Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1468/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 20 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 142/TTr-SLĐTBXH ngày 04 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính “Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài” được phê duyệt tại Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
VBĐT
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, PTCHC, P.KGVX, P.KSTTHC, HThanh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

1. Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài (Số hồ sơ TTHC: 1.000105)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.000105)

Thời gian giải quyết; 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 ngày; Cơ quan liên quan: 3,5 ngày; UBND tỉnh: 2,5 ngày).

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.

Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,25 ngày

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

Bước 2

Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công xử lý

Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định

0,25 ngày

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Phòng chuyên môn

 

 

0,5 ngày

 

Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung

Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết).

- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo.

- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo.

- Văn thư vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính.

Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ, chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3;

Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

0,5 ngày

 

Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản đề nghị cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài.

- Chuyển bước 4

Dự thảo văn bản đề nghị cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài.

0,5 ngày

 

Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối);

- Chuyển bước 4

Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).

0,5 ngày

 

Bước 4

Lãnh đạo phòng xem xét

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, cho ý kiến

 

0,25 ngày

 

Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định;

- Phê duyệt hồ sơ;

- Chuyển bước tiếp theo.

Dự thảo văn bản đề nghị cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài.

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).

0,25 ngày

 

Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Xem xét hồ sơ đã thẩm định;

- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;

- Chuyển lại bước trước.

 

0,25 ngày

Bước 5

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt

 

0,5 ngày

 

Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ;

- Chuyển bước tiếp theo.

Văn bản đề nghị cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài.

Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).

0,5 ngày

 

Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ;

- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;

- Chuyển lại bước trước.

 

0,5 ngày

Bước 6

Vào sổ, đóng dấu; Luân chuyển hồ sơ/Trả kết quả

Văn thư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Vào sổ, đóng dấu;

Chuyển hồ sơ lấy ý kiến cơ quan có liên quan;

Hoặc trả Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

Văn bản đề nghị cơ quan liên quan phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài. (Chuyển Bước 7)

Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối). Chuyển Bước 13.

0,25 ngày

Cơ quan có liên quan

Bước 7

Cơ quan liên quan tham gia ý kiến nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

Cơ quan liên quan

Thẩm định nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của doanh nghiệp

Văn bản ý kiến thẩm định nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài.

3,5 ngày

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bước 8

Tổng hợp hồ sơ

Công chức của Phòng chuyên môn được phân công xử lý

- Tổng hợp ý kiến thẩm định thẩm định nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của cơ quan có liên quan.

- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình) về việc chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).

Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình) về việc chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. Kèm Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).

01 ngày

 

Bước 9

Lãnh đạo phòng xem xét

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, cho ý kiến

 

0,25 ngày

 

 

Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định;

- Phê duyệt hồ sơ;

- Chuyển bước tiếp theo.

Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình) về việc chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. Kèm Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).

0,25 ngày

 

 

Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Xem xét hồ sơ đã thẩm định;

- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;

- Chuyển lại bước trước.

 

0,25 ngày

 

Bước 10

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Xem xét, ký duyệt

 

0,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ;

- Chuyển bước tiếp theo.

Văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình) về việc chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. Kèm Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).

Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).

0,5 ngày

 

 

Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ;

- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;

- Chuyển lại bước trước.

 

0,5 ngày

 

Bước 11

Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông

Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ liên thông.

Văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình) về việc chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. Kèm Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).

0,25 ngày

UBND tỉnh

Bước 12

Thẩm định, ký duyệt

 

 

 

2,5 ngày

UBND tỉnh

Bước 12.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh

Hồ sơ đề nghị chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài.

0,25 ngày

Bước 12.2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ

Xử lý, thẩm định hồ sơ.

Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP)

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).

0,5 ngày

Bước 12.3

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.

Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).

0,25 ngày

Bước 12.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, duyệt hồ sơ trình;

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).

Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).

0,25 ngày

Bước 12.5

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt

Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).

Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).

01 ngày

Bước 12.6

Phát hành và chuyển trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).

Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).

0,25 ngày

Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

Bước 13

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả

Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng lao động người nước ngoài. (Mẫu số 03/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP).

Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối).

0

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ về việc giải trình nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài;

- Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 1468/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản