Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1613/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 545/TTr-STN&MT ngày 26 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1613/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.011982 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | 50 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Môi trường điện tử; - Dịch vụ bưu chính. | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023; - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.005398 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 05 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Môi trường điện tử; - Dịch vụ bưu chính. | Thực hiện theo quy định của Luật Phí, lệ phí | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023; - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; |
2 | 2.001938 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 03 ngày làm việc | |||
3 | 1.004238 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 03 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Môi trường điện tử; - Dịch vụ bưu chính. | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021, Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023; - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021; - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023; - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; |
4 | 1.004221 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 03 ngày làm việc | |||
5 | 1.004227 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | 07 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Môi trường điện tử: - Dịch vụ bưu chính. | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023; - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023. |
6 | 1.004203 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 10 ngày làm việc | |||
7 | 1.004193 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 05 ngày làm việc |
| Thực hiện theo quy định của Luật phí, lệ phí | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023; - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023. |
8 | 1.011616 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 12 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Môi trường điện tử: - Dịch vụ bưu chính. | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023; - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023. |
9 | 1.004199 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất | 05 ngày làm việc | |||
10 | 2.000983 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 10 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Môi trường điện tử: - Dịch vụ bưu chính | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023; - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023. |
11 | 1.002255 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 10 ngày làm việc | |||
12 | 2.000976 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 07 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Môi trường điện tử: - Dịch vụ bưu chính. | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023; - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 |
13 | 1.002273 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở | 10 ngày làm việc | |||
14 | 1.002993 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 ngày làm việc |
|
| |
15 | 2.000889 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - 10 ngày làm việc (trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất); - 03 ngày làm việc (trường hợp cho thuê, cho thuê lại, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất); - 05 ngày làm việc (trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng); | - Trực tiếp; - Môi trường điện tử: - Dịch vụ bưu chính. | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023; - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023. |
16 | 1.001991 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 12 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Môi trường điện tử: - Dịch vụ bưu chính | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023; - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023. |
17 | 2.000880 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm | 10 ngày làm việc | |||
18 | 1.001134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 12 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Môi trường điện tử: - Dịch vụ bưu chính | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023; - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023. |
19 | 1.001045 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 05 ngày làm việc |
| ||
20 | 1.001990 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 06 ngày làm việc | |||
21 | 1.004206 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 02 ngày làm việc | |||
22 | 1.004217 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 06 ngày làm việc |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.003907 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Môi trường điện tử: - Dịch vụ bưu chính | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023; - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023. |
2 | 2.000410 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | |||
3 | 1.002989 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 7 ngày làm việc - Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. | - Trực tiếp; - Môi trường điện tử: - Dịch vụ bưu chính | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021 Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021). - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023. |
4 | 1.002978 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 ngày làm việc | |||
5 | 1.002335 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 30 ngày làm việc | |||
6 | 1.002314 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 30 ngày làm việc | |||
7 | 1.002291 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 30 ngày làm việc | - Trực tiếp; - Môi trường điện tử; - Dịch vụ bưu chính | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021 Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023. - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023. |
8 | 1.002277 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 15 ngày làm việc |
|
| |
9 | 2.000955 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở | 15 ngày làm việc | |||
10 | 2.000379 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 30 ngày làm việc | |||
11 | 2.000365 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | -Trực tiếp; - Môi trường điện tử; - Dịch vụ bưu chính. | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023. - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021; - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023. |
12 | 1.000755 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 30 ngày làm việc | -Trực tiếp; - Môi trường điện tử; - Dịch vụ bưu chính | Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021); - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021; - Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 - Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023; - Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; - Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020; - Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023. |
13 | 1.003836 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 7 ngày làm việc | |||
14 | 1.003572 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | 50 ngày làm việc | |||
15 | 1.003013 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 5 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3481/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 5553/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội và sửa đổi nội dung công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định 3974/QĐ-UBND
- 3Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ (lĩnh vực: Đất đai, Tổng hợp, Đo đạc và Bản đồ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 3436/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3481/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 5553/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội và sửa đổi nội dung công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định 3974/QĐ-UBND
- 8Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ (lĩnh vực: Đất đai, Tổng hợp, Đo đạc và Bản đồ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 3436/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 1613/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Trương Quốc Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra