Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 17 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CPngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TT-TNMT ngày 14/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định này thay thế các nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
| CHỦ TỊCH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
I. Lĩnh vực thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất | |
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
3 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
4 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
5 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
6 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
7 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
8 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
9 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
10 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
11 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
13 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
15 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dồn điền đổi thửa (đồng loạt) |
16 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền ở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận |
17 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp giấy chứng nhận |
18 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
19 | Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền |
20 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
21 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
22 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
II. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm | |
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
5 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC
I. Lĩnh vực thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
1. Thủ tục: Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện) | UBND cấp huyện | 30 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 36 ngày |
2. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 30 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 36 ngày |
3. Thủ tục: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 10 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
4. Thủ tục: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 5 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 11 ngày |
5. Thủ tục: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 15 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 21 ngày |
6. Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 7 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày |
7. Thủ tục: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 35 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 41 ngày |
8. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 25 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 31 ngày |
9. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 25 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 31 ngày |
10. Thủ tục: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 20 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 26 ngày |
11. Thủ tục: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 15 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 21 ngày |
12. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 20 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 26 ngày |
13. Thủ tục: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 30 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 36 ngày |
14. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 10 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
15. Thủ tục: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dồn điền đổi thửa (đồng loạt)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 55 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 61 ngày |
16. Thủ tục: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền ở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận
16.1. Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có GCN.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 15 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 21 ngày |
16.2. Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 3 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 9 ngày |
16.3. Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất chuyển quyền sử dụng đất, quyền ở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 5 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 11 ngày |
17. Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp giấy chứng nhận
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 15 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 21 ngày |
18. Thủ tục: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
18.1. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 15 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 21 ngày |
18.2. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 20 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 26 ngày |
19. Thủ tục: Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 10 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
20. Thủ tục: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 3 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 9 ngày |
21. Thủ tục: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 15 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 21 ngày |
22. Thủ tục: Hòa giải tranh chấp đất đai
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thành lập hội đồng hòa giải, tổ chức thực hiện hòa giải | Công chức, viên chức được giao thực hiện | 40 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả hòa giải | Chủ tịch hội đồng hòa giải và các thành viên hội đồng hòa giải của cấp xã | 3,5 ngày |
Bước 5 | Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày |
II. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
1. Thủ tục: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 7 ngày |
2. Thủ tục: Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 7 ngày |
3. Thủ tục: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 7 ngày |
4. Thủ tục: Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 7 ngày |
5. Thủ tục: Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Bước 2 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ (theo quy trình giải quyết cấp Huyện). | UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 3 | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và thông báo trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân; thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 3 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 7 ngày |
- 1Quyết định 343/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực đất đai, giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 419/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai, Giao dịch Bảo đảm thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Đất đai, Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 343/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực đất đai, giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 419/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai, Giao dịch Bảo đảm thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Đất đai, Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 547/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra