Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 553/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 14 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN LỘC NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 175/TTr-STNMT ngày 08/3/2017 và của UBND huyện Lộc Ninh tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 02/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Lộc Ninh

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Tấn

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc An

Xã Lộc Hiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+... (19)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

85.329,33

783,38

1.572,48

12.267,80

5.044,19

7.549,02

6.555,74

2,901,13

1

Đất nông nghiệp

77.528,00

353,09

1.376,03

11.503,44

4.025,69

6.664,85

6.307,50

2.650,31

1.1

Đất trồng lúa

2.566,55

-

36,83

30,85

356,88

22,50

102,15

97,97

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

698,26

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

184,13

-

3,87

-

-

2,57

64,06

46,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

50.327,10

353,09

1.333,41

6.484,24

2.559,70

1.999,88

4.701,42

2.473,46

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

23.201,61

-

-

4.847,36

1.089,10

4.512,81

1.416,88

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

48,42

-

1,91

1,00

1,00

2,00

3,99

12,54

1.6

Đất nông nghiệp khác

1.200,19

-

-

140,00

19,00

125,10

19,00

20,00

2

Đất phi nông nghiệp

7.801,33

430,29

196,45

764,36

1.018,50

884,17

248,25

250,82

2.1

Đất quốc phòng

283,75

120,99

0,30

13,70

7,56

12,11

20,61

-

2.2

Đất an ninh

9,70

6,73

-

2,00

0,90

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

621,06

-

-

120,00

-

501,06

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

444,07

2,66

1,61

0,55

13,24

-

0,21

0,68

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

1.130,33

25,21

6,11

90,71

622,05

134,73

9,72

18,79

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

437,81

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.190,01

119,68

92,06

301,32

206,59

105,90

101,75

99,89

2.8

Đất di tích lịch sử -văn hóa

117,31

0,59

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải xử lý chất thải

38,30

-

-

30,00

-

3,20

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

972,80

-

71,81

83,68

84,09

73,51

61,35

56,62

2.11

Đất ở tại đô thị

122,64

122,64

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

47,57

9,37

0,24

2,60

7,58

1,46

0,58

2,30

2.13

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

5,74

5,59

0,06

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

23,10

1,16

2,82

1,34

0,45

1,39

-

1,96

2.15

Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ

119,10

1,37

7,03

5,06

9,81

3,49

8,01

3,97

2.16

Đất vật liệu xây dựng, đồ gốm

71,81

-

-

-

-

-

15,67

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

20,26

0,87

0,33

1,75

2,05

0,81

1,91

0,63

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,03

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

393,84

8,42

14,08

33,95

8,92

22,29

28,43

30,10

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

748,22

5,00

-

77,69

55,25

24,23

-

35,88

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

3,88

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu kinh tế

3.957,74

-

-

-

2.543,00

994,00

-

-

5

Đất đô thị

783,38

783,38

-

-

-

-

-

-

(tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thịnh

Xã Lộc Thành

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

3.220,24

4.386,58

4.363,26

3.177,79

3.758,10

2.958,34

6.156,05

7.910,62

12.724,60

1

Đất nông nghiệp

2.765,89

3.813,04

4.056,41

2.964,53

3.587,64

2.656,12

5.891,80

7.014,76

11.896,91

1.1

Đất trồng lúa

121,58

395,64

12,41

97,47

396,67

388,29

-

179,61

327,69

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

-

331,46

-

-

182,28

184,52

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

8,51

-

18,15

6,86

13,12

11,31

-

3,44

5,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.563,24

3.287,98

4.020,47

2.830,70

3.132,34

2.208,35

3.200,95

3.211,11

5.966,77

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

2.612,11

3.390,33

5.333,02

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

2,57

0,41

5,38

2,00

2,18

8,18

1,00

2,26

2,00

1.6

Đất nông nghiệp khác

70,00

129,00

-

27,50

43,33

40,00

77,74

228,00

261,52

2

Đất phi nông nghiệp

454,35

573,54

306,85

213,25

170,46

302,22

264,26

895,86

827,70

2.1

Đất quốc phòng

-

-

20,00

-

-

34,66

4,60

34,79

14,44

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,60

0,15

-

0,26

0,10

0,84

-

422,96

0,20

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

28,15

0,50

19,79

0,93

-

20,03

5,20

90,87

57,54

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

0,85

-

-

-

78,46

358,50

2.7

Đất phát triển hạ tầng

44,73

438,73

69,41

60,20

64,67

116,55

145,42

103,29

119,81

2.8

Đất di tích lịch sử -văn hóa

-

0,95

-

-

-

-

-

-

115,77

2.9

Đất bãi thải xử lý chất thải

-

-

-

2,10

-

-

-

3,00

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

46,74

25,49

70,09

81,55

46,49

70,03

80,86

51,14

69,36

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,50

1,30

0,68

0,80

0,46

1,08

0,34

15,69

1,59

2.13

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

1,23

1,00

0,21

3,65

4,26

1,98

1,61

-

0,04

2.15

Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ

8,15

1,29

13,70

16,50

7,98

11,92

8,08

1,14

11,59

2.16

Đất vật liệu xây dựng, đồ gốm

1,63

-

-

-

-

8,51

14,09

21,92

10,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,20

0,96

1,70

0,64

0,28

3,12

0,53

1,48

2,01

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

20,97

44,81

7,69

23,08

38,15

30,48

3,53

56,10

22,84

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

299,43

58,36

103,59

22,63

7,99

3,03

-

15,03

40,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

 

-

0,06

-

-

-

-

3,82

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu kinh tế

-

-

-

-

-

-

-

420,74

-

5

Đất đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Lộc Ninh

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Tấn

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc An

Xã Lộc Hiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+... (19)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Tổng diện tích thu hồi

1.560,45

41,52

1,00

256,11

8,10

280,70

0,60

1,50

1

Đất nông nghiệp

1.560,08

41,42

1,00

256,11

8,10

280,70

0,60

1,50

1.1

Đất trồng cây lâu năm

222,76

41,42

1,00

94,10

8,10

0,70

0,60

1,50

1.2

Đất trồng rừng sản xuất

1.337,32

 

-

162,01

-

280,00

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,37

0,10

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất ở tại đô thị

0,10

0,10

-

-

-

-

-

 

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,27

-

-

-

-

-

-

-

(tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thịnh

Xã Lộc Thành

(1)

(2)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích thu hồi

0,36

0,01

23,20

5,70

0,00

1,47

53,47

502,89

383,82

1

Đất nông nghiệp

0,36

0,01

23,20

5,70

-

1,20

53,47

502,89

383,82

1.1

Đất trồng cây lâu năm

0,36

0,01

23,20

5,70

-

1,20

44,18

0,69

-

1.2

Đất trồng rừng sản xuất

-

-

-

-

-

 

9,29

502,20

383,82

2

Đất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

2.1

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Lộc Ninh

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Tấn

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc An

Xã Lộc Hiệp

(1)

(2)

(3)=(4)+... (19)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.262,42

51,18

4,97

258,98

9,89

281,10

7,86

8,82

1.1

Đất trồng cây lâu năm

295,04

51,18

4,97

96,91

9,89

1,10

7,86

8,82

1.2

Đất trồng rừng sản xuất

967,38

-

-

162,07

-

280,00

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

626,38

3,24

1,00

62,00

-

117,60

2,00

2,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

51,80

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

19,00

-

1,00

-

-

2,00

2,00

2,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

552,34

-

-

62,00

-

115,60

-

-

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

3,24

3,24

-

-

-

-

-

-

(tỉếp theo)

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thịnh

Xã Lộc Thành

(1)

(2)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

3,12

1,06

23,69

6,73

0,50

6,45

67,90

515,69

14,48

1.1

Đất trồng cây lâu năm

3,12

1,06

23,69

6,73

0,50

6,45

58,61

3,49

10,66

1.2

Đất trồng rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

9,29

512,20

3,82

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4,00

-

11,00

3,00

10,50

3,80

77,74

177,50

151,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2,00

-

9,00

1,00

8,50

3,80

-

7,50

20,00

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,00

-

2,00

2,00

2,00

-

-

2,00

2,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

-

-

-

-

-

77,74

168,00

129,00

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

Năm 2017, huyện Lộc Ninh không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lộc Ninh được phê duyệt, UBND huyện Lộc Ninh có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KTN, KTTH;
- Lưu: VT(HH123).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 553/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/03/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Anh Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/03/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản