- 1Nghị định 152/2020/NĐ-CP về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 2Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 528/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 21 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong tại Tờ trình số 220/TTr-KKT ngày 09 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính “Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài” thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh được công bố tại Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính “Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài” được phê duyệt tại Quyết định số 3836/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
(Mã số TTHC: 1.000105, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng được phân công | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các trường hợp sau: |
| Tổng thời gian: 0,5 ngày |
| Trường hợp 1 | Thẩm định hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết | Chuyên viên Phòng được phân công | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối); - Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối). | 0,5 ngày |
| Trường hợp 2 | Thẩm định hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (TH2) | Chuyên viên Phòng được phân công | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. - Chuyển Bước 4 | Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Duyệt | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. | - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài (TH2). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt nội dung văn bản Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành. Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. | - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài (TH2). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành | Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư: Vào số, đóng dấu. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: - Trả Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH1). Chuyển Bước 13. - Hoặc chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan có liên quan (TH2). Chuyển Bước tiếp theo. | - Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) (TH1). - Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài (TH2). | 0,25 ngày |
Cơ quan liên quan phối hợp thẩm định | Bước 7 | Ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan | Cơ quan liên quan | Thẩm định nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của doanh nghiệp. | Văn bản ý kiến thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. | 2,0 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 8 | Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh |
|
|
| Tổng thời gian: 1,0 ngày |
| 8.1 | Tiếp nhận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận văn bản ý kiến thẩm định, chuyển Phòng chuyên môn tổng hợp. | Văn bản ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | 0,125 ngày |
| 8.2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công xử lý. |
| 0,125 ngày |
| 8.3 | Tổng hợp hồ sơ | Chuyên viên Phòng được phân công | - Tổng hợp ý kiến thẩm định nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của cơ quan có liên quan. - Dự thảo báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài và văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động cho UBND tỉnh. | - Dự thảo báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. - Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 03/PLI ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. | 0,75 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 9 | Duyệt | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3. | - Dự thảo Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. - Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt nội dung văn bản Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành. Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 9. | - Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. - Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 11 | Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông |
|
|
| Tổng cộng 0,25 ngày |
| 11.1 | Phát hành | Văn thư | Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển tiếp Bước 11.2 | - Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. - Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 0,125 ngày |
| 11.2 | Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh | - Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. - Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 0,125 ngày |
UBND tỉnh | Bước 12 | Chấp thuận nhu cầu |
|
|
| Tổng cộng 4,0 ngày |
| 12.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | Hồ sơ trình của Ban Quản lý KKT Vân Phong. | 0,25 ngày |
| 12.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 1,5 ngày |
| 12.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng. Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 12.2. | Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 0,5 ngày |
| 12.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét duyệt nội dung văn bản Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh. Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 12.3. | Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 0,5 ngày |
| 12.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt nội dung văn bản Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành. Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 12.4. | Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 1,0 ngày |
| 12.6 | Phát hành, trả kết quả | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý KKT Vân Phong. | Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 13 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh, trả kết quả cho nhà đầu tư, kết thúc quy trình. - Chuyển Phòng chuyên môn lưu. | - Thông báo hoàn trả hồ sơ để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) (TH1). - Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. (TH2). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH1: 2,0 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH2: 10,0 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. | ||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
- 1Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 mới, sửa đổi đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 3836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 152/2020/NĐ-CP về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 mới, sửa đổi đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 528/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết