Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 491/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 25 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ VÀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-BTP ngày 16/02/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh về công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 18/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực đăng ký bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung 05 quy trình giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm) của Mục III Phần A và 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính (thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý và thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý) vào các số thứ tự tiếp theo của Mục IX Phần B của Phụ lục Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

LỆ PHÍ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG

I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (Áp dụng cho Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố)

1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Mã số TTHC: 1.011441.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày (nếu nhận hồ sơ sau 15h trả kết quả sang ngày hôm sau)

Không

Không

Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, viên chức tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển VP. ĐKĐĐ ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nơi nộp hồ sơ.

* Ghi chú: Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP).

80.000đ/ hồ sơ

2

Bước 2

Xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt

Viên chức, lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ

3

Bước 3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

2. Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Mã số TTHC: 1.011442.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày (nếu nhận hồ sơ sau 15h trả kết quả sang ngày hôm sau)

Không

Không

Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, viên chức tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển VP. ĐKĐĐ ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nơi nộp hồ sơ.

* Ghi chú: Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP).

60.000đ/ hồ sơ

2

Bước 2

Xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt

Viên chức, lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ

3

Bước 3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

3. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Mã số TTHC: 1.011443.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày (nếu nhận hồ sơ sau 15h trả kết quả sang ngày hôm sau)

Không

Không

Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, viên chức tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển VP. ĐKĐĐ ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nơi nộp hồ sơ.

* Ghi chú: Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP).

20.000đ/ hồ sơ

2

Bước 2

Xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt

Viên chức, lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ

3

Bước 3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

4. Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký. Mã số TTHC: 1.011444.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày (nếu nhận hồ sơ sau 15h trả kết quả sang ngày hôm sau)

Không

Không

Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, viên chức tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển VP. ĐKĐĐ ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nơi nộp hồ sơ.

* Ghi chú: Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP).

30.000đ/ hồ sơ

2

Bước 2

Xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt

Viên chức, lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ

3

Bước 3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

5. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất. Mã số TTHC: 1.011445.000.00.00.H10. Mức DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1 ngày (nếu nhận hồ sơ sau 15h trả kết quả sang ngày hôm sau)

Không

Không

Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ, viên chức tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển VP. ĐKĐĐ ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nơi nộp hồ sơ.

* Ghi chú: Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP).

60.000đ/

hồ sơ

2

Bước 2

Xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt

Viên chức, lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ, Chi nhánh VPĐKĐĐ

3

Bước 3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổng thời gian giải quyết

01 ngày làm việc

B.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

1. Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp l. Mã số TTHC: 2.000518.000.00.00.H10. Mức độ DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

1 ngày

Không

Không

Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công (trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung). Sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Trung tâm Trợ giúp pháp lý. Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ.

Thẩm định hồ sơ xong thì tham mưu Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Tư pháp phê duyệt.

Văn thư phát hành và chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó

Không

2

Bước 2

Phân Xử lý

Giám đốc TTTGPLNN

Thẩm định

Công chức được phân công

3 ngày

Xem xét và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Giám đốc TTTGPLNN

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Tư pháp

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Tại TTPVHCC

1 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày làm việc

2. Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý. Mã số TTHC: 2.000804.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày

Không

Không

Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công (trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung). Sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về phòng chuyên môn. Trưởng phòng chuyên môn phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ. Thẩm định hồ sơ xong thì tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt.

Văn thư phát hành và chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó

Không

2

Bước 2

Phân Xử lý

Trưởng phòng GD&BTTP

Thẩm định

Công chức được phân công

1 ngày

Xem xét và trình Lãnh đạo Sở

Trưởng phòng GD&BTTP

0,5 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Giám đốc hoặc Phó GĐ

0,5 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Tại TTPVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực đăng ký bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 491/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản