Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 529/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 14 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 02/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Tư pháp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 121/TTr-STP ngày 05/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục I đính kèm).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua DV BCCI | |||||||
A | Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh (04 TTHC) | |||||||
1 | 1.003976 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | - Thời gian cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến. - Thời gian cơ quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em). - Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí. - Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi. - Sở Tư pháp có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày. - Thời gian Sở Tư pháp thực hiện giới thiệu trẻ em làm con nuôi lại trong trường hợp không đồng ý với việc giới thiệu trước (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 90 ngày. - Thời gian Sở Tư pháp chuyển cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) 01 bộ hồ sơ của trẻ em kèm theo văn bản đồng ý của Sở Tư pháp (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 05 ngày làm việc - Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp. - Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. - Thời gian Sở Tư pháp ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. | - Tiếp nhận hồ sơ của người được nhận con nuôi nước ngoài tại Sở Tư pháp; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục TTHC: Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi); Sở Tư pháp. | Chưa triển khai | Có | - Lệ phí: 9.000.000 (chín triệu đồng/trường hợp) (Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài). - Chi phí: 50.000.000 (Năm mươi triệu đồng/trường hợp (Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn chi phí). | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/03/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 07/09/2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp; - Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận. - Quyết định số 440/QĐ- UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
2 | 1.004878 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | - Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan, xác nhận người được nhận làm con nuôi đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến. - Đối với trường hợp việc nuôi con nuôi có liên quan tới những nước chưa là thành viên của điều ước quốc tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam: Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định. - Đối với trường hợp việc nuôi con nuôi có liên quan tới những nước là thành viên của điều ước quốc tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam: + Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định. + Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận người được nhận làm con nuôi được nhập cảnh và thường trú tại nước đó. - Sở Tư pháp ban hành Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. | - Tiếp nhận hồ sơ của người được nhận con nuôi nước ngoài tại Sở Tư pháp; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục TTHC: Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi); Sở Tư pháp. | Chưa triển khai | Có | - Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 4.500.000 đồng/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi. Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp). | - Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/03/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận. - Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
3 | 1.003179 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 04 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp. | Toàn trình | Có |
| - Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngà 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Quyết định số 440/QĐ- UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
4 | 1.003160 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 34 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp. | Một phần | Có | 4.500.000 (Bốn triệu năm trăm) đồng/trường hợp | - Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
1. Thủ tục: Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (Mã số TTHC: 1.003976)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Cơ quan chủ quản (Sở lao động thương binh xã hội) | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp | 05 ngày làm việc |
B2 | Sở Tư pháp | Tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan | 20 ngày |
Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý cho trẻ em làm con nuôi | 30 ngày | ||
B3 | Sở Tư pháp, UBND cấp xã nơi cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em | Niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi | 60 ngày |
B4 | Liên thông hồ sơ Công an tỉnh xử lý | 30 ngày | |
B5 | Liên thông hồ sơ Vụ Con nuôi | 15 ngày | |
B6 | Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi; chuyển Vụ con nuôi văn bản đồng ý của Sở Tư pháp. | 45 ngày | |
B7 | Hồ Sơ liên thông Vụ Con nuôi xử lý | 45 ngày | |
B8 | Sở Tư pháp | Ban hành quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài | 15 ngày |
B9 | Sở Tư pháp | Thông báo người nước ngoài đến Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi | 60 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 325 ngày |
2. Thủ tục: Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi (Mã số TTHC: 1.004878)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan | 20 ngày |
B2 | Tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan | 30 ngày | |
B3 | Vụ Con nuôi | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ có liên quan đến những nước chưa là thành viên của điều ước quốc tế | 15 ngày |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ có liên quan đến những nước là thành viên của điều ước quốc tế | 30 ngày | ||
B4 | Sở Tư pháp | Ban hành Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 15 ngày |
B5 | Sở Tư pháp | Thông báo cho người nhận con nuôi có mặt tại Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi | 60 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: + Trường hợp 140 ngày đối với trẻ em được làm con nuôi ở những chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế ở Việt Nam; + Trường hợp 155 ngày đối với trường hợp đối với trẻ em được làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế ở Việt Nam |
3. Thủ tục: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.003179)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm Hành chính công phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính | ||
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP) | Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý | |||
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét | 0,5 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.5 ngày | ||
B6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | |||
B7 | Văn thư | Ban hành, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | ||
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | ||
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc | |||||
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục: Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Mã số TTHC: 1.003160)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm Hành chính công phải nêu rõ lý do | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở TP) | Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP) | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 29.5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở TP) | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành | 01 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 02 ngày |
B7 | Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn | Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B14 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 34 ngày |
- 1Quyết định 5962/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi; hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thực hiện tại cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi về thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực đăng ký bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
- 8Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Nuôi con nuôi áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nuôi con nuôi áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 5962/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi; hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thực hiện tại cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi về thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực đăng ký bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
- 15Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 17Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Nuôi con nuôi áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nuôi con nuôi áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 529/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra