Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 541/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 09 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 23/TTr-SNV ngày 15/01/2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Khuyến nông tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là Trung tâm), như sau:
1. Vị trí việc làm của Trung tâm gồm: 11 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với chức danh lãnh đạo, quản lý điều hành: 04 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp: 03 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
2. Về số lượng người làm việc của Trung tâm trong tổng số lượng người làm việc thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai giao chỉ tiêu hàng năm. Việc điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm do UBND tỉnh quyết định trên cơ sở đề án vị trí việc làm của đơn vị và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
Việc tuyển dụng, hợp đồng làm việc tại Trung tâm được thực hiện theo quy định về việc tuyển dụng, sử dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai; hàng năm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tình hình quản lý, sử dụng người làm việc tại Trung tâm về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi).
………………….
Stt | Danh mục vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Ghi chú |
1 | Kỹ thuật và chuyển giao | 1 | Thuộc các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn nuôi hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định | III |
|
2 | Thông tin tuyên truyền và đào tạo huấn luyện | 1 | Thuộc các chức danh nghề nghiệp do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định tương đương ngạch chuyên viên, chức danh nghề nghiệp kỹ sư | III |
|
3 | Tư vấn và hợp tác quốc tế | 1 | Thuộc các chức danh nghề nghiệp do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định tương đương ngạch chuyên viên, chức danh nghề nghiệp kỹ sư | III |
|
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 |
|
|
|
1 | Tổ chức, hành chính | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương trở lên | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
2 | Kế toán | 1 | Kế toán viên | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
3 | Văn thư - Lưu trữ - Thủ quỹ | 1 | Cán sự | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
4 | Lái xe | 1 | Nhân viên |
| Vận dụng ngạch công chức |
| Tổng số | 11 |
|
|
|
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 tỉnh Lào Cai)
Phụ lục số 02 | |||
STT | Danh mục vị trí làm việc | Tiêu chuẩn, điều kiện | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | ||
1 | Giám đốc | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Chăn nuôi, Thủy sản, Kinh tế. - Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên - Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
|
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư 01 /2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng cho Việt Nam |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được giao phụ trách, quản lý |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành từ 05 năm trở lên; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
2 | Phó giám đốc | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Chăn nuôi, Thủy sản, Kinh tế. - Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên |
|
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng cho Việt Nam |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được giao phụ trách, quản lý |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành từ 03 năm trở lên; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
- Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác |
| ||
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01 /2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng cho Việt Nam |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được giao phụ trách, quản lý |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành từ 02 năm trở lên; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
3 | Trưởng phòng | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác |
|
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc áp dụng cho Việt Nam |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Nắm vững nghiệp vụ về lĩnh vực được giao phụ trách, quản lý |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành từ 02 năm trở lên; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
4 | Phó trưởng phòng | - Có trình độ đại học trở lên, thuộc các chuyên ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Chăn nuôi, Thủy sản |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | ||
1 | Kỹ thuật và chuyển giao | - Có trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Chăn nuôi, Thủy sản. |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
2 | Thông tin tuyên truyền và đào tạo huấn luyện | - Có trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Chăn nuôi, Thủy sản, Kinh tế, Luật |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
-Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
3 | Tư vấn và hợp tác quốc tế | - Có trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Chăn nuôi, Thủy sản. |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có chứng chỉ phù hợp với vị trí công tác và chức danh nghề nghiệp được bổ nhiệm |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | ||
1 | Tổ chức hành chính | Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành Hành chính, Luật, Kinh tế, Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Chăn nuôi, Thủy sản |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
2 | Kế toán | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành Kế toán; Tài chính - Kế toán |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có các chứng chỉ phù hợp với vị trí việc làm |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
3 | Văn thư, lưu trữ | - Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ; Hành chính, Luật; được bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước ngạch cán sự hoặc tương đương trở lên; |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Có năng lực thực thi nhiệm vụ; - Có đủ sức khỏe để công tác; |
| ||
4 | Lái xe | Có chứng chỉ nghề; được cấp bằng lái xe từ hạng B2 trở lên; có tinh thần trách nhiệm, trung thực, tác phong nhanh nhẹn, hoạt bát và sức khoẻ tốt. |
|
- 1Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm kiểm dịch thực vật nội địa trực thuộc Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Ban quản lý rừng phòng hộ thuộc Hạt kiểm lâm các huyện, thành phố, tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm giống nông nghiệp tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm kiểm dịch thực vật nội địa trực thuộc Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Ban quản lý rừng phòng hộ thuộc Hạt kiểm lâm các huyện, thành phố, tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm giống nông nghiệp tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lào Cai
Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Khuyến nông tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 541/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra