Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2007/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 27 tháng 9 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ- CP;
Căn cứ Thông tư số 96/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/07/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 10 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 259/TTr-STC ngày 08/8/2007, Sở Tài nguyên môi trường tại Công văn số 700/TNMT-ĐĐBĐ ngày 15/8/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này biểu mức thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh để thực hiện Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/07/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 10 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế và các đơn vị có liên quan ra văn bản hướng dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí theo quy định tại Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/08/2001, Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, Thông tư số 96/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính, Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính và Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/07/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 10.
2. Trong quá trình thực hiện nếu mức thu phí, lệ phí nói tại Điều 1 có biến động tăng, giảm 30% hoặc có loại phí, lệ phí mới phát sinh thì các đơn vị, tổ chức thu báo cáo UBND tỉnh để điều chỉnh kịp thời.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh có hiệu lực thực hiện.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 55/2007/QĐ- UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh)
STT | DANH MỤC CÁC KHOẢN LỆ PHÍ | ĐVT | MỨC THU | GHI CHÚ |
1 | Phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | - Thẩm định phương án khảo sát xây dựng, hồ sơ mời thầu xây lắp | đ/phương án | 100,000 |
|
1.2 | - Cấp chứng chỉ quy hoạch | đ/chứng chỉ | 200,000 |
|
1.3 | - Cấp hướng tuyến giao thông, điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc | đ/km | 20,000 |
|
1.4 | - Cung cấp giá vật liệu XD đến hiện chân công trình | đ/tập/tháng | 10,000 |
|
1.5 | - Phí xây dựng |
|
|
|
a | + Công trình có mức vốn nhóm A | 0,5% giá trị công trình XD (không có giá trị thiết bị lắp đặt) | ||
b | + Công trình có mức vốn nhóm B,C | 1% giá trị công trình XD (không có giá trị thiết bị lắp đặt) | ||
2 | Phí chợ |
|
|
|
2.1 | Đối với chợ trung tâm, đô thị có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán cố định thường xuyên tại chợ |
|
|
|
a | - Đối với kiốt nhà tầng | đ/m2/tháng | 18,000 |
|
b | - Đối với kiốt dân tự xây | đ/m2/tháng | 5,000 |
|
c | - Đối với kiốt DNNN tự xây | đ/m2/tháng | 6,000 |
|
d | - Chỗ ngồi trong nhà tầng, nhà tiệp, nhà cấp 4 | đ/m2/tháng | 17,000 |
|
e | - Chỗ ngồi lán chợ, khu vực ngoài trời | đ/m2/tháng | 12,000 |
|
f | - Thu phí của người bán hàng không thường xuyên | đ/người/ngày |
|
|
| + Thu phí bán hàng có xe thô sơ vào chợ | đ/người/ngày | 1,000 |
|
| + Thu phí bán hàng có gồng gánh vào chợ | đ/người/ngày | 800 |
|
g | - Phí quản lý ki ốt có bán hàng qua đêm | đ/người/ngày |
|
|
| + Đối với hàng lượng ít, giá trị thấp | đ/tháng | 12,000 |
|
| + Đối với hàng nhiều giá trị cao | đ/tháng | 20,000 |
|
2.2 | Đối với chợ nông thôn |
|
|
|
a | - Chỗ ngồi trong nhà tầng, nhà tiệp, nhà cấp 4 | đ/m2/tháng | 10,000 |
|
b | - Chỗ ngồi lán chợ, khu vực ngoài trời | đ/m2/tháng | 5,000 |
|
c | - Thu phí của người bán hàng không thường xuyên | đ/người/ tháng |
|
|
| + Thu phí bán hàng có xe thô sơ vào chợ | đ/người/ tháng | 800 |
|
| + Thu phí bán hàng có gồng gánh vào chợ | đ/người/ tháng | 500 |
|
d | - Phí quản lý ki ốt có bán hàng qua đêm |
|
|
|
đ | + Đối với hàng lượng ít, giá trị thấp | đ/tháng | 12,000 |
|
e | + Đối với hàng nhiều giá trị cao | đ/tháng | 20,000 |
|
|
|
| ||
3.1 | Đối với cá nhân nơi cư trú |
|
|
|
a | - Đường phố chính | đ/người/tháng | 1,500 |
|
b | - Ngõ hẻm | đ/người/tháng | 1,000 |
|
3.2 | Trường tiểu học,THCS, THPT, nhà trẻ, mẫu giáo | đ/đơn vị/tháng | 100,000 |
|
3.3 | Cơ quan hành chính sự nghiệp, các doanh nghiệp | đ/người/tháng | 1,000 |
|
| (Kể cả lao động hợp đồng) |
|
|
|
3.4 | Trường cao đẳng, trung học dạy nghề | đ/trường/tháng | 100,000 |
|
a | Thu thêm cơ quan, doanh nghiệp, trường học có quầy kinh doanh | đ/đơn vị/tháng | 20,000 |
|
b | Thu thêm cơ quan, doanh nghiệp, trường học có bếp ăn tập thể | đ/đơn vị/tháng | 30,000 |
|
3.5 | Cửa hàng ăn uống |
|
|
|
a | - Bậc 1 | đ/đơn vị/tháng | 40,000 |
|
b | - Bậc 2 | đ/đơn vị/tháng | 30,000 |
|
c | - Bậc 3 | đ/đơn vị/tháng | 20,000 |
|
đ | - Từ bậc 1 lên đến bậc 6 | đ/đơn vị/tháng | 10,000 |
|
e | - Hàng ăn buổi sáng | đ/đơn vị/tháng | 20,000 |
|
3.6 | Hàng kinh doanh bia hơi | đ/đơn vị/tháng | 15,000 |
|
3.7 | Hàng giải khát các loại | đ/đơn vị/tháng | 5,000 |
|
3.8 | Nhà nghỉ, khách sạn |
|
|
|
a | - Khách sạn | đ/đơn vị/tháng | 100,000 |
|
b | - Khách sạn có bếp ăn tập thể | đ/đơn vị/tháng | 150,000 |
|
c | - Nhà nghỉ | đ/đơn vị/tháng | 20,000 |
|
d | - Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể | đ/đơn vị/tháng | 30,000 |
|
3.9 | Cơ sở sản xuất kinh doanh | đ/đơn vị/tháng |
|
|
a | -Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hoá phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô ; SX vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, SX KD đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; SX KD hương ; cơ sở hành nghề y tế tư nhân ; cửa hàng kinh doanh : ôtô, xe máy, xe đạp ; cửa hàng cửa hiệu sửa chữa ôtô xe máy | đ/đơn vị/tháng | 10,000 |
|
b | - Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 1 | đ/đơn vị/tháng | 30,000 |
|
c | - Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 2 | đ/đơn vị/tháng | 20,000 |
|
d | - Kinh doanh karaôkê- cà phê quầy | đ/đơn vị/tháng | 15,000 |
|
đ | - Kinh doanh xăng dầu(quầy) | đ/đơn vị/tháng | 50,000 |
|
e | - Kinh doanh vàng bạc, đá quý | đ/đơn vị/tháng | 8,000 |
|
f | - Kinh doanh : rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc , chụp ảnh truyền thần, phô tô copy, lều quán kinh doanh ; cửa hàng kinh doanh giầy dép ; cửa hàng may đo | đ/đơn vị/tháng | 5,000 |
|
g | -Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động | đ/đơn vị/tháng | 3,000 |
|
3.10 | Phí vệ sinh đối với công trình XD | 0,03% giá trị XL công trình |
| |
3.11 | Phí vệ sinh nơi công cộng |
|
|
|
a | - Hộ kinh doanh cố định tại chợ | đ/hộ/tháng | 5,000 |
|
b | - Phí vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng | đ/người/lượt | 200 |
|
c | - Phí vệ sinh đại tiện nơi công cộng | đ/người/lượt | 500 |
|
3.12 | Phí vệ sinh đối với bệnh viện tuyến tỉnh, khu vực | đ/đơn vị/tháng | 200,000 |
|
3.13 | Nơi khám chữa bệnh tuyến huyện | đ/đơn vị/tháng | 100,000 |
|
4 | Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước |
|
|
|
4.1 | - Phí sử dụng lề đường ban ngày | đ/xe/lần | 3,000 |
|
4.2 | - Phí sử dụng Lề đường theo tháng | đ/xe/lần | 50,000 |
|
4.3 | - Phí sử dụng mặt nước | đ/xe/lần | 25% mức giá mặt nước, mặt đất tỉnh quy định/năm | |
5 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
|
5.1 | - Cấp xã | đ/TL, hồ sơ | 20,000 |
|
5.2 | - Cấp huyện | đ/TL, hồ sơ | 30,000 |
|
5.3 | - Cấp tỉnh | đ/TL, hồ sơ | 50,000 |
|
6 | Phí thư viện ( thư viện địa phương quản lý) |
|
|
|
6.1 | Phí đọc theo ngày |
|
|
|
a | - Phòng đọc thường | đ/thẻ/ngày | 100 |
|
b | - Phòng đọc tài liệu quý hiếm | đ/thẻ/ngày | 200 |
|
c | - Phòng đọc đa phương tiện | đ/thẻ/ngày | 200 |
|
6.2 | Thẻ đọc theo tháng |
|
|
|
a | - Phòng đọc thường | đ/thẻ/tháng | 1,000 |
|
b | - Phòng đọc tài liệu quý hiếm | đ/thẻ/tháng | 2,000 |
|
c | - Phòng đọc đa phương tiện | đ/thẻ/tháng | 2,000 |
|
6.3 | Thẻ đọc theo quý |
|
|
|
a | - Phòng đọc thường | đ/thẻ/quý | 3,000 |
|
b | - Phòng đọc tài liệu quý hiếm | đ/thẻ/quý | 6,000 |
|
c | - Phòng đọc đa phương tiện | đ/thẻ/quý | 6,000 |
|
6.4 | Thẻ đọc theo năm |
|
|
|
a | - Phòng đọc thường | đ/thẻ/năm | 10,000 |
|
b | - Phòng đọc tài liệu quý hiếm | đ/thẻ/năm | 20,000 |
|
c | - Phòng đọc đa phương tiện | đ/thẻ/năm | 20,000 |
|
|
|
| ||
7.1 | Đối với hộ nông nghiệp | đ/hộ/năm | 5,000 |
|
7.2 | Đối với hộ phi NN , hộ tạm trú | đ/hộ/năm | 10,000 |
|
7.3 | Đối với cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp | đ/CQ,ĐV/năm | 50,000 |
|
7.4 | DN thuộc các thành phần kinh tế | đ/DN/năm | 100,000 |
|
|
|
| ||
8.1 | Xe đạp |
|
|
|
a | - Ban ngày | đ/xe/lượt | 500 |
|
b | - Ban đêm | đ/xe/lượt | 1,000 |
|
c | - Theo tháng | đ/xe/tháng | 10,000 |
|
8.2 | Xe máy |
|
|
|
a | - Ban ngày | đ/xe/lượt | 1,000 |
|
b | - Ban đêm | đ/xe/lượt | 2,000 |
|
c | - Theo tháng | đ/xe/tháng | 20,000 |
|
8.3 | Ôtô từ 4 đến 12 chỗ ngồi, xe lam |
|
|
|
a | - Ban ngày | đ/xe/lượt | 5,000 |
|
b | - Ban đêm | đ/xe/lượt | 7,000 |
|
c | - Theo tháng | đ/xe/tháng | 100,000 |
|
8.4 | Ôtô trên 12 chỗ |
|
|
|
a | - Ban ngày | đ/xe/lượt | 8,000 |
|
b | - Ban đêm | đ/xe/lượt | 12,000 |
|
c | - Theo tháng | đ/xe/tháng | 150,000 |
|
8.5 | Đối với điểm trông giữ xe trong trường học |
|
|
|
a | - Học sinh trường PTTH chuyên | đ/xe/tháng | 4,000 |
|
b | - Học sinh trường khác | đ/xe/tháng | 3,000 |
|
9 | Mức thu phí trông giữ xe đạp , xe máy, ôtô tham gia giao thông vi phạm bị tạm giữ |
|
| Chi phí để lại cho tổ chức thu là 50% |
9.1 | Xe đạp | đ/1 ngày đêm | 2,000 |
|
9.2 | Xe máy | đ/1 ngày đêm | 5,000 |
|
9.3 | Xe ôtô từ 4 đến 7 chỗ ngồi, xe lam, xe công nông | đ/1 ngày đêm | 10,000 |
|
9.4 | Xe ôtô từ 8 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi | đ/1 ngày đêm | 15,000 |
|
9.5 | Xe ôtô từ 16 chỗ ngồi đến 24 chỗ ngồi | đ/1 ngày đêm | 20,000 |
|
9.6 | Xe tải có tải trọng dưới 5 tấn | đ/1 ngày đêm | 20,000 |
|
9.7 | Xe tải có trọng tải trên 5 tấn và xe ôtô từ 25 chỗ ngồi trở lên | đ/1 ngày đêm | 25,000 |
|
9.8 | Xe tải có rơ mooc | đ/1 ngày đêm | 30,000 |
|
10 | Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục, đào tạo địa phương quản lý |
|
|
|
10.1 | - Phí xét tuyển vào THCS | đ/học sinh | 5,000 |
|
10.2 | - Phí thi tuyển vào trường chuyên | đ/học sinh | 20,000 |
|
10.3 | - Phí thi tuyển vào các trường THPT khác | đ/học sinh | 15,000 |
|
10.4 | - Phí phúc khảo bài thi | đ/bài thi | 10,000 |
|
10.5 | - Phí dự thi, dự tuyển vào cơ sở dạy nghề |
|
|
|
10.6 | + Phí xét tuyển hoặc tuyển thẳng | đ/thí sinh/hồ sơ | 15,000 |
|
10.7 | + Phí sơ tuyển (với trường tổ chức sơ tuyển) | đ/thí sinh/lần | 15,000 |
|
10.8 | + Dự thi tuyển văn hoá (bao gồm tất cả các môn) | đ/thí sinh/lần DT | 15,000 |
|
10.9 | + Đăng ký dự thi | đ/thí sinh/hsơ | 30,000 |
|
|
|
| ||
11.1 | - Đối với cơ sở SXKD tác động xấu trực tiếp đến môi trường | đ/cơ sở/năm | 500,000 |
|
11.2 | - Đối với cơ sở SXKD tác động đến môi trường | đ/cơ sở/năm | 50,000 |
|
11.3 | - Đối với hộ nông dân | kg thóc/người/năm | 1 | Phí tính bằng thóc theo giá thóc tại thời điểm thu phí |
11.3 | - Đối với hộ phi nông nghiệp | kg thóc/người/năm | 2 | |
|
|
| ||
|
|
| ||
a | Người đi bộ | lượt người | 1,000 |
|
b | Người có hàng 20-60kg | lượt người | 2,000 |
|
c | Người đi xe đạp | Người+xe | 2,000 |
|
d | Người đi xe máy | Người+xe | 3,000 |
|
đ | Người và xe thô sơ kéo tay | Người+xe | 3,000 |
|
e | Xe thô sơ, xúc vật kéo tay | Người+xe | 8,000 |
|
f | Xe ôtô 4 đến 9 chỗ | lượt xe | 13,000 |
|
g | Xe ôtô 12 đến 24 chỗ | lượt xe | 20,000 |
|
h | Xe ôtô 30 chỗ trở lên | lượt xe | 40,000 |
|
i | Xe ôtô tải < 3 tấn | lượt xe | 15,000 |
|
k | Xe ôtô tải từ 3 đến < 7 tấn | lượt xe | 20,000 |
|
l | Xe ôtô từ 7 tấn đến < 15 tấn | lượt xe | 40,000 |
|
m | Xe ôtô tải 15 tấn trở lên | lượt xe | 65,000 |
|
n | Xe lam, công nông | lượt xe | 90,000 |
|
o | Trâu, bò, lừa, ngựa và xúc vật trọng tải tương đương | con | 3,000 |
|
|
|
| ||
a | Người đi bộ | lượt người | 1,000 |
|
b | Người có hàng 20-60kg | lượt người | 2,000 |
|
c | Người đi xe đạp | Người+xe | 2,000 |
|
d | Người đi xe máy | Người+xe | 3,000 |
|
đ | Người và xe thô sơ kéo tay | Người+xe | 3,000 |
|
e | Xe thô sơ, xúc vật kéo tay | Người+xe | 10,000 |
|
f | Xe ôtô 4 đến 9 chỗ | lượt xe | 15,000 |
|
g | Xe ôtô 12 đến 24 chỗ | lượt xe | 25,000 |
|
h | Xe ôtô 30 chỗ trở lên | lượt xe | 50,000 |
|
i | Xe ôtô tải < 3 tấn | lượt xe | 15,000 |
|
k | Xe ôtô tải từ 3 đến < 7 tấn | lượt xe | 25,000 |
|
l | Xe ôtô từ 7 tấn đến < 15 tấn | lượt xe | 50,000 |
|
m | Xe ôtô tải 15 tấn trở lên | lượt xe | 85,000 |
|
n | Xe lam, công nông | lượt xe | 100,000 |
|
o | Trâu, bò, lừa, ngựa và xúc vật trọng tải tương đương | con | 3,000 |
|
13 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | đ/m2 |
|
|
13.1 | Diện tích dưới 1ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/500 | đ/m2 | 1,000 | Chỉ đo vẽ bản |
13.2 | Diện tích từ 1 ha đến dưới 3 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/500 | đ/m2 | 800 | đồ tỷ lệ 1/2000 |
13.3 | Diện tích từ 3 ha đến dưới 10 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/500 | đ/m2 | 700 | đối với khu đất |
13.4 | Diện tích từ 10 ha đến dưới 20 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/1000 | đ/m2 | 500 | có DT>1000m2, |
13.5 | Diện tích từ 20 ha đến dưới 50 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/1000 | đ/m2 | 400 | mức phí bằng |
13.6 | Diện tích từ 50 ha - dưới 100ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/1000, 1/2000 | đ/m2 | 300 | 1/3 mức thu này |
13.7 | Diện tích trên 100 ha; Tỷ lệ đo vẽ 1/1000, 1/2000 | đ/m2 | 200 |
|
14 | Phí thẩm định cấp quyền SDĐ | đ/hồ sơ | 5,000,000 |
|
15 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | đ/1 lần thẩm định | 3,000,000 |
|
16 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện | đ/ 1 lần báo cáo | 5,000,000 |
|
* | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung thì mức phí không quá 50% mức phí trên |
|
|
|
17 | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
17.1 | - Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng | đ/1 lần bình tuyển, công nhận | 2,000,000 |
|
17.2 | - Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | đ/1 lần bình tuyển, công nhận | 5,000,000 |
|
18 | Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn, công trình thuỷ lợi |
|
| Phí thẩm định các hồ sơ đề nghị gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất, hành nghề khoan giếng dưới đất; khai thác sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng mặt nước; xả nước vào nguồn áp dụng mức thu tối đa bằng 50% (năm mươi %) mức thu quy định nêu trên |
18.1 | Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác sử dụng nước nước dưới đất |
|
| |
a | Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 200,000 | |
b | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 550,000 | |
c | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 1,300,000 | |
d | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 2,500,000 | |
18.2 | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
| |
a | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 300,000 | |
b | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 900,000 | |
c | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 2,200,000 | |
d | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 4,200,000 | |
18.3 | Thẩm định đề án báo cáo xả nước thải vào nguồn nước |
|
| |
a | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước < 100m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 300,000 | |
b | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 900,000 | |
c | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 2,200,000 | |
d | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 4,200,000 | |
19 | Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
19.1 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | đ/1 báo cáo | 200,000 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định trên |
19.2 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | đ/1 báo cáo | 700,000 | |
19.3 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | đ/1 báo cáo | 1,700,000 | |
19.4 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đ/1 báo cáo | 3,000,000 | |
20 | Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện ) | đ/hồ sơ | 700,000 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng bằng 50% (năm mươi %) mức thu theo quy định trên |
|
|
| ||
21.1 | Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá |
|
|
|
a | Giá trị tài sản bán được từ 01 triệu đồng trở xuống |
| 50,000 |
|
b | Giá trị tài sản bán được từ trên 01 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
| 5% giá trị tài sản bán được | |
c | Giá trị tài sản bán được từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
| 5triệu đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu đồng | |
d | Giá trị tài sản bán được trên 01 tỷ đồng |
| 18,5 triệu đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 01 tỷ đồng | |
21.2 | Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
a | Giá khởi điểm của tài sản từ 20 triệu đồng trở xuống | đ/hồ sơ | 20,000 | Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá tài sản đã nộp |
b | Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng | đ/hồ sơ | 50,000 | |
c | Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | đ/hồ sơ | 100,000 | |
d | Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | đ/hồ sơ | 200,000 | |
e | Giá khởi điểm của tài sản trên 500 triệu đồng | đ/hồ sơ | 500,000 | |
22 | Mức thu phí đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a khoản 1 của quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo quyết định số 216/2005/QĐ-TTg |
|
|
|
22.1 | Giá khởi điểm QSD đất từ 200 triệu đồng trở xuống | đ/hồ sơ | 100,000 |
|
22.2 | Giá khởi điểm QSD đất từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng | đ/hồ sơ | 200,000 |
|
22.3 | Giá khởi điểm QSD đất từ trên 500 triệu đồng | đ/hồ sơ | 500,000 |
|
23 | Mức thu phí đấu giá QSD đất khác QSD đất quy định tại điểm a, khoản 1, điều 3 của quy chế đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền SD đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo QĐ số 216/2005/QĐ- TTg (áp dụng đơn vị thu phí thuộc cơ quan địa phương ) |
|
|
|
23.1 | Diện tích đất từ 0,5ha trở xuống | đ/hồ sơ | 1,000,000 |
|
23.2 | Diện tích đất từ trên 0,5ha đến 2ha | đ/hồ sơ | 3,000,000 |
|
23.3 | Diện tích đất từ trên 2ha đến 5ha | đ/hồ sơ | 4,000,000 |
|
23.4 | Diện tích đất từ trên 5ha | đ/hồ sơ | 5,000,000 |
|
24 | Phí đấu thầu | 01%/giá trị tài sản và số tiền phí thu được không quá 10 triệu đồng | ||
25 | Phí thẩm định kết quả đấu thầu | Không quá 0,05%/giá trị 1 gói thầu và số tiền phí thu được không quá 30 triệu đồng một gói thầu |
(Kèm theo Quyết định số: 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh)
SỐ TT | DANH MỤC CÁC KHOẢN LỆ PHÍ | ĐVT | MỨC THU | GHI CHÚ |
1 | Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân (đối với hoạt động hộ tịch, hộ khẩu, CMND do cơ quan địa phương thực hiện ) |
|
|
|
1.1 | Lệ phí hộ tịch đối với việc đăng ký tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
| ||
| - Đăng ký khai sinh | đồng | 3,000 |
|
| - Đăng ký khai sinh quá hạn | đồng | 3,000 |
|
| - Đăng ký lại việc sinh | đồng | 5,000 |
|
|
|
| ||
| - Đăng ký kết hôn | đồng | 10,000 |
|
| - Đăng ký lại việc kết hôn | đồng | 20,000 |
|
|
|
| ||
| - Đăng ký khai tử | đồng | 3,000 |
|
| - Đăng ký khai tử quá hạn | đồng | 3,000 |
|
| - Đăng ký lại khai tử | đồng | 5,000 |
|
d | + Nuôi con nuôi |
|
|
|
| - Đăng ký việc nuôi con nuôi | đồng | 10,000 |
|
| - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | đồng | 20,000 |
|
đ | + Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
| - Đăng ký nhận con | đồng | 10,000 |
|
| - Đăng ký nhận cha, mẹ, con | đồng | 10,000 |
|
+ Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch | đồng/lệ phí | 10,000 |
| |
đồng/1 bản sao | 2,000 |
| ||
g | + Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | đồng | 3,000 |
|
h | + Các việc đăng ký hộ tịch khác | đồng | 5,000 |
|
1.2 | Lệ phí hộ tịch đối với việc đăng ký tại UBND huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
|
|
|
a | + Cấp lại bản chính giấy khai sinh | đồng | 10,000 |
|
đ/1 bản sao | 3,000 |
| ||
c | + Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính | đồng | 25,000 |
|
d | + Điều chỉnh hộ tịch | đồng | 10,000 |
|
đ | + Bổ sung hộ tịch | đồng | 5,000 |
|
1.3 | Lệ phí hộ tịch đối với việc đăng ký tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
| ||
| - Đăng ký khai sinh | đồng | 25,000 |
|
| - Đăng ký khai sinh quá hạn | đồng | 25,000 |
|
| - Đăng ký lại việc sinh | đồng | 50,000 |
|
b | + Kết hôn |
|
|
|
| - Đăng ký kết hôn | đồng | 1,000,000 |
|
| - Đăng ký lại việc kết hôn | đồng | 1,000,000 |
|
|
|
| ||
| - Đăng ký khai tử | đồng | 25,000 |
|
| - Đăng ký khai tử quá hạn | đồng | 25,000 |
|
| - Đăng ký lại việc tử | đồng | 50,000 |
|
d | + Nuôi con nuôi |
|
|
|
| - Đăng ký việc nuôi con nuôi | đồng | 1,000,000 |
|
| - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | đồng | 2,000,000 |
|
đ | + Nhận con ngoài giá thú | đồng | 1,000,000 |
|
đồng/1 bản sao | 5,000 |
| ||
f | + Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | đồng | 10,000 |
|
g | + Các việc đăng ký hộ tịch khác | đồng | 50,000 |
|
Lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố Vĩnh Yên |
|
|
| |
a | - Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | đồng/lần đăng ký | 10,000 |
|
b | + Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | đồng/lần đăng ký | 15,000 |
|
| - Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đồng/lần cấp | 8,000 |
|
c | + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | đồng/lần đăng ký | 10,000 |
|
| - Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đồng/lần cấp | 5,000 |
|
d | + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình | đồng/lần cấp | 10,000 |
|
đ | + Gia hạn tạm trú có thời hạn | đồng/lần cấp | 3,000 |
|
e | + Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | đồng/lần cấp | 5,000 |
|
f | + Đính chính các thay đổi trong hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu | đồng/lần cấp | 5,000 |
|
g | + Lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các xã, thị trấn miền núi và các khu vực khác, mức thu áp dụng tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu quy định trên |
|
|
|
1.5 | Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các phường nội thành của thành phố Vĩnh Yên |
|
|
|
đồng/lần cấp | 5,000 |
| ||
b | - Cấp lại, đổi | đồng/lần cấp | 6,000 |
|
| Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các xã, thị trấn miền núi và các khu vực khác mức thu áp dụng tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức quy định trên |
|
|
|
2 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt nam |
|
|
|
2.1 | + Cấp mới giấy phép lao động | đ/1 giấy phép | 400,000 |
|
2.2 | + Cấp lại giấy phép lao động | đ/1 giấy phép | 300,000 |
|
2.3 | + Gia hạn giấy phép lao động | đ/1 giấy phép | 200,000 |
|
3 | Lệ phí địa chính |
|
|
|
3.1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc phường nội thành thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
|
|
|
a | + Cấp giấy chứng nhận QSD Đ | đ/ 1 giấy | 25,000 |
|
b | + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | đ/ 1lần | 15,000 |
|
c | + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đ/ 1lần | 10,000 |
|
d | + Cấp lại, cấp đổi GCN QSD Đ , xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | đ/ 1lần | 20,000 |
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc khu vực khác được tính bằng 50% mức phí trên |
|
|
| |
1.3 | Mức áp dụng đối với tổ chức |
|
|
|
a | + Cấp giấy chứng nhận QSD Đ | đ/ 1 giấy | 100,000 |
|
b | + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | đ/ 1lần | 20,000 |
|
c | + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đ/ 1lần | 20,000 |
|
d | + Cấp lại, cấp đổi GCN QSD Đ , xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | đ/ 1lần | 20,000 |
|
4 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
|
| + Cấp phép XD nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) | đ/1 giấy phép | 50,000 |
|
| + Cấp phép XD các công trình khác | đ/1 giấy phép | 100,000 |
|
| + Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng | đ/lần | 10,000 |
|
5 | Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
|
e | + Cấp mới | đ/1 BSN | 30,000 |
|
f | + Cấp lại | đ/1 BSN | 20,000 |
|
6 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với : hộ kinh doanh cá thể, DNTN , công ty TNHH, công ty CP, công ty hợp danh , DNNN, HTX, liên hiệp HTX và cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở ytế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin |
|
|
|
6.1 | + Hộ kinh doanh cá thể: | đ/1 lần cấp | 30,000 |
|
6.2 | + HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở VHTT do UBND huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, DNTN, công ty hợp danh: | đ/1 lần cấp | 100,000 |
|
6.3 | + HTX, liên hiệp HTX, CSGD, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở VHTT do UBND tỉnh, cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Công ty cổ phần, Công ty TNHH, DNNN: | đ/1 lần cấp | 200,000 |
|
6.4 | + Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của DN: | đ/1 lần | 20,000 |
|
6.5 | + Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc trích lục nội dung ĐKKD | đ/ 1 lần | 2,000 |
|
6.6 | + Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | đ/1 lần CC | 10,000 |
|
| - Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý Nhà nước |
|
|
|
6.7 | + Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty Cổ phần |
|
|
|
7 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện ) | đ/1 giấy phép | 700,000 |
|
8 | Lệ phí giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất ( đvới việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) | đ/1 giấy phép | 100,000 |
|
* | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng mức thu tối đa không quá 50% mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
|
9 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đvới việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện ) | đ/1 giấy phép | 100,000 |
|
* | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng mức thu tối đa không quá 50% mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
|
10 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) | đ/1 giấy phép | 100,000 |
|
* | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng mức thu tối đa không quá 50% mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
|
11 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi ( đvới việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện ) | đ/1 giấy phép | 100,000 |
|
* | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng mức thu tối đa không quá 50% mức thu cấp giấy lần đầu |
|
|
|
- 1Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006 về mức thu phí và lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 2Quyết định 272/QĐ-CT năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành hết hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Quyết định 49/2009/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 1203/2008/QĐ-UBND miễn, sửa đổi phí, lệ phí kèm theo Quyết định 55/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 19/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 55/2007/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí qua phà, đò (Phà Bến Then và Đức Bác) do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 27/2012/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND, 55/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu phí kèm theo Quyết định 55/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5Quyết định 272/QĐ-CT năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành hết hiệu lực thi hành
- 6Quyết định 73/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 55/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu phí vệ sinh môi trường tại địa bàn nông thôn
- 7Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 96/2006/TT-BTC về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 7Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006 về mức thu phí và lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 55/2007/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 55/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/09/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Ngọc Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra