Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 545/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 17 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TT-TNMT ngày 14/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai tại Quyết định này thay thế các nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai công bố tại Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
| CHỦ TỊCH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG | |
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG | ||
I. Lĩnh vực thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất | ||
1 | Chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp |
|
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
|
5 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
|
6 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
7 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
|
8 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người |
|
9 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (trong trường hợp khu đất thu hồi là đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của UBND cấp xã) |
|
II. Lĩnh vực đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
1 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (trường hợp GCN do UBND tỉnh cấp) |
|
2 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
3 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (trường hợp trình UBND tỉnh) |
|
4 | Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (trường hợp GCN do UBND tỉnh cấp) |
|
III. Lĩnh vực bồi thường hỗ trợ tái định cư | ||
1 | Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||
I. Lĩnh vực thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất | ||
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
II. Lĩnh vực đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
4 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
5 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
6 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
7 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
8 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
9 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
10 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (trường hợp GCN do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp) |
|
11 | Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (trường hợp GCN do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp) |
|
12 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
14 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
15 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
16 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
17 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
19 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
20 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (trường hợp đã có quyết định chuyển hình thức) |
|
21 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
III. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm | ||
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
5 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
I. Lĩnh vực thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 7 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0, 25ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 7 ngày |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 4,5 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng | 0,25 ngày |
| quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh tại TTPVHCC |
|
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 16 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 5,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 2 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 5,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 2 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
4. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 5,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 2 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 7 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh | 5 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 2,5 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
6. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 2 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0, 25ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh | 3 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1,25 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 7 ngày |
7. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 2 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh | 3 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1,25 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 7 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 2,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh | 3 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1,25 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 7 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 5,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 2 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
1. Thủ tục: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (trường hợp GCN do UBND tỉnh cấp)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 2 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 2 ngày |
Bước 7 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định tại Sở | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 9 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Văn phòng UBND tỉnh | 3 ngày | |
Bước 12.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 12.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1,25 ngày |
Bước 12.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 13 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 9,75 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 12 ngày |
Bước 7 | Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt kết quả thẩm định tại Sở | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 9 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25ngày |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày | |
Bước 12.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 12.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 2 ngày |
Bước 12.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 13 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 3,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 7,25 ngày |
Bước 7 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt kết quả thẩm định tại Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 9 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Văn phòng UBND tỉnh | 3 ngày | |
Bước 12.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 12.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 1,25 ngày |
Bước 12.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 13 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 18 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định thời gian |
Bước 2 | Phân công kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ |
|
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | |
Bước 4 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | |
Bước 5 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | |
Bước 7 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | |
Bước 8 | Xét duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | |
Bước 9 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | |
Bước 11 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | |
Bước 12 | Văn phòng UBND tỉnh | ||
Bước 12.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | |
Bước 12.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | |
Bước 12.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 12.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | |
Bước 12.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 12.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | |
Bước 13 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | |
Tổng thời gian giải quyết |
|
III. Lĩnh vực bồi thường hỗ trợ tái định cư
1. Thủ tục: Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 5,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh | 4 ngày | |
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 2 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8.6 | Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
I. Lĩnh vực thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 5,75 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 8 ngày |
1. Thủ tục: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 15,5 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 1 ngày |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên VP ĐKQSD đất | 0,25 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 18 ngày |
2. Thủ tục: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 11,5 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 1 ngày |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên VP ĐKQSD đất | 0,25 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 3 ngày |
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 11,75 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 11 ngày |
Bước 11 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 13 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 14 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 15 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 35 ngày |
4.1. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn
4.1.1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên GCN đã cấp
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 3 ngày |
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 4,75 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
4.1.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 2,75 ngày |
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của VĂN PHÒNG ĐKĐĐ(đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 1 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 2,75 ngày |
Bước 11 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 13 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 14 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 15 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
4.2. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 1,25 ngày |
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ. Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 9 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên VP ĐKQSD đất | 0,25 ngày |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 8 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 1,5 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên VP ĐKQSD đất | 0,25 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 3 ngày |
6.1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên GCN đã cấp
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 3 ngày |
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 4,75 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
6.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 2,75 ngày |
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang Văn phòng ĐKĐĐ đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 1 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 2,75 ngày |
Bước 11 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 13 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 14 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 15 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 8 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên VP ĐKQSD đất | 0,25 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
8. Thủ tục: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
8.1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên GCN đã cấp
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 12 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 1 ngày |
Bước 7 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
8.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công kiểm tra, xác minh hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 7 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 4,5 ngày |
Bước 7 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 9 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 2,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 2 ngày |
Bước 7 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 9 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25ngày |
Bước 10 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25ngày |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 7 ngày |
10. Thủ tục: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (trường hợp GCN do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 3,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 2 ngày |
Bước 7 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 9 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ ghi nội dung đính chính lên GCN | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ xét duyệt | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 12 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 13 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định thời gian |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | |
Bước 4 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | |
Bước 5 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | |
Bước 7 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | |
Bước 9 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | |
Bước 10 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12. Thủ tục: Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 3 ngày |
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang Văn phòng ĐKĐĐ đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 4 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 3,5 ngày |
Bước 11 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 13 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 14 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 15 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 19 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 3 ngày |
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 5 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 4 ngày |
Bước 11 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 13 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 14 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 15 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 21 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 3 ngày |
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 5 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 4,25 ngày |
Bước 11 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 13 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 14 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 15 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 21 ngày |
15. Thủ tục: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 3 ngày |
| định nghĩa vụ tài chính |
|
|
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 4 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 4,5 ngày |
Bước 11 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 13 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 14 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 15 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 3 ngày |
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 4 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 4,5 ngày |
Bước 11 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 13 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 14 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 15 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
17.1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên GCN đã cấp
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 3 ngày |
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
| phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. |
|
|
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 5 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
17.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 3 ngày |
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang VĂN PHÒNG ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của VĂN PHÒNG ĐKĐĐ(đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 1 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 2,5 ngày |
Bước 11 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 13 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 14 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 15 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
18. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 4 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 2,75 ngày |
Bước 7 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 9 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25ngày |
Bước 10 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25ngày |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
19. Thủ tục: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
19.1. Trường hợp xác nhận thay đổi trên GCN đã cấp
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 6 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 8 ngày |
19.2. Trường hợp cấp mới GCN
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 4 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 2,75 ngày |
Bước 7 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 9 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 10 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ đủ điều kiện thì gửi số liệu địa chính theo hình thức điện tử đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 3 ngày |
Bước 4 | Xác định nghĩa vụ tài chính | Cơ quan Thuế | 5 ngày |
Bước 4.1 | Nhận Phiếu chuyển thuế điện tử từ Văn phòng ĐKĐĐ. Kiểm tra thông tin trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét: Trường hợp trên Phiếu chuyển thuế điện tử, hồ sơ quét thiếu thông tin hoặc chưa đủ cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính thì chuyển đề nghị sang Văn phòng ĐKĐĐ để đề nghị cung cấp, bổ sung thêm thông tin. | Cơ quan Thuế | 01 ngày |
Bước 4.2 | Thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính. | Cơ quan Thuế | 3,5 ngày |
Bước 4.3 | Trình Lãnh đạo phê duyệt thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo sang Văn phòng ĐKĐĐ Công khai thông tin về việc tiếp nhận, thực hiện xác định nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo lên trang thông tin ngành Thuế. | Cơ quan Thuế | 0,5 ngày |
Bước 5 | Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính từ cơ quan Thuế. In thông báo có chữ ký số của cơ quan Thuế, đóng dấu treo của Văn phòng ĐKĐĐ (đối với cá nhân đã có tài khoản trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và không yêu cầu in thông báo thì không phải in thông báo này) và chuyển sang Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả thông báo cho người sử dụng đất. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 6 | Tạm dừng hồ sơ để người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Không tính thời gian |
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 5 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 9 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên VP ĐKQSD đất | 0,25 ngày |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
21. Thủ tục: Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng ĐKĐĐ | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 4 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ) | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 2,5 ngày |
Bước 7 | Xét duyệt kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 9 | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKĐĐ | Văn thư Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | 0,25ngày |
Bước 10 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
III. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
1. Thủ tục: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ). | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,1 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên VPĐKĐĐ | 0,35 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,1 ngày |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa | Chuyên viên VPĐKĐĐ | 0,1ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 1 ngày |
2. Thủ tục: Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ). | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,1 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên VPĐKĐĐ | 0,35 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,1 ngày |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa | Chuyên viên VPĐKĐĐ | 0,1 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 1 ngày |
3. Thủ tục: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ). | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,1 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên VPĐKĐĐ | 0,35 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,1 ngày |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa | Chuyên viên VPĐKĐĐ | 0,1 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 1 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ). | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,1 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên VPĐKĐĐ | 0,35 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,1 ngày |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa | Chuyên viên VPĐKĐĐ | 0,1 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 1 ngày |
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ). | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,1 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên VPĐKĐĐ | 0,35 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 0,1 ngày |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa | Chuyên viên VPĐKĐĐ | 0,1 ngày |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí. | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 1 ngày |
- 1Quyết định 419/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai, Giao dịch Bảo đảm thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Đất đai, Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 8079/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 419/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai, Giao dịch Bảo đảm thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Đất đai, Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 8079/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 545/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra