Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5450/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 10 năm 2017 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình số 4342/TTrUBND ngày 08 tháng 9 năm 2017; đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9246/TTr-STNMT-QLĐ ngày 08 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điêu 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha) | |||||||||||
TT Hóc Môn | Tân Hiệp | Nhị Bình | Đông Thạnh | Tân Thới Nhì | Thới Tam Thôn | Xuân Thới Sơn | Tân Xuân | Xuân Thới Đông | Trung Chánh | Xuân Thới Thượng | Bà Điểm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
| 10.917,21 | 173,77 | 1.194,89 | 844,45 | 1.278,47 | 1.723,94 | 893,69 | 1.498,03 | 274,63 | 299,22 | 177,03 | 1.856,89 | 702,21 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.193,43 | 20,68 | 595,65 | 482,34 | 626,59 | 802,02 | 311,80 | 873,83 | 56,80 | 75,48 | 23,62 | 1.149,82 | 174,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.664,17 | 3,46 | 284,57 |
| 165,42 | 405,39 | 10,42 | 206,41 |
| 1,69 |
| 585,96 | 0,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 287,31 | 0,42 |
|
|
| 83,38 |
| 27,67 |
|
|
| 175,84 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.425,20 | 8,80 | 173,82 | 255,56 | 400,23 | 130,81 | 282,25 | 292,67 | 59,88 | 73,08 | 19,32 | 556,64 | 172,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.058,82 | 8,42 | 127,07 | 221,73 | 50,70 | 265,77 | 17,39 | 363,97 | -3,08 | 0,45 | 4,12 | 1,29 | 1,01 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 43,59 |
| 8,82 | 5,05 | 10,24 | 0,05 | 1,47 | 10,78 |
| 0,26 | 0,18 | 5,93 | 0,81 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.719,24 | 153,09 | 599,12 | 361,46 | 648,46 | 921,63 | 581,89 | 624,20 | 217,83 | 223,74 | 153,41 | 707,08 | 527,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 58,45 | 0,16 | 44,98 |
|
| 11,29 | 2,02 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,53 | 0,57 |
| 1,39 |
|
|
| 0,98 |
|
|
| 3,59 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đât khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đât cụm công nghiệp | SKN | 62,64 |
|
|
|
|
|
| 62,64 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đât thương mại, dịch vụ | TMD | 32,54 | 1,13 | 16,48 | 0,19 | 5,58 | 0,78 | 1,21 | 1,92 | 0,84 | 3,70 | 0,11 | 0,58 | 0,02 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 344,16 | 1,80 | 57,88 | 10,81 | 36,45 | 46,88 | 24,59 | 61,70 | 6,65 | 19,00 | 3,60 | 30,26 | 44,54 |
2.8 | Đât sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đât PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.745,22 | 38,23 | 173,21 | 72,23 | 114,59 | 669,03 | 113,43 | 171,85 | 43,31 | 48,38 | 29,57 | 166,21 | 105,18 |
2.10 | Đât có di tích lịch sử -văn hóa | DDT | 9,14 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
| 9,05 |
|
2.11 | Đât danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đât bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 39,97 | 0,02 |
|
| 39,95 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.867,20 |
| 270,78 | 154,25 | 326,91 | 170,97 | 413,05 | 290,72 | 156,60 | 139,98 | 107,54 | 473,93 | 362,47 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 106,50 | 106,47 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đât xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,06 | 2,24 | 0,42 | 1,17 | 0,58 | 0,50 | 0,37 | 1,96 | 0,45 | 1,20 | 0,53 | 0,32 | 0,32 |
2.16 | Đât xây dựng trụ sở của TCSN | DTS | 1,38 | 0,12 | 0,39 |
|
| 0,82 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.17 | Đât xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đât cơ sở tôn giáo | TON | 28,04 | 0,92 | 5,68 | 1,28 | 3,19 | 3,88 | 1,88 | 0,64 | 1,11 | 4,24 | 3,37 | 0,50 | 1,35 |
2.19 | Đât nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 143,20 | 0,99 | 21,59 | 0,55 | 21,36 | 14,19 | 23,64 | 11,20 | 8,08 | 6,79 | 6,40 | 15,90 | 12,52 |
2.20 | Đât sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đât sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,47 | 0,08 | 0,28 | 0,43 | 0,30 | 0,15 | 0,13 | 0,75 | 0,31 | 0,09 | 0,16 | 0,18 | 0,61 |
2.22 | Đât khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,02 |
|
|
| 3,34 | 0,62 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,76 | 0,36 | 1,00 | 0,36 | 1,47 | 0,30 | 1,56 | 0,22 | 0,42 | 0,15 | 0,16 | 0,43 | 0,33 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 192,03 |
| 0,53 | 118,25 | 49,95 |
|
| 17,36 |
|
|
| 5,94 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,32 |
| 5,74 |
|
| 2,22 |
| 2,17 |
|
|
| 0,19 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 47,45 |
|
| 0,52 | 44,79 | 0,01 |
|
|
| 0,21 | 1,92 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4,54 |
| 0,12 | 0,65 | 3,42 | 0,29 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 173,77 | 173,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã LĐ | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha) | |||||||||||
TT.Hóc Môn | Tân Hiệp | Nhị Bình | Đông Thạnh | Tân Thới Nhì | Thới Tam Thôn | Xuân Thới Sơn | Tân Xuân | Xuân Thới Đông | Trung Chánh | Xuân Thới Thượng | Bà Điểm | |||
Đất nông nghiệp | NNP | 34,82 | 3,47 | 4,14 | 4,10 | 1,56 | 5,84 | 5,10 | 2,01 | 1,18 |
| 0,49 | 1,22 | 5,71 |
Đất trồng lúa | LUA | 11,08 | 0,34 | 1,22 |
| 0,30 | 2,26 | 2,77 | 0,40 |
|
|
| 1,12 | 2,67 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 18,76 | 3,13 | 1,80 | 2,17 | 0,62 | 3,47 | 2,29 | 1,50 | 1,18 |
| 0,49 | 0,10 | 2,01 |
Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,98 |
| 1,12 | 1,93 | 0,64 | 0,11 | 0,04 | 0,11 |
|
|
|
| 1,03 |
Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất phi nông nghiệp | PNN | 27,94 | 0,12 | 1,88 | 0,28 | 13,57 | 0,90 | 1,93 | 0,00 | 4,23 | 0,82 | 0,68 | 0,10 | 3,43 |
Đất quốc phòng | CQP | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,74 |
|
|
| 0,17 | 0,81 | 0,74 |
|
|
|
|
| 0,02 |
Đất SD cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất PT hạ tầng cấp quốc gia, T,H,X | DHT | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 |
| 0,00 |
| 0,00 |
|
|
| 0,00 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn | ONT | 23,62 |
| 1,70 | 0,28 | 12,82 | 0,09 | 1,12 |
| 4,23 |
|
| 0,10 | 3,28 |
Đất ở tại đô thị | ODT | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
| 0,07 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2,09 |
|
|
| 0,51 |
|
|
|
| 0,82 | 0,68 |
| 0,08 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha) | |||||||||||
TT Hóc Môn | Tân Hiệp | Nhị Bình | Đông Thạnh | Tân Thới Nhì | Thới Tam Thôn | Xuân Thới Sơn | Tân Xuân | Xuân Thới Đông | Trung Chánh | Xuân Thới Thượng | Bà Điểm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp sang PNN | NNP/PNN | 234,52 | 8,29 | 35,55 | 21,84 | 16,05 | 30,52 | 21,40 | 23,59 | 12,77 | 12,89 | 4,02 | 28,16 | 19,44 |
- | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 56,59 | 1,75 | 11,09 |
| 4,32 | 8,30 | 5,87 | 7,58 |
| 0,49 |
| 12,22 | 4,97 |
- | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 49,60 | 3,13 | 1,91 | 7,11 | 0,76 | 3,47 | 2,29 | 1,50 | 5,87 | 12,40 | 1,81 | 1,51 | 7,84 |
- | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 128,33 | 3,41 | 22,55 | 14,73 | 10,97 | 18,75 | 13,24 | 14,51 | 6,90 |
| 2,21 | 14,43 | 6,63 |
2 | Chuyển đổi nội bộ PNN | PNN/PNN | 168,64 | 11,30 | 27,52 | 6,93 | 24,03 | 23,30 | 23,32 | 19,71 | 2,56 | 0,49 | 1,27 | 21,36 | 6,85 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (Đơn vị tính: ha) | |||||||||||
TT Hóc Môn | Tân Hiệp | Nhị Bình | Đông Thạnh | Tân Thới Nhì | Thới Tam Thôn | Xuân Thới Sơn | Tân Xuân | Xuân Thới Đông | Trung Chánh | Xuân Thới Thượng | Bà Điểm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,49 |
|
|
| 2,42 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
- | Đất PTHT cấp quốc gia, T, H, xã | DHT | 1,01 |
|
|
| 0,94 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD | 1,48 |
|
|
| 1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điêu 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
5. Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo Điều 2 Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố.
Điêu 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điêu 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 3337/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 3337/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
Quyết định 5450/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 5450/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 3
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra