Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 537/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 23 tháng 4 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 348/QĐ-BTC ngày 21/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2012;

Theo Tờ trình số 208/TTr-SKHĐT ngày 12/4/2012 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch vốn tín dụng ưu đãi năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn tín dụng ưu đãi năm 2012 cho Ngành giao thông; Ngành nông nghiệp, số tiền 45.000 triệu đồng (bốn mươi lăm tỷ đồng) như Tờ trình của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; cụ thể:

- Ngành giao thông: 31.533 triệu đồng (ba mươi mốt tỷ, năm trăm ba mươi ba triệu đồng).

- Ngành nông nghiệp: 13.467 triệu đồng (mười ba tỷ, bốn trăm sáu mươi bảy triệu đồng).

(đính kèm biểu chi tiết).

Điều 2. Căn cứ số phân bổ trên đây, Thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh căn cứ Quyết định này thực hiện.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Minh Viễn

 


KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2012 (NGUỒN VỐN TÍN DỤNG ƯU ĐÃI)

(Kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Địa điểm mở tài khoản của dự án (chi tiết đến quận, huyện)

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định đầu tư dự án (điều chỉnh nếu có)

Vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước

Kế hoạch vốn đầu tư năm ...

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức vốn đầu tư

Tổng số

Trong đó: phần vốn NSNN

Tổng số

Trong đó

Thu hồi vốn đã ứng trước

Cấp bằng lệnh chi tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

189,469

177,505

71,459

45,000

 

 

 

 

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

189,469

177,505

71,459

45,000

 

 

 

I

Ngành Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

77,814

77,814

35,404

31,533

 

 

 

1

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

5,417

5,417

2,222

636

 

 

 

(1)

Nâng cấp, mở rộng đường đan Long Trị

TPTV

KBNN tỉnh Trà Vinh

7043488

223

Đường đanl BTCT

2006-2010

2006/QĐ-UBND 28/12/2006;

1441/QĐ- UBND 290/9/2008

5,417

5,417

2,222

636

 

 

Đã có thông tri phê duyệt quyết toán

2

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

61,480

61,480

33,182

26,897

 

 

 

(1)

Đường trung tâm xã Thông Hòa

 

KBNN tỉnh Trà Vinh

7080757

223

Cấp III ĐB

2007-2011

935/QĐ-UBND 03/7/2007;

1001/QĐ-UBND 29/5/2009

25,289

25,289

16,681

9,000

 

 

 

(2)

Đường trung tâm xã Tập Ngãi

 

KBNN tỉnh Trà Vinh

7044151

223

Cấp III ĐB

2007-2011

969/QĐ- UBND 06/7/2007;

2364/QĐ- UBND 24/12/2009;

1044/QĐ- UBND 11/6/2010

36,191

36,191

16,501

17,897

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

10,917

10,917

0

4,000

 

 

 

(1)

Đường giao thông nông thôn Trà Đét - Sóc Thác, xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

Châu Thành

KBNN tỉnh Trà Vinh

 

 

Đường giao thông nông thôn

2012-2013

1863/QĐ-UBND 10/11/2011

10,917

10,917

 

4,000

 

 

Có chủ trương triển khai

II

Ngành nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

111,655

99,691

36,055

13,467

 

 

 

1

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

71,087

59,123

29,711

7,000

 

 

 

(1)

Trại sản xuất giống Ngãi Hiệp huyện Châu Thành

Châu Thành

KBNN tỉnh Trà Vinh

7030647

016

10 ha

2009-2010

1906/QĐ-UBND, 15/6/09

15,322

15,322

5,040

1,000

 

 

 

(2)

Hệ thống thủy lợi phục vụ NTTS ấp Trẹm ấp Tân Thành Tây xã Tân Hòa huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Tiểu Cần

KBNN tỉnh Trà Vinh

7156474

016

200 ha

2010-2011

1782/QĐ-UBND, 21/9/09;

1144/QĐ- UBND, 24/6/10

32,684

20,720

20,067

4,000

 

 

 

(3)

Trung tâm sản xuất giống thủy sản huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

KBNN tỉnh Trà Vinh

7159795

016

13 ha

2010-2011

1804/QĐ-UBND, 24/9/09

23,081

23,081

4,604

2,000

 

 

 

2

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

40,568

40,568

6,344

6,467

 

 

 

(1)

Hệ thống thủy lợi phục vụ NTTS 800 ha cánh đồng Trà Cuôn huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Cầu Ngang

KBNN tỉnh Trà Vinh

7195004

016

800 ha

2009-2011

2145/QĐ-UBND, 23/11/09

40,568

40,568

6,344

6,467