- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 6Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 544/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 2373-QĐ/BTCTW ngày 06/12/2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Tuyên Quang năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1007-QĐ/TU ngày 07/12/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế tỉnh Tuyên Quang năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 510/TTr-SNV ngày 31/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2024 là 1.739 biên chế (cụ thể tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức được giao biên chế có trách nhiệm:
a) Quyết định giao biên chế công chức lãnh đạo, quản lý của cơ quan, đơn vị và biên chế công chức đối với các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc bảo đảm biên chế tối thiểu để thành lập cơ quan, tổ chức theo quy định, phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt và đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong phạm vi biên chế công chức được giao tại Điều 1 Quyết định này.
b) Xây dựng kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận công chức còn thiếu so với biên chế được giao (trừ số lượng thực hiện tinh giản theo Đề án tinh giản giai đoạn 2022-2026), trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; trường hợp không xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận công chức còn thiếu sẽ xem xét cắt giảm để điều chỉnh cho cơ quan, tổ chức khác hoặc để thực hiện tinh giản biên chế theo quy định.
c) Quản lý, sử dụng biên chế công chức theo đúng quy định hiện hành.
2. Sở Nội vụ: Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức và thẩm định kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận công chức của các cơ quan, đơn vị; tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh các nội dung thuộc thẩm quyền bảo đảm đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, người đứng đầu cơ quan, tổ chức được giao biên chế công chức tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 544/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng giao |
| TỔNG SỐ | 1.739 |
I | CẤP TỈNH | 1.059 |
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 38 |
- | Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chuyên trách | 10 |
- | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 28 |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 57 |
- | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 4 |
- | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 53 |
3 | Sở Nội vụ | 47 |
4 | Sở Ngoại vụ | 13 |
5 | Sở Công Thương | 33 |
6 | Sở Tư pháp | 24 |
7 | Sở Giao thông Vận tải | 63 |
8 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 40 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 22 |
10 | Sở Y tế | 51 |
11 | Thanh tra tỉnh | 29 |
12 | Ban Dân tộc | 15 |
13 | Sở Tài chính | 63 |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 42 |
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40 |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 |
17 | Sở Xây dựng | 35 |
18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 339 |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 37 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 22 |
21 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 9 |
II | CẤP HUYỆN | 680 |
1 | Ủy ban nhân dân huyện Na Hang | 90 |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình | 82 |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hoá | 100 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên | 97 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn | 107 |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương | 104 |
7 | Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang | 100 |
- 1Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
- 2Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính của tỉnh Đồng Tháp năm 2024
- 3Kế hoạch 9084/KH-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính, biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập; hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2024 (khối chính quyền) thuộc tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Thanh tra tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
- 8Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2023 biên chế công chức năm 2024 của tỉnh Long An
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 6Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
- 7Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính của tỉnh Đồng Tháp năm 2024
- 8Kế hoạch 9084/KH-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính, biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập; hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2024 (khối chính quyền) thuộc tỉnh Quảng Nam
- 9Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2024
- 10Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Thanh tra tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Tài chính tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước
- 14Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2023 biên chế công chức năm 2024 của tỉnh Long An
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2024
- Số hiệu: 544/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết