Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5370/QĐ-CT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH

Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Thuế quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND TP; (để báo cáo)
- Tổng cục Thuế; (để báo cáo)
- Lưu (TH-NV-DT, HC)

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Đình Cử

 

BẢNG GIÁ XE ÔTÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5370 ngày 31/12/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/Hiệu xe

Giá xe (triệu đồng)

Ghi chú

Phần I, các điểm…

A.3

AUDI Q5 2.0T QUANTTRO, 5 chỗ, Đức sản xuất

2.048

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

A.3

AUDI Q7 3.6 Pretige Sline QUANTTRO, 7 chỗ, Đức sản xuất

2.305

 

A.3

AUDI TTS COUPE QUANTTRO PRESTIGE 2.0, 4 chỗ, Hungary sản xuất

1.655

 

A.4

Bentley Continental Flying Spur, 5 chỗ, dung tích 5998 cm3, Anh sản xuất

11.300

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

A.4

Bentley Continental Flying Spur Speed, 5 chỗ, dung tích 5998 cm3, Anh sản xuất

11.805

 

A.4

Bentley Azure, 4 chỗ, dung tích 6761 cm3, Anh sản xuất

17.900

 

A.5

BMW 730 Li, 5 chỗ, dung tích 2996 cm3

3.845

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

A.5

BMW 750 Li, 4 chỗ, dung tích 4397 cm3

5.315

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

A.5

BMW 760 Li, 5 chỗ, dung tích 5972 cm3

7.225

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

A.9

CHRYSLER 300C 3.5L (5 chỗ)

1.892

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

A.13

DAEWOO LACETTI PREMIERE SE, 5 chỗ, dung tích 1598 cm3, Hàn Quốc sản xuất

410

 

A.15

DODGE JOUREY R/T 2.7L (7 chỗ)

1.615

 

A.17

JEEP WRANGLER UNLIMITED SAHARA, 5 chỗ

1.789

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

A.18

FORD RANGER ôtô chở tiền, 5 chỗ, dung tích 2499 cm3, Thái Lan sản xuất

2.330

 

A.22

Hyundai Sonata Limited, 5 chỗ, dung tích 2359 cm3, Mỹ sản xuất

972

 

A.26

JAGUAR XJL SUPERCHARGED, 5 chỗ, dung tích 5000 cm3, Anh sản xuất

4.156

 

A.28

KIA K5, 5 chỗ, dung tích 1998 cm3, Hàn Quốc sản xuất

550

 

A.28

KIA K7, 5 chỗ, dung tích 2359 cm3, Hàn Quốc sản xuất

705

 

A.29

LAMBORGHINI MURCIELAGO LP670-4SV, 2 chỗ, dung tích 6496 cm3, Italia sản xuất

17.350

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

A.30

Land Rover Range Rover Sport Supercharged, 05 chỗ, dung tích 4999 cm3, Anh sản xuất

3.000

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

A.31

LEXUS LX570, 8 chỗ, dung tích 5663 cm3, Nhật sản xuất

4.137

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

A.31

LEXUS GS350, 5 chỗ, dung tích 3456 cm3, Nhật sản xuất

1.971

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

A.31

LEXUS LS600HL, 4 chỗ, dung tích 4969 cm3, Nhật sản xuất

5.100

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

A.39

MITSUBISHI PAJERO, 5 chỗ, dung tích 2972 cm3, Nhật sản xuất

1.411

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

A.46

PORSCHE CAYENNE S, 5 chỗ, dung tích 4806 cm3, Đức sản xuất

4.202

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

A.46

PORSCHE CAYENNE S, 5 chỗ, dung tích 3598 cm3, Đức sản xuất

3.167

 

A.52

SABARU QUTBACK 3.6R AWD, 5 chỗ, Nhật sản xuất

1.800

 

A.55

Toyota SIENNA LE, 7 chỗ, dung tích 2672cm3, Mỹ sản xuất

1.159

 

A.55

TOYOTA Venza, 5 chỗ, dung tích 2672 cm3, Mỹ sản xuất

1.220

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

A.55

TOYOTA Venza, 5 chỗ, dung tích 3456 cm3, Mỹ sản xuất

1.269

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

D

JMC JX1043DL2, ôtô tải dung tích 2771 cm3, trọng tải 2000kg, Trung Quốc sản xuất

225

 

H

CNHTC TRACTOR TRUCK ZZ4187M3511W, trọng tải 10690kg, dung tích 9.726 cm3, Trung Quốc sản xuất

531

 

Phần II, các điểm …

13

Công ty ôtô Việt Nam - Daewoo

 

 

 

Chevrolet CAPTIVA CA26R, 7 chỗ, dung tích 1991 cm3

706

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

18

Công ty cổ phần ôtô Đô Thành

 

 

 

Ôtô khách nhãn hiệu HDK29

900

 

18

Công ty TNHH Đức Phương Nam Định

 

 

 

WARM, xe chở hàng, động cơ xăng

25

 

19

Công ty TNHH FORD Việt Nam

 

 

 

Ford Mondeo BA7, 05 chỗ, 2261 cm3 (SXLR trong nước)

926

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

 

Ford Focus DB3 AODB AT, 05 chỗ, 1999cm3

640

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

24

Công ty TNHH SX&LR ô tô Chu Lai - Trường Hải

 

 

 

THACO FLC150-MBB, ôtô tải có mui 1,3 tấn

210

 

 

THACO FLC150-MBM, ôtô tải có mui 1,35 tấn

215

 

 

THACO FLC150-TK, ôtô tải thùng kín 1,25 tấn

218

 

 

THACO FLC198-MBB, ôtô tải có mui 1,7 tấn

220

 

 

THACO FLC198-MBM, ôtô tải có mui 1,78 tấn

220

 

 

THACO FLC198-TK, ôtô tải thùng kín 1,65 tấn

225

 

 

THACO FLC345A-MBB, ôtô tải có mui 3,05 tấn

285

 

 

THACO FLC345A-MBM, ôtô tải có mui 3,2 tấn

290

 

 

THACO FLC345A-TK, ôtô tải thùng kín 3 tấn

290

 

40

Công ty Cổ phần TM-CK Tân Thanh:

 

 

 

Sơmirơmooc KCT 942-S-02, tải trọng 25.000 kg, 40 feet

170

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

59

Công ty TNHH ôtô Hoa Mai

 

 

 

HOA MAI HD990, trọng tải 990kg, tải tự đổ

190

 

 

HOA MAI HD990TL, trọng tải 990kg, tải tự đổ

190

 

 

HOA MAI HD990TK, trọng tải 990kg, tải tự đổ

200

 

 

HOA MAI HD1500A.4x4, trọng tải 1500 kg, tải tự đổ

200

 

 

HOA MAI HD1800TL, trọng tải 1800kg, tải tự đổ

230

 

 

HOA MAI HD1800B, trọng tải 1800kg, tải tự đổ

215

 

 

HOA MAI HD1800TK, trọng tải 1800kg, tải tự đổ

210

 

 

HOA MAI HD2500, trọng tải 2500kg, tải tự đổ

270

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

HOA MAI HD3000, trọng tải 3000 kg, tải tự đổ

280

 

 

HOA MAI HD3450, trọng tải 3450kg, tải tự đổ

300

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

HOA MAI HD3450A-MP4x4, trọng tải 3450kg, tải tự đổ

365

 

 

HOA MAI HD3450A4x4, trọng tải 3450kg, tải tự đổ

340

 

 

HOA MAI HD3600MP, trọng tải 3600kg, tải tự đổ

315

 

 

HOA MAI HD4500, trọng tải 4500kg, tải tự đổ

320

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

HOA MAI HD4950MP, trọng tải 4950kg, tải tự đổ

365

 

 

HOA MAI HD6500, trọng tải 6500kg, tải tự đổ

425

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

 

HOA MAI HD7000, trọng tải 7000kg, tải tự đổ

490

 

71

Công ty TNHH ôtô Đông Phong

 

 

 

TRUONG GIANG DFM-TT1.8TA, tải thùng trọng tải 1800kg

225

 

82

Công ty cổ phần cơ khí xăng dầu:

 

 

 

HINOFM8JNSA 6X4/PMCS-16NL, ôtô xì téc chở nhiên liệu, dung tích 7684cm3, trọng tải 13120kg

1.895

 

 

HINOFC9JESA/PMCS-7NL, ôtô xì téc chở nhiên liệu, dung tích 5123 cm3, trọng tải 5740 kg

1.095

 

85

Xí nghiệp Liên Hợp Z751:

 

 

 

Sơmi Rơmoóc Z751 X8403-A, trọng tải 30600kg

297

 

90

Công ty TNHH Nissan Việt Nam

 

 

 

NAVARA

645

 

 

BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5370 ngày 31/12/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

STT

Loại/ Hiệu xe

Giá xe (ngàn đồng)

Ghi chú

Phần B, B1, điểm IV

 

HONDA WH150, Trung Quốc sản xuất

35.000

 

 

Honda CBR 600RR, dung tích 599 cm3, Nhật Bản sản xuất

259.420

 

 

Harley Davidson FLHX Street Glide, dung tích 1584 cm3, Mỹ sản xuất

633.860

 

 

Victory Ness Jackpot, dung tích 1634cm3, Mỹ sản xuất

541.578

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5370/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 5370/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2010
  • Nơi ban hành: Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Trần Đình Cử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/01/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 04/02/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản