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và giải quyết TTHC - Sở Tài nguyên và Môi trường. * Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan được UBND Thành phố giao. * Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND Thành phố. | - Luật đất đai năm 2013 - Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Quyết định số 2555/QĐ- BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Các Văn bản pháp luật khác có liên quan | Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
II. Sửa đổi Thủ tục số thứ tự 15 thuộc mục II, Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 3974/QD-UBND ngày 08/8/2023 của UBND Thành phố | |||||
2. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Số hồ sơ TTHC: 1.004227 | 10 ngày làm việc | * Đối tượng: Tổ chức, cá nhân * Nộp hồ sơ: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước. - Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức hoặc cá nhân) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân). - Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục trên môi trường điện tử * Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: - Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước phải trình UBND Thành phố). - Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (Đối với tổ chức, cá nhân). - Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân). * Cơ quan có thẩm quyền quyết định: - UBND Thành phố (đối với trường hợp cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước phải trình UBND Thành phố). - Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký biến động, cấp lại Giấy chứng nhận) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (đối với cá nhân đề nghị đăng ký biến động, cấp lại Giấy chứng nhận). | - Luật Đất đai năm 2013 - Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 - Thông tư: số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Các Văn bản pháp luật khác có liên quan. | Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện hành) |
- 1Quyết định 4135/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2629/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Phụ lục kèm theo Quyết định 4135/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 2081/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trực tuyến trong lĩnh vực Đất đai thuộc chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường được giảm 50% mức thu lệ phí do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 4135/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2629/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Phụ lục kèm theo Quyết định 4135/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 3974/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1839/QĐ-BTNMT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 1686/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13Quyết định 1085/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 14Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 2081/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trực tuyến trong lĩnh vực Đất đai thuộc chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường được giảm 50% mức thu lệ phí do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 16Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
Quyết định 5553/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội và sửa đổi nội dung công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định 3974/QĐ-UBND
- Số hiệu: 5553/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra