Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 538/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 13 tháng 03 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2017 CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 và Nghị định 37/2013/NĐ-CP ngày 22/04/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTC ngày 25/02/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Xét đề nghị của Quỹ Đầu tư phát triển tại Tờ trình số 04/TTr-ĐTPT ngày 11/01/2017; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 348/STC-NS ngày 15/2/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2017 của Quỹ Đầu tư phát triển (Kế hoạch chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch tài chính năm 2017 được duyệt, Quỹ Đầu tư phát triển tổ chức thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Hội đồng quản lý, Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2017
ĐƠN VỊ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Diễn giải | Kế hoạch năm 2016 | Thực hiện 2016 | Kế hoạch | So sánh (%) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=(5-4)/4*100% | 7 |
I | Tổng doanh thu | 25.744 | 26.830 | 28.043 | 4,52 |
|
1 | Doanh thu từ lãi cho vay | 21.479 | 19.701 | 27.549 | 39,84 |
|
2 | Doanh thu hoạt động tài chính | 2.990 | 2.175 | 494 | -77,29 |
|
3 | Doanh thu khác | 1.275 | 4.954 |
| -100,00 |
|
II | Tổng chi phí | 14.664 | 14.658 | 15.048 | 2,66 |
|
1 | Chi phí hoạt động nghiệp vụ | 5.268 | 6.412 | 5.231 | -18,42 |
|
2 | Chi phí quản lý | 8.798 | 7.682 | 9.717 | 26,49 |
|
3 | Chi phí khác | 598 | 564 | 100 | -82,27 |
|
III | Chênh lệch thu chi | 11.080 | 12.172 | 12.995 | 6,76 |
|
IV | Nghĩa vụ với NSNN | 150 | 111 | 25 | -77,48 |
|
V | Chênh lệch thu chi sau thuế | 10.930 | 12.061 | 12.970 | 7,54 |
|
VI | Chỉ tiêu hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
1 | Số dư nợ xấu | 10.234 | 7.240 | 7.240 |
|
|
2 | Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ (%) | 3% | 2,93% | 3% | 4,29 |
|
3 | Số dư cho vay | 235.722 | 247.326 | 172.157 | -30,39 |
|
4 | Số dư đầu tư trực tiếp | 37.970 | 12.056 | 13.056 | 8,29 |
|
5 | Số dư góp vốn thành lập doanh nghiệp | 16.947 | 16.947 | 16.947 | 0,00 |
|
- 1Quyết định 947/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2016 dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1127/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2016 cho các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 297/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2017 đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 13/2017/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Bình
- 5Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND quy định về biểu mẫu của cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp trên; thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho cơ quan, đơn vị và ngân sách địa phương cấp dưới do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 2Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 3Thông tư 28/2014/TT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ đầu tư phát triển địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 947/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2016 dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1127/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2016 cho các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 297/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2017 đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 13/2017/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Bình
- 9Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND quy định về biểu mẫu của cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp trên; thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho cơ quan, đơn vị và ngân sách địa phương cấp dưới do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 538/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2017 của Quỹ Đầu tư phát triển do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 538/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra