- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2021/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 24 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 934/TTr-STNMT ngày 25 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
Đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường được áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện các công việc về duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường; xây dựng, phát triển và nâng cấp các phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (kèm theo) bao gồm:
a) Đơn giá xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.
b) Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.
c) Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin.
d) Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.
đ) Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.
e) Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm duy trì vận hành phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.
g) Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm duy trì vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin.
h) Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm duy trì vận hành phần mềm hệ thống.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2021.
2. Bãi bỏ Chương II: Đơn giá xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường của Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
3. Bãi bỏ Chương II: Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu phần mềm ứng dụng tài nguyên và môi trường của Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Đơn giá kiểm tra nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, các tổ chức, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | CP khấu hao TSCĐ (máy móc, thiết bị) | Điện năng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6+7+8+9 | 11=10x15% | 1=10+11 |
I | Xác định yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống | THSD | 1 | 679.440 | 907 | 23.002 | 13.602 | 24.921 | 741.872 | 111.281 | 853.153 |
2 | 849.300 | 1.134 | 23.002 | 17.003 | 31.151 | 921.590 | 138.239 | 1.059.829 | |||
3 | 1.104.090 | 1.474 | 23.002 | 22.102 | 40.497 | 1.191.165 | 178.675 | 1.369.840 | |||
2 | Xác định yêu cầu chức năng | THSD | 1 | 1.075.214 | 1.357 | 4.364 | 20.381 | 37.382 | 1.138.698 | 170.805 | 1.309.503 |
2 | 1.344.018 | 1.696 | 4.364 | 25.477 | 46.728 | 1.422.283 | 213.342 | 1.635.625 | |||
3 | 1.747.223 | 2.205 | 4.364 | 33.120 | 60.746 | 1.847.658 | 277.149 | 2.124.807 | |||
3 | Đặc tả dữ liệu | ĐTQL | 1 | 1.433.619 | 1.810 | 3.519 | 27.203 | 49.843 | 1.515.994 | 227.399 | 1.743.393 |
2 | 1.792.024 | 2.264 | 3.519 | 34.005 | 62.304 | 1.894.116 | 284.117 | 2.178.233 | |||
3 | 2.329.631 | 2.942 | 3.519 | 44.206 | 80.994 | 2.461.292 | 369.194 | 2.830.486 | |||
4 | Xác định các yêu cầu khác | Phần mềm | 1 | 963.106 | 1.357 | 22.048 | 20.381 | 37.382 | 1.044.274 | 156.641 | 1.200.915 |
2 | 1.203.882 | 1.696 | 22.048 | 25.477 | 46.728 | 1.299.831 | 194.975 | 1.494.806 | |||
3 | 1.565.047 | 2.205 | 22.048 | 33.120 | 60.746 | 1.683.166 | 252.475 | 1.935.641 | |||
II | Phân tích và thiết kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Phân tích yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa | THSD | 1 | 1.320.662 | 1.699 | 3.578 | 25.130 | 42.007 | 1.393.076 | 208.961 | 1.602.037 |
2 | 1.650.828 | 2.124 | 3.578 | 31.411 | 52.509 | 1.740.450 | 261.068 | 2.001.518 | |||
3 | 2.146.076 | 2.761 | 3.578 | 40.834 | 68.262 | 2.261.511 | 339.227 | 2.600.738 | |||
2 | Xác định danh sách chức năng hệ thống | THSD | 1 | 509.580 | 679 | 4.594 | 10.197 | 18.684 | 543.734 | 81.560 | 625.294 |
2 | 636.975 | 848 | 4.594 | 12.746 | 23.354 | 678.517 | 101.778 | 780.295 | |||
3 | 828.068 | 1.101 | 4.594 | 16.570 | 30.361 | 880.694 | 132.104 | 1.012.798 | |||
3 | Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu | ĐTQL | 1 | 16.051.760 | 22.634 | 13.127 | 329.603 | 528.721 | 16.945.845 | 2.541.877 | 19.487.722 |
2 | 20.064.700 | 28.294 | 13.127 | 412.004 | 660.901 | 21.179.026 | 3.176.854 | 24.355.880 | |||
3 | 26.084.110 | 36.780 | 13.127 | 535.605 | 859.171 | 27.528.793 | 4.129.319 | 31.658.112 | |||
4 | Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm | THSD | 1 | 642.070 | 679 | 4.594 | 10.197 | 18.684 | 676.224 | 101.434 | 777 658 |
2 | 601.941 | 848 | 4.594 | 12.746 | 23.354 | 643.483 | 96.522 | 740.005 | |||
3 | 1.043.364 | 1.101 | 4.594 | 16.570 | 30.361 | 1.095.990 | 164.399 | 1.260.389 | |||
5 | Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm | Phần mềm | 1 | 3.930.555 | 5.883 | 4.594 | 88.349 | 161.943 | 4.191.324 | 628.699 | 4.820.023 |
2 | 4.913.194 | 7.354 | 4.594 | 110.437 | 202.429 | 5.238.008 | 785.701 | 6.023.709 | |||
3 | 6.387.152 | 9.560 | 4.594 | 143.567 | 263.158 | 6.808.031 | 1.021.205 | 7.829.236 | |||
II.2 | Thiết kế hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | THSD | 1 | 609.288 | 771 | 3.025 | 11.506 | 21.179 | 645.769 | 96.865 | 742.634 |
2 | 761.610 | 964 | 3.025 | 14.381 | 26.473 | 806.453 | 120.968 | 927.421 | |||
3 | 990.093 | 1.253 | 3.025 | 18.696 | 34.415 | 1.047.482 | 157.122 | 1.204.604 | |||
2 | Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng | THSD | 1 | 1.416.631 | 2.039 | 3.505 | 29.967 | 50.421 | 1.502.563 | 225.384 | 1.727.947 |
2 | 1.770.789 | 2.548 | 3.505 | 37.459 | 63.026 | 1.877.327 | 281.599 | 2.158.926 | |||
3 | 2.302.026 | 3.312 | 3.505 | 48.697 | 81.934 | 2.439.474 | 365.921 | 2.805.395 | |||
3 | Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram) | THSD | 1 | 679.440 | 907 | 3.025 | 13.602 | 24.921 | 721.895 | 108.284 | 830.179 |
2 | 849.300 | 1.134 | 3.025 | 17.003 | 31.151 | 901.613 | 135.242 | 1.036.855 | |||
3 | 1.104.090 | 1.474 | 3.025 | 22.102 | 40.497 | 1.171.188 | 175.678 | 1.346.866 | |||
4 | Thiết kế biểu đồ lớp (class) | THSD | 1 | 1.180.526 | 1.699 | 3.505 | 25.130 | 42.007 | 1.252.867 | 187.930 | 1.440.797 |
2 | 1.475.658 | 2.124 | 3.505 | 31.411 | 52.509 | 1.565.207 | 234.781 | 1.799.988 | |||
3 | 1.918.355 | 2.761 | 3.505 | 40.834 | 68.262 | 2.033.717 | 305.058 | 2.338.775 | |||
5 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database) | ĐTQL | 1 | 9.508.766 | 12.449 | 26.850 | 179.823 | 296.668 | 10.024.556 | 1.503.683 | 11.528.239 |
2 | 11.885.958 | 15.561 | 26.850 | 224.780 | 370.836 | 12.523.985 | 1.878.598 | 14.402.583 | |||
3 | 15.451.745 | 20.230 | 26.850 | 292.213 | 482.087 | 16.273.125 | 2.440.969 | 18.714.094 | |||
6 | Thiết kế giao diện phần mềm | THSD | 1 | 321.035 | 453 | 20.780 | 6.780 | 550 | 349.598 | 52.440 | 402.038 |
2 | 401.294 | 566 | 20.780 | 8.475 | 687 | 431.802 | 64.770 | 496.572 | |||
3 | 521.682 | 737 | 20.780 | 11.017 | 893 | 555.109 | 83.266 | 638.375 | |||
III | Lập trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Viết mã nguồn | THSD | 1 | 6.420.704 | 9.054 | 5.860 | 104.298 | 226.164 | 6.766.080 | 1.014.912 | 7.780.992 |
2 | 8.025.880 | 11.318 | 5.860 | 130.372 | 282.705 | 8.456.135 | 1.268.420 | 9.724.555 | |||
3 | 10.433.644 | 14.712 | 5.860 | 169.485 | 367.517 | 10.991.218 | 1.648.683 | 12.639.901 | |||
2 | Tích hợp mã nguồn | THSD | 1 | 1.019.160 | 1.357 | 2.996 | 10.582 | 33.928 | 1.068.023 | 160.203 | 1.228.226 |
2 | 1.273.950 | 1.696 | 2.996 | 13.228 | 42.411 | 1.334.281 | 200.142 | 1.534.423 | |||
3 | 1.656.135 | 2.205 | 2.996 | 17.195 | 55.134 | 1.733.665 | 260.050 | 1.993.715 | |||
IV | Kiểm tra, kiêm thử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention) | THSD | 1-3 | 188.969 | 282 | 1.504 | 4.485 | 10.136 | 205.376 | 30.806 | 236.182 |
2 | Kiểm thử mức thành phần | THSD | 1 | 967.521 | 1.450 | 3.454 | 21.701 | 39.862 | 1.033.988 | 155.098 | 1.189.086 |
2 | 1.209.402 | 1.812 | 3.454 | 27.127 | 49.828 | 1.291.623 | 193.743 | 1.485.366 | |||
3 | 1.572.222 | 2.356 | 3.454 | 35.265 | 64.776 | 1.678.073 | 251.711 | 1.929.784 | |||
3 | Kiểm thử mức hệ thống | THSD | 1 | 424.650 | 567 | 2.980 | 9.161 | 20.281 | 457.639 | 68.646 | 526.285 |
2 | 530813 | 709 | 2.980 | 11.450 | 25.351 | 571.303 | 85.695 | 656.998 | |||
3 | 690.056 | 922 | 2.980 | 14.886 | 32.957 | 741.801 | 111.270 | 853.071 | |||
V | Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm | THSD | 1 | 169.860 | 225 | 2.093 | 3.588 | 8.109 | 183.875 | 27.581 | 211.456 |
2 | 212.325 | 282 | 2.093 | 4.485 | 10.136 | 229.321 | 34.398 | 263.719 | |||
3 | 276.023 | 365 | 2.093 | 5.831 | 13.178 | 297.490 | 44.624 | 342.114 | |||
2 | Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm | THSD | 1 | 75.588 | 113 | 1.500 | 1.941 | 4.062 | 83.204 | 12.481 | 95.685 |
2 | 94.485 | 143 | 1.500 | 2.427 | 5.078 | 103.633 | 15.545 | 119.178 | |||
3 | 122.830 | 186 | 1.500 | 3.155 | 6.602 | 134.273 | 20.141 | 154.414 | |||
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 226.763 | 339 | 2.232 | 5.530 | 12.172 | 247.036 | 37.055 | 284.091 |
2 | 283.454 | 424 | 2.232 | 6.913 | 15.214 | 308 237 | 46.236 | 354.473 | |||
3 | 368.490 | 551 | 2.232 | 8.987 | 19.779 | 400.039 | 60.006 | 460.045 | |||
4 | Đóng gói phần mềm | THSD | 1 | 509.580 | 502 | 2.803 | 4.212 | 11.305 | 528.402 | 79.260 | 607.662 |
2 | 636.975 | 628 | 2.803 | 5.265 | 14.130 | 659.801 | 98.970 | 758.771 | |||
3 | 828.068 | 816 | 2.803 | 6.845 | 18.370 | 856.902 | 128.535 | 985.437 | |||
VI | Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng | THSD | 1 | 128.414 | 253 | 624 | 2.598 | 4.975 | 136.864 | 20.530 | 157.394 |
2 | 160.518 | 318 | 624 | 3.247 | 6.219 | 170.926 | 25.639 | 196.565 | |||
3 | 208.673 | 412 | 624 | 4.222 | 8.084 | 222.015 | 33.302 | 255.317 | |||
2 | Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 481.553 | 751 | 1.110 | 10.197 | 18.684 | 512.295 | 76.844 | 589.139 |
2 | 601.941 | 938 | 1.110 | 12.746 | 23.354 | 640.089 | 96.013 | 736.102 | |||
3 | 782.523 | 1.218 | 1.110 | 16.570 | 30.361 | 831.782 | 124.767 | 956.549 | |||
3 | Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm | Phần mềm | 1-3 | 94.485 | 233 | 281 | 2.427 | 5.078 | 102.504 | 15.376 | 117.880 |
VII | Bảo trì, bảo hành phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 128.414 | 181 | 469 | 2.071 | 4.519 | 135.654 | 20.348 | 156.002 |
2 | 160.518 | 228 | 469 | 2.588 | 5.648 | 169.451 | 25.418 | 194.869 | |||
3 | 208.673 | 295 | 469 | 3.365 | 7.343 | 220.145 | 33.022 | 253.167 | |||
2 | Phát hành các bản vá lỗi | THSD | 1 | 96.311 | 136 | 469 | 1.569 | 3.392 | 101.877 | 15.282 | 117.159 |
2 | 120.388 | 169 | 469 | 1.961 | 4.241 | 127.228 | 19.084 | 146.312 | |||
3 | 156.505 | 220 | 469 | 2.550 | 5.513 | 165.257 | 24.789 | 190.046 | |||
3 | Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu | ĐTQL | 1 | 224.725 | 317 | 469 | 3.640 | 7.911 | 237.062 | 35.559 | 272.621 |
2 | 280.906 | 397 | 469 | 4.551 | 9.889 | 296.212 | 44.432 | 340.644 | |||
3 | 365.178 | 517 | 469 | 5.916 | 12.856 | 384.936 | 57.740 | 442.676 | |||
VIII | Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 165.614 | 282 | 1.475 | 3.496 | 9.414 | 180.281 | 27.042 | 207.323 |
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 849.300 | 1.134 | 5.860 | 14.079 | 37.694 | 908.067 | 136.210 | 1.044.277 |
I | Kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống | Phần mềm | 1 | 833.535 | 1.613 | 0 | 17.969 | 26.215 | 879.332 | 131.900 | 1.011.232 |
2 | 1.042.043 | 2.017 | 0 | 22.461 | 32.768 | 1.099.289 | 164.893 | 1.264.182 | |||
3 | 1.354.557 | 2.622 | 0 | 29.199 | 42.599 | 1.428.977 | 214.347 | 1.643.324 | |||
2 | Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống | Phần mềm | 1 | 951.081 | 1.613 | 0 | 17.969 | 26.215 | 996.878 | 149.532 | 1.146.410 |
2 | 1.188.993 | 2.017 | 0 | 22.461 | 32.768 | 1.246.239 | 186.936 | 1.433.175 | |||
3 | 1.545.577 | 2.622 | 0 | 29.199 | 42.599 | 1.619.997 | 243.000 | 1.862.997 | |||
3 | Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống | Phần mềm | 1 | 5.706.864 | 9.679 | 0 | 107.798 | 157.281 | 5.981.622 | 897.243 | 6.878.865 |
2 | 7.133.580 | 12.099 | 0 | 134.747 | 196.600 | 7.477.026 | 1.121.554 | 8.598.580 | |||
3 | 9.273.654 | 15.729 | 0 | 175.171 | 255.581 | 9.720.135 | 1.458.020 | 11.178.155 | |||
4 | Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp) | Phần mềm | 1 | 5.706.864 | 9.679 | 0 | 107.798 | 157.281 | 5.981.622 | 897.243 | 6.878.865 |
2 | 7.133.580 | 12.099 | 0 | 134.747 | 196.600 | 7.477.026 | 1.121.554 | 8.598.580 | |||
3 | 9.273.654 | 15.729 | 0 | 175.171 | 255.581 | 9.720.135 | 1.458.020 | 11.178.155 | |||
5 | Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu | Phần mềm | 1 | 453.526 | 769 | 73.569 | 9.611 | 12.597 | 550.072 | 82.511 | 632.583 |
2 | 566.907 | 962 | 73.569 | 12.013 | 15.747 | 669.198 | 100.380 | 769.578 | |||
3 | 736.979 | 1.250 | 73.569 | 15.617 | 20.471 | 847.886 | 127.183 | 975.069 | |||
II | Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ghi nhận sự cố | Phần mềm | 1 | 16.561 | 32 | 3.117 | 412 | 525 | 20.647 | 3.097 | 23.744 |
2 | 20.702 | 40 | 3.117 | 515 | 656 | 25.030 | 3.755 | 28.785 | |||
3 | 26.995 | 52 | 3.117 | 669 | 853 | 31.686 | 4.753 | 36.439 | |||
2 | Xác minh sự cố | Phần mềm | 1 | 42.465 | 64 | 0 | 714 | 1.042 | 44.285 | 6.643 | 50.928 |
2 | 53.081 | 80 | 0 | 892 | 1.303 | 55.356 | 8.303 | 63.659 | |||
3 | 69.006 | 104 | 0 | 1.160 | 1.694 | 71.964 | 10.795 | 82.759 | |||
3 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 16.561 | 32 | 3.117 | 412 | 525 | 20.647 | 3.097 | 23 744 |
2 | 20.702 | 40 | 3.117 | 515 | 656 | 25.030 | 3.755 | 28.785 | |||
3 | 26.995 | 52 | 3.117 | 669 | 853 | 31.686 | 4.753 | 36.439 | |||
III | Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 42.465 | 64 | 0 | 714 | 1.042 | 44.285 | 6.643 | 50.928 |
2 | 53.081 | 80 | 0 | 892 | 1.303 | 55.356 | 8.303 | 63.659 | |||
3 | 69.006 | 104 | 0 | 1.160 | 1.694 | 71.964 | 10.795 | 82.759 | |||
2 | Phân tích các nguyên nhân gây ra sự cố | Phần mềm | 1 | 672.009 | 962 | 0 | 10.708 | 15.624 | 699.303 | 104.895 | 804 198 |
2 | 840 011 | 1.202 | 0 | 13.385 | 19.530 | 874.128 | 131.119 | 1.005.247 | |||
3 | 1.092.239 | 1.563 | 0 | 17.401 | 25.388 | 1.136.591 | 170.489 | 1.307.080 | |||
3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm | 1 | 806.411 | 1.154 | 110.478 | 14.443 | 18.896 | 951.382 | 142.707 | 1.094.089 |
2 | 1.008.014 | 1.442 | 110.478 | 18.054 | 23.621 | 1.161.609 | 174.241 | 1 335.850 | |||
3 | 1.310.418 | 1.875 | 110.478 | 23.470 | 30.707 | 1.476.948 | 221.542 | 1.698.490 | |||
IV | Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất | Phần mềm | 1 | 134.402 | 192 | 0 | 2.142 | 3.126 | 139.862 | 20.979 | 160.841 |
2 | 168.002 | 240 | 0 | 2.677 | 3.906 | 174.825 | 26.224 | 201.049 | |||
3 | 218.627 | 313 | 0 | 3.480 | 5.078 | 227.498 | 34.125 | 261.623 | |||
2 | Thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm | 1 | 806.411 | 1.154 | 0 | 12.850 | 18.749 | 839.164 | 125.875 | 965.039 |
2 | 1.008.014 | 1.442 | 0 | 16.063 | 23.436 | 1.048.955 | 157.343 | 1.206.298 | |||
3 | 1.310.418 | 1.875 | 0 | 20.881 | 30.467 | 1.363.641 | 204.546 | 1.568.187 | |||
3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm | 1 | 134.402 | 96 | 0 | 1.071 | 1.563 | 137.132 | 20.570 | 157.702 |
2 | 168.002 | 120 | 0 | 1.339 | 1.953 | 171.414 | 25.712 | 197.126 | |||
3 | 218.627 | 157 | 0 | 1.740 | 2.539 | 223.063 | 33.459 | 256.522 | |||
4 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 16.561 | 32 | 3.117 | 412 | 525 | 20.647 | 3.097 | 23.744 |
2 | 20.702 | 40 | 3.117 | 515 | 656 | 25.030 | 3.755 | 28.785 | |||
3 | 26.995 | 52 | 3.117 | 669 | 853 | 31.686 | 4.753 | 36.439 | |||
V | Báo cáo thống kê, nhật ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Báo cáo thống kê, nhật ký | Phần mềm | 1-3 | 165.614 | 321 | 24.441 | 4.016 | 5.249 | 199.641 | 29.946 | 229.587 |
VI | Sao lưu, phục hồi hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký | Phần mềm | 1-3 | 566.907 | 962 | 73.569 | 12.013 | 15.747 | 669.198 | 100.380 | 769.578 |
2 | Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu | Phần mềm | 1-3 | 283.454 | 481 | 0 | 5.354 | 7.813 | 297.102 | 44.565 | 341.667 |
VII | Cài đặt bản vá lỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống | Phần mềm | 1-3 | 41.404 | 80 | 0 | 892 | 1.303 | 43.679 | 6.552 | 50.231 |
2 | Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống | Phần mềm | 1-3 | 850.361 | 1.442 | 110.478 | 18.054 | 23.621 | 1.003.956 | 150.593 | 1.154.549 |
VIII | Hỗ trợ người dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) | NDDCQ | 1 | 1.159 | 2 | 0 | 23 | 35 | 1.219 | 183 | 1.402 |
2 | 1.325 | 3 | 0 | 28 | 44 | 1.400 | 210 | 1.610 | |||
3 | 1.822 | 3 | 0 | 37 | 57 | 1.919 | 288 | 2.207 | |||
2 | Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm | NDDCQ | 1 | 7.559 | 13 | 0 | 144 | 209 | 7.925 | 1.189 | 9.114 |
2 | 9.448 | 16 | 0 | 180 | 261 | 9.905 | 1.486 | 11.391 | |||
3 | 12.283 | 21 | 0 | 234 | 339 | 12.877 | 1.932 | 14.809 | |||
3 | Xử lý yêu cầu người dùng | NDDCQ | 1 | 24.078 | 38 | 0 | 429 | 626 | 25.171 | 3.776 | 28.947 |
2 | 30.097 | 48 | 0 | 536 | 781 | 31.462 | 4.719 | 36.181 | |||
3 | 39.327 | 63 | 0 | 697 | 1.016 | 41.103 | 6.165 | 47.268 | |||
4 | Ghi nhận kết quả xử lý | NDDCQ | 1 | 1.159 | 2 | 277 | 25 | 35 | 1.498 | 225 | 1.723 |
2 | 1.325 | 3 | 277 | 32 | 44 | 1.681 | 252 | 1.933 | |||
3 | 1.822 | 3 | 277 | 41 | 57 | 2.200 | 330 | 2.530 | |||
C. ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||||||||||
I | Kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. | Thiết bị |
| 1.045.024 | 7.025 | 505.273 | 28.136 | 66.355 | 1.651.813 | 247.772 | 1.899.585 |
2 | Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống | Thiết bị |
| 2.090.049 | 4.043 | - | 56.035 | 130.047 | 2.280.174 | 342.026 | 2.622.200 |
3 | Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống | Thiết bị |
| 755.876 | 1.283 | - | 17.733 | 41.289 | 816.181 | 122.427 | 938.608 |
II | Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Ghi nhận sự cố | Thiết bị |
| 20.702 | 41 | - | 567 | 1.198 | 22.508 | 3.376 | 25.884 |
2 | Xác minh sự cố | Thiết bị |
| 150.485 | 242 | - | 3.136 | 5.876 | 159.739 | 23.961 | 183.700 |
3 | Cập nhật danh mục sự cố | Thiết bị |
| 20.702 | 41 | 5.410 | 581 | 1.388 | 28.122 | 4.218 | 32.340 |
III | Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố | Thiết bị |
| 53.081 | 79 | - | 1.112 | 2.586 | 56.858 | 8.529 | 65.387 |
2 | Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố | Thiết bị |
| 336.005 | 482 | 20.864 | 6.350 | 12.514 | 376.215 | 56.432 | 432.647 |
3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Thiết bị |
| 159.244 | 240 | 4.173 | 3.404 | 8.349 | 175.410 | 26.312 | 201.722 |
IV | Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất | Thiết bị |
| 53.081 | 79 | 5.046 | 1.129 | 2.800 | 62.135 | 9.320 | 71.455 |
2 | Thực hiện giải pháp khắc phục | Thiết bị |
| 336.005 | 738 | - | 6.277 | 11.919 | 354.939 | 53.241 | 408.180 |
3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục | Thiết bị |
| 26.541 | 41 | - | 556 | 1.290 | 28.428 | 4.264 | 32.692 |
4 | Cập nhật danh mục sự cố | Thiết bị |
| 11.905 | 24 | 5.046 | 282 | 699 | 17.956 | 2.693 | 20.649 |
V | Báo cáo thống kê, nhật ký |
|
|
|
|
| - |
|
|
| |
1 | Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống | Thiết bị |
| 23.621 | 40 | 10.091 | 568 | 1.400 | 35.720 | 5.358 | 41.078 |
VI | Bảo dưỡng hệ thống |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ | Thiết bị |
| 7.937 | 14 | 3.363 | 189 | 468 | 11.971 | 1.796 | 13.767 |
2 | Vệ sinh các thiết bị | Thiết bị |
| 41.404 | 579 | - | 1.112 | 2.575 | 45.670 | 6.851 | 52.521 |
3 | Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị | Thiết bị |
| 7.937 | 44 | - | 185 | 430 | 8.596 | 1.289 | 9.885 |
4 | Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống; | Thiết bị |
| 15.684 | 27 | - | 371 | 858 | 16.940 | 2.541 | 19.481 |
5 | Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo; | Thiết bị |
| 15.684 | 27 | - | 371 | 858 | 16.940 | 2.541 | 19.481 |
6 | Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị | Thiết bị |
| 47.242 | 79 | - | 1.112 | 2.575 | 51.008 | 7.651 | 58.659 |
7 | Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ; | Thiết bị |
| 23.621 | 40 | - | 556 | 1.288 | 25.505 | 3.826 | 29.331 |
8 | Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo; | Thiết bị |
| 47.242 | 79 | 3.363 | 1.137 | 2.800 | 54.621 | 8.193 | 62.814 |
9 | Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng | Thiết bị |
| 94.485 | 161 | 3.363 | 2.268 | 5.597 | 105.874 | 15.881 | 121.755 |
VII | Cập nhật Firmware |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan; | Thiết bị |
| 3.968 | 6 | 1.682 | 847 | 233 | 6.736 | 1.010 | 7.746 |
2 | Thực hiện sao lưu dữ liệu; | Thiết bị |
| 47.242 | 79 | - | 1.112 | 2.575 | 51.008 | 7.651 | 58.659 |
3 | Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống; | Thiết bị |
| 7.937 | 14 | - | 185 | 430 | 8.566 | 1.285 | 9.851 |
4 | Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống; | Thiết bị |
| 47.242 | 79 | - | 1.112 | 2.575 | 51.008 | 7.651 | 58.659 |
5 | Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp | Thiết bị |
| 7.937 | 14 | 1.682 | 42 | 468 | 10.143 | 1.521 | 11.664 |
I | Kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ | Phần mềm | 1 | 3.345.393 | 6.475 | - | 89.668 | 208.079 | 3.649.615 | 547.442 | 4.197.057 |
2 | 4.190.022 | 8.094 | - | 112.085 | 260.098 | 4.570.299 | 685.545 | 5.255.844 | |||
3 | 5.018.089 | 9.711 | - | 134.501 | 312.119 | 5.474.420 | 821.163 | 6.295.583 | |||
4 | 6.276.752 | 12.140 | - | 168.126 | 390.148 | 6.847.166 | 1.027.075 | 7.874.241 | |||
5 | 7.535.414 | 14.566 | - | 201.752 | 468.177 | 8.219.909 | 1.232.986 | 9.452.895 | |||
2 | Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ. | Phần mềm | 1 | 7.634.358 | 12.949 | - | 179.332 | 416.157 | 8.242.796 | 1.236 419 | 9.479.215 |
2 | 9.542.948 | 16.185 | - | 224.165 | 520.197 | 10.303.495 | 1.545.524 | 11.849.019 | |||
3 | 11.451.538 | 19.424 | - | 268.998 | 624.236 | 12.364.196 | 1.854.629 | 14.218.825 | |||
4 | 14.323.871 | 24.279 | - | 336.247 | 780.295 | 15.464.692 | 2.319.704 | 17.784.396 | |||
5 | 17.177.307 | 29.135 | - | 403.497 | 936.355 | 18.546.294 | 2.781.944 | 21.328.238 | |||
3 | Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ | Phần mềm | 1 | 907.052 | 1.539 | - | 21.307 | 49.465 | 979.363 | 146.904 | 1.126.267 |
2 | 1.133.816 | 1.923 | - | 26.634 | 61.832 | 1.224.205 | 183.631 | 1.407.836 | |||
3 | 1.360.579 | 2.308 | - | 31.960 | 74.199 | 1.469.046 | 220.357 | 1.689.403 | |||
4 | 1.700.723 | 2.884 | - | 39.950 | 92.748 | 1.836.305 | 275.446 | 2.111.751 | |||
5 | 2.040.868 | 3.461 | - | 47.941 | 111.297 | 2.203.567 | 330.535 | 2.534.102 | |||
4 | Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ | Phần mềm | 1 | 2.872 333 | 4.855 | 307.272 | 67.250 | 156.058 | 3.407.768 | 511.165 | 3.918.933 |
2 | 3.571.519 | 6.070 | 307.272 | 84.064 | 195.073 | 4.163.998 | 624.600 | 4.788.598 | |||
3 | 4.289.602 | 7.283 | 307.272 | 100.876 | 234.088 | 4.939.121 | 740.868 | 5.679.989 | |||
4 | 5.366.727 | 9.104 | 307.272 | 126.095 | 292.610 | 6.101.808 | 915.271 | 7.017.079 | |||
5 | 6.443.852 | 10.926 | 307.272 | 151.314 | 351.132 | 7.264.496 | 1.089.674 | 8.354.170 | |||
II | Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ghi nhận sự cố | Phần mềm | 1 | 37.794 | 48 | - | 665 | 1.593 | 40.100 | 6.015 | 46.115 |
2 | 37.794 | 59 | - | 831 | 1.991 | 40.675 | 6.101 | 46.776 | |||
3 | 37.794 | 73 | - | 999 | 2.389 | 41.255 | 6.188 | 47.443 | |||
4 | 56.691 | 90 | - | 1.248 | 2.987 | 61.016 | 9.152 | 70.168 | |||
5 | 56.691 | 108 | - | 1.497 | 3.584 | 61.880 | 9.282 | 71.162 | |||
2 | Xác minh sự cố | Phần mềm | 1 | 120.388 | 192 | - | 1.345 | 3.331 | 125.256 | 18.788 | 144.044 |
2 | 160.518 | 240 | - | 1.682 | 4.163 | 166.603 | 24.990 | 191.593 | |||
3 | 200.647 | 288 | - | 2.018 | 4.995 | 207.948 | 31.192 | 239.140 | |||
4 | 240.777 | 361 | - | 2.522 | 6.244 | 249.904 | 37.486 | 287.390 | |||
5 | 280.906 | 433 | - | 3.027 | 7.494 | 291.860 | 43.779 | 335.639 | |||
3 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 33.123 | 48 | 3.072 | 665 | 1.593 | 38.501 | 5.775 | 44.276 |
2 | 33.123 | 59 | 3.072 | 831 | 1.991 | 39.076 | 5.861 | 44.937 | |||
3 | 33.123 | 73 | 3.072 | 999 | 2.389 | 39.656 | 5.948 | 45.604 | |||
4 | 49.684 | 90 | 3.072 | 1.248 | 2.987 | 57.081 | 8.562 | 65.643 | |||
5 | 49.684 | 108 | 3.072 | 1.497 | 3.584 | 57.945 | 8.692 | 66.637 | |||
III | Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 42.465 | 48 | - | 665 | 1.593 | 44.771 | 6.716 | 51.487 |
2 | 42.465 | 59 | - | 831 | 1.991 | 45.346 | 6.802 | 52.148 | |||
3 | 42.465 | 73 | - | 999 | 2.389 | 45.926 | 6.889 | 52.815 | |||
4 | 63.698 | 90 | - | 1.248 | 2.987 | 68.023 | 10.203 | 78.226 | |||
5 | 63.698 | 108 | - | 1.497 | 3.584 | 68.887 | 10.333 | 79.220 | |||
2 | Phân tích các nguyên nhân gây ra sự cố | Phần mềm | 1 | 268.803 | 192 | - | 5.022 | 9.265 | 283.282 | 42.492 | 325.774 |
2 | 358.405 | 240 | - | 6.277 | 11.580 | 376.502 | 56.475 | 432.977 | |||
3 | 403.205 | 288 | - | 7.532 | 13.896 | 424.921 | 63.738 | 488.659 | |||
4 | 492.806 | 361 | - | 9.414 | 17.370 | 519.951 | 77.993 | 597.944 | |||
5 | 627.208 | 433 | - | 11.298 | 20.844 | 659.783 | 98.967 | 758.750 | |||
3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm | 1 | 127.395 | 160 | 3.072 | 2.665 | 6.222 | 139.514 | 20.927 | 160.441 |
2 | 169.860 | 201 | 3.072 | 3.331 | 7.776 | 184.240 | 27.636 | 211.876 | |||
3 | 191.093 | 241 | 3.072 | 3.998 | 9.332 | 207.736 | 31.160 | 238.896 | |||
4 | 233.558 | 302 | 3.072 | 4.996 | 11.665 | 253.593 | 38.039 | 291.632 | |||
5 | 297.255 | 362 | 3.072 | 5.996 | 13.998 | 320.683 | 48.102 | 368.785 | |||
IV | Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất | Phần mềm | 1 | 134.402 | 97 | - | 1.331 | 3.036 | 138.866 | 20.830 | 159.696 |
2 | 179.202 | 120 | - | 1.664 | 3.794 | 184.780 | 27.717 | 212.497 | |||
3 | 224.003 | 145 | - | 1.996 | 4.553 | 230.697 | 34.605 | 265.302 | |||
4 | 268.803 | 181 | - | 2.495 | 5.691 | 277.170 | 41.576 | 318.746 | |||
5 | 313.604 | 217 | - | 2.995 | 6.829 | 323.645 | 48.547 | 372.192 | |||
2 | Thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm | 1 | 63.698 | 97 | - | 2.509 | 4.557 | 70.861 | 10.629 | 81.490 |
2 | 84.930 | 120 | - | 3.136 | 5.696 | 93.882 | 14.082 | 107.964 | |||
3 | 106.163 | 145 | - | 3.764 | 6.835 | 116.907 | 17.536 | 134.443 | |||
4 | 127.395 | 181 | - | 4.704 | 8.544 | 140.824 | 21.124 | 161.948 | |||
5 | 148.628 | 217 | - | 5.646 | 10.252 | 164.743 | 24.711 | 189.454 | |||
3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm | 1 | 134.402 | 97 | - | 1.331 | 3.036 | 138.866 | 20.830 | 159.696 |
2 | 179.202 | 120 | - | 1.664 | 3.794 | 184.780 | 27.717 | 212.497 | |||
3 | 224.003 | 145 | - | 1.996 | 4.553 | 230.697 | 34.605 | 265.302 | |||
4 | 268.803 | 181 | - | 2495 | 5.691 | 277.170 | 41.576 | 318.746 | |||
5 | 313.604 | 217 | - | 2.995 | 6.829 | 323.645 | 48.547 | 372.192 | |||
4 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 42.465 | 48 | 3.072 | 679 | 1.746 | 48.010 | 7.202 | 55.212 |
2 | 42.465 | 59 | 3.072 | 849 | 2.181 | 48.626 | 7.294 | 55.920 | |||
3 | 42.465 | 73 | 3.072 | 1.021 | 2.617 | 49.248 | 7 387 | 56.635 | |||
4 | 63.698 | 90 | 3.072 | 1.275 | 3.272 | 71.407 | 10.711 | 82.118 | |||
5 | 63.698 | 108 | 3.072 | 1.529 | 3.927 | 72.334 | 10.850 | 83.184 | |||
V | Báo cáo duy trì, vận hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 1 | 2.267.631 | 3.077 | 9.654 | 43.543 | 107.451 | 2.431.356 | 364.703 | 2.796.059 |
2 | 2.267.631 | 3.845 | 9.654 | 54.428 | 134.314 | 2.469.872 | 370.481 | 2.840.353 | |||
3 | 2.267.631 | 4.615 | 9.654 | 65.314 | 161.176 | 2.508.390 | 376.259 | 2.884.649 | |||
4 | 2.267.631 | 5.769 | 9.654 | 81.641 | 201.471 | 2.566.166 | 384.925 | 2.951.091 | |||
5 | 2.267.631 | 6.923 | 9.654 | 97.969 | 241.765 | 2.623.942 | 393.591 | 3.017.533 | |||
VI | Cập nhật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan | Phần mềm | 1 | 37.794 | 64 | - | 889 | 2.074 | 40.821 | 6.123 | 46.944 |
2 | 56.691 | 79 | - | 1.112 | 2.592 | 60.474 | 9.071 | 69.545 | |||
3 | 56.691 | 96 | - | 1.334 | 3.111 | 61.232 | 9.185 | 70.417 | |||
4 | 75.588 | 120 | - | 1.668 | 3.889 | 81.265 | 12.190 | 93.455 | |||
5 | 94.485 | 145 | - | 2.001 | 4.666 | 101.297 | 15.195 | 116.492 | |||
2 | Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết | Phần mềm | 1 | 37 794 | 64 | - | 889 | 2.074 | 40.821 | 6.123 | 46.944 |
2 | 56.691 | 79 | - | 1.112 | 2.592 | 60.474 | 9.071 | 69.545 | |||
3 | 56.691 | 96 | - | 1.334 | 3.111 | 61.232 | 9.185 | 70.417 | |||
4 | 75.588 | 120 | - | 1.668 | 3.889 | 81.265 | 12.190 | 93.455 | |||
5 | 94.485 | 145 | - | 2.001 | 4.666 | 101.297 | 15.195 | 116.492 | |||
3 | Tiến hành cập nhật dịch vụ | Phần mềm | 1 | 75.588 | 127 | - | 1.776 | 4.148 | 81.639 | 12.246 | 93.885 |
2 | 94.485 | 161 | - | 2.220 | 5.185 | 102.051 | 15.308 | 117.359 | |||
3 | 113.382 | 192 | - | 2.663 | 6.222 | 122.459 | 18.369 | 140.828 | |||
4 | 151.175 | 240 | - | 3.329 | 7.776 | 162.520 | 24.378 | 186.898 | |||
5 | 170.072 | 288 | - | 3.995 | 9.332 | 183.687 | 27.553 | 211.240 | |||
4 | Kiểm tra vận hành sau cập nhật | Phần mềm | 1 | 75.588 | 127 | 1.609 | 1.776 | 4.148 | 83.248 | 12.487 | 95 735 |
2 | 94.485 | 161 | 1.609 | 2.220 | 5.185 | 103.660 | 15.549 | 119.209 | |||
3 | 113.382 | 192 | 1.609 | 2.663 | 6.222 | 124.068 | 18.610 | 142.678 | |||
4 | 151.175 | 240 | 1.609 | 3.329 | 7.776 | 164.129 | 24.619 | 188.748 | |||
5 | 170.072 | 288 | 1.609 | 3.995 | 9.332 | 185.296 | 27.794 | 213.090 | |||
VII | Sao lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập kế hoạch phương án sao lưu | Phần mềm | 1 | 113.382 | 192 | - | 2.665 | 6.222 | 122.461 | 18.369 | 140.830 |
2 | 151.175 | 240 | - | 3.331 | 7.776 | 162.522 | 24.378 | 186.900 | |||
3 | 170.072 | 288 | - | 3.998 | 9.332 | 183.690 | 27.554 | 211.244 | |||
4 | 207.866 | 361 | - | 4.996 | 11.665 | 224.888 | 33.733 | 258.621 | |||
5 | 264557 | 433 | - | 5.996 | 13.998 | 284.984 | 42.748 | 327.732 | |||
2 | Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu | Phần mềm | 1 | 226.763 | 384 | - | 5.327 | 12.290 | 244.764 | 36.715 | 281.479 |
2 | 283.454 | 482 | - | 6.658 | 15.363 | 305.957 | 45.894 | 351.851 | |||
3 | 340.145 | 577 | - | 7.990 | 18.436 | 367.148 | 55.072 | 422.220 | |||
4 | 434.629 | 721 | - | 9.987 | 23.044 | 468.381 | 70.257 | 538.638 | |||
5 | 510.217 | 865 | - | 11.985 | 27.653 | 550.720 | 82.608 | 633.328 | |||
3 | Thực hiện sao lưu | Phần mềm | 1 | 226.763 | 384 | - | 5.327 | 12.290 | 244.764 | 36.715 | 281.479 |
2 | 283.454 | 482 | - | 6.658 | 15.363 | 305.957 | 45.894 | 351.851 | |||
3 | 340.145 | 577 | - | 7.990 | 18.436 | 367.148 | 55.072 | 422.220 | |||
4 | 434.629 | 721 | - | 9.987 | 23.044 | 468.381 | 70.257 | 538.638 | |||
5 | 510.217 | 865 | - | 11.985 | 27.653 | 550.720 | 82.608 | 633.328 | |||
4 | Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu | Phần mềm | 1 | 226.763 | 384 | 9.654 | 5.327 | 12.290 | 254.418 | 38.163 | 292.581 |
2 | 283.454 | 482 | 9.654 | 6.658 | 15.363 | 315.611 | 47.342 | 362.953 | |||
3 | 340.145 | 577 | 9.654 | 7.990 | 18.436 | 376.802 | 56.520 | 433.322 | |||
4 | 434.629 | 721 | 9.654 | 9.987 | 23.044 | 478.035 | 71.705 | 549.740 | |||
5 | 510.217 | 865 | 9.654 | 11.985 | 27.653 | 560.374 | 84.056 | 644.430 | |||
VIII | Phục hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu | Phần mềm | 1 | 56.691 | 97 | - | 1.331 | 3.036 | 61.155 | 9.173 | 70.328 |
2 | 75.588 | 120 | - | 1.664 | 3.794 | 81.166 | 12.175 | 93.341 | |||
3 | 94.485 | 145 | - | 1.996 | 4.553 | 101.179 | 15.177 | 116.356 | |||
4 | 113.382 | 181 | - | 2.495 | 5.691 | 121.749 | 18.262 | 140.011 | |||
5 | 132.278 | 217 | - | 2.995 | 6.829 | 142.319 | 21.348 | 163.667 | |||
2 | Kiểm tra hệ thống | Phần mềm | 1 | 56.691 | 97 | - | 1.331 | 3.036 | 61.155 | 9.173 | 70.328 |
2 | 75.588 | 120 | - | 1.664 | 3.794 | 81.166 | 12.175 | 93.341 | |||
3 | 94.485 | 145 | - | 1.996 | 4.553 | 101.179 | 15.177 | 116.356 | |||
4 | 113.382 | 181 | - | 2.495 | 5.691 | 121.749 | 18.262 | 140.011 | |||
5 | 132.278 | 217 | - | 2.995 | 6.829 | 142.319 | 21.348 | 163.667 | |||
3 | Thực hiện phục hồi | Phần mềm | 1 | 113.382 | 192 | - | 2.665 | 6 222 | 122.461 | 18.369 | 140.830 |
2 | 151.175 | 240 | - | 3.331 | 7.776 | 162.522 | 24.378 | 186.900 | |||
3 | 170.072 | 288 | - | 3.998 | 9.332 | 183.690 | 27.554 | 211.244 | |||
4 | 207.866 | 361 | - | 4.996 | 11.665 | 224.888 | 33.733 | 258.621 | |||
5 | 264.557 | 433 | - | 5.996 | 13.998 | 284.984 | 42.748 | 327.732 | |||
4 | Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi | Phần mềm | 1 | 113.382 | 192 | 1.463 | 2.665 | 6.222 | 123.924 | 18.589 | 142.513 |
2 | 151.175 | 240 | 1.463 | 3.331 | 7.776 | 163.985 | 24.598 | 188.583 | |||
3 | 170.072 | 288 | 1.463 | 3.998 | 9.332 | 185.153 | 27.773 | 212.926 | |||
4 | 207.866 | 361 | 1.463 | 4.996 | 11.665 | 226.351 | 33.953 | 260.304 | |||
5 | 264.557 | 433 | 1.463 | 5.996 | 13.998 | 286.447 | 42.967 | 329.414 | |||
IX | Quản lý thông tin, cấu hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lập kế hoạch thực hiện | Phần mềm | 1 | 160.518 | 127 | - | 1.776 | 4.148 | 166.569 | 24.985 | 191.554 |
2 | 200.647 | 161 | - | 2.220 | 5.185 | 208.213 | 31.232 | 239.445 | |||
3 | 240.777 | 192 | - | 2.663 | 6.222 | 249.854 | 37.478 | 287.332 | |||
4 | 321.035 | 240 | - | 3.329 | 7.776 | 332.380 | 49.857 | 382.237 | |||
5 | 361.165 | 288 | - | 3.995 | 9.332 | 374.780 | 56.217 | 430.997 | |||
2 | Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu | Phần mềm | 1 | 160.518 | 127 | - | 1.776 | 4.148 | 166.569 | 24.985 | 191.554 |
2 | 200.647 | 161 | - | 2.220 | 5.185 | 208.213 | 31.232 | 239.445 | |||
3 | 240.777 | 192 | - | 2.663 | 6.222 | 249.854 | 37.478 | 287.332 | |||
4 | 321.035 | 240 | - | 3.329 | 7.776 | 332.380 | 49.857 | 382.237 | |||
5 | 361.165 | 288 | - | 3.995 | 9.332 | 374.780 | 56.217 | 430.997 | |||
3 | Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi | Phần mềm | 1 | 321.035 | 257 | 1.609 | 3.551 | 8.295 | 334.747 | 50.212 | 384.959 |
2 | 401.294 | 321 | 1.609 | 4.439 | 10.368 | 418.031 | 62.705 | 480.736 | |||
3 | 481.553 | 384 | 1.609 | 5.327 | 12.442 | 501.315 | 75.197 | 576.512 | |||
4 | 601.941 | 482 | 1.609 | 6.658 | 15.553 | 626.243 | 93.936 | 720.179 | |||
5 | 722.330 | 577 | 1.609 | 7.990 | 18.664 | 751.170 | 112.676 | 863.846 | |||
I | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ | 1-3 | 24.842 | 43 | - | 518 | 1.333 | 26.736 | 4.010 | 30.746 |
3 | Lập biên bản bàn giao sản phẩm | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 | 16.561 | 28 | - | 345 | 888 | 17.822 | 2.673 | 20.495 |
II | Kiểm tra, xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm | THSD | 1 | 7.559 | 11 | - | 139 | 356 | 8.065 | 1.210 | 9.275 |
2 | 9.448 | 14 | - | 174 | 445 | 10.081 | 1.512 | 11.593 | |||
3 | 12.283 | 18 | - | 226 | 578 | 13.105 | 1.966 | 15.071 | |||
2 | Kiểm tra quy trình nghiệp vụ | THSD | 1 | 7.559 | 11 | - | 139 | 356 | 8.065 | 1.210 | 9.275 |
2 | 9.448 | 14 | - | 174 | 445 | 10.081 | 1.512 | 11.593 | |||
3 | 12.283 | 18 | - | 226 | 578 | 13.105 | 1.966 | 15.071 | |||
3 | Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng | THSD | 1 | 3.024 | 5 | - | 56 | 143 | 3.228 | 484 | 3.712 |
2 | 3.779 | 6 | - | 70 | 179 | 4.034 | 605 | 4.639 | |||
3 | 4.913 | 8 | - | 92 | 233 | 5.246 | 787 | 6.033 | |||
III | Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa | THSD | 1 | 16.986 | 23 | - | 276 | 710 | 17.995 | 2.699 | 20.694 |
2 | 21.233 | 28 | - | 345 | 888 | 22.494 | 3.374 | 25.868 | |||
3 | 27.602 | 37 | - | 448 | 1.155 | 29.242 | 4.386 | 33.628 | |||
2 | Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống | THSD | 1 | 8.493 | 11 | - | 139 | 356 | 8.999 | 1.350 | 10.349 |
2 | 10.616 | 14 | - | 174 | 445 | 11.249 | 1.687 | 12.936 | |||
3 | 13.801 | 18 | - | 226 | 578 | 14 623 | 2.193 | 16.816 | |||
3 | Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết | ĐTQL | 1 | 8.493 | 11 | - | 139 | 356 | 8.999 | 1.350 | 10.349 |
2 | 10.616 | 14 | - | 174 | 445 | 11.249 | 1.687 | 12.936 | |||
3 | 13.801 | 18 | - | 226 | 578 | 14.623 | 2.193 | 16.816 | |||
4 | Kiểm tra kiến trúc phần mềm | THSD | 1 | 28.282 | 33 | - | 414 | 1.066 | 29.795 | 4.469 | 34.264 |
2 | 35.352 | 43 | - | 518 | 1.333 | 37.246 | 5.587 | 42.833 | |||
3 | 45.958 | 55 | - | 673 | 1.733 | 48.419 | 7.263 | 55.682 | |||
5 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng | THSD | 1 | 16.986 | 23 | - | 276 | 710 | 17.995 | 2.699 | 20.694 |
2 | 21.233 | 28 | - | 345 | 888 | 22.494 | 3.374 | 25.868 | |||
3 | 27.602 | 37 | - | 448 | 1.155 | 29.242 | 4.386 | 33.628 | |||
6 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự | THSD | 1 | 16.986 | 23 | - | 276 | 710 | 17.995 | 2.699 | 20.694 |
2 | 21.233 | 28 | - | 345 | 888 | 22.494 | 3.374 | 25.868 | |||
3 | 27.602 | 37 | - | 448 | 1.155 | 29.242 | 4.386 | 33.628 | |||
7 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp | THSD | 1 | 16.986 | 23 | - | 276 | 710 | 17.995 | 2.699 | 20.694 |
2 | 21.233 | 28 | - | 345 | 888 | 22.494 | 3.374 | 25.868 | |||
3 | 27.602 | 37 | - | 448 | 1.155 | 29.242 | 4.386 | 33.628 | |||
8 | Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu | ĐTQL | 1 | 16.986 | 23 | - | 276 | 710 | 17.995 | 2.699 | 20.694 |
2 | 21.233 | 28 | - | 345 | 888 | 22.494 | 3.374 | 25.868 | |||
3 | 27.602 | 37 | - | 448 | 1.155 | 29.242 | 4.386 | 33.628 | |||
9 | Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm | THSD | 1 | 12.094 | 18 | - | 223 | 567 | 12.902 | 1.935 | 14.837 |
2 | 15.118 | 23 | - | 278 | 710 | 16.129 | 2.419 | 18.548 | |||
3 | 19.653 | 30 | - | 361 | 923 | 20.967 | 3.145 | 24.112 | |||
IV | Kiểm tra chức năng phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình | THSD | 1 | 7.559 | 9 | - | 109 | 285 | 7.962 | 1.194 | 9.156 |
2 | 7.559 | 11 | - | 137 | 355 | 8.062 | 1.209 | 9.271 | |||
3 | 7.559 | 15 | - | 178 | 462 | 8.214 | 1.232 | 9.446 | |||
2 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống | THSD | 1 | 7.559 | 9 | - | 109 | 285 | 7.962 | 1.194 | 9.156 |
2 | 7.559 | 11 | - | 137 | 355 | 8.062 | 1.209 | 9.271 | |||
3 | 7.559 | 15 | - | 178 | 462 | 8.214 | 1.232 | 9.446 | |||
3 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống | THSD | 1 | 7.559 | 9 | - | 109 | 285 | 7.962 | 1.194 | 9.156 |
2 | 7.559 | 11 | - | 137 | 355 | 8.062 | 1.209 | 9.271 | |||
3 | 7.559 | 15 | - | 178 | 462 | 8.214 | 1.232 | 9.446 | |||
4 | Kiểm tra các chức năng phần mềm | THSD | 1 | 50.958 | 67 | - | 829 | 2.133 | 53.987 | 8.098 | 62.085 |
2 | 63.698 | 84 | - | 1.037 | 2.667 | 67.486 | 10.123 | 77.609 | |||
3 | 82.807 | 111 | - | 1.348 | 3.467 | 87.733 | 13.160 | 100.893 | |||
V | Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm |
|
|
|
|
| |||||
1 | Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng | THSD | 1 | 4.968 | 6 | - | 83 | 213 | 5.270 | 791 | 6.061 |
2 | 4.968 | 8 | - | 103 | 267 | 5.346 | 802 | 6.148 | |||
3 | 4 968 | 11 | - | 135 | 346 | 5.460 | 819 | 6.279 | |||
2 | Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng | THSD | 1 | 3.975 | 6 | - | 83 | 213 | 4.277 | 642 | 4.919 |
2 | 4.968 | 8 | - | 103 | 267 | 5 346 | 802 | 6.148 | |||
3 | 6.459 | 11 | - | 135 | 346 | 6.951 | 1.043 | 7.994 | |||
VI | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 | 49.684 | 1.225 | 61.091 | 1.352 | 3.003 | 116.355 | 17.453 | 133.808 |
2 | Tổng hợp các ý kiến kiểm tra | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ | 1-3 | 33.123 | 437 | 64.954 | 901 | 2.000 | 101.415 | 15.212 | 116.627 |
I | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ | 1-3 | 24.842 | 43 | - | 518 | 1.333 | 26.736 | 4.010 | 30.746 |
3 | Lập biên bản bàn giao sản phẩm | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 | 16.561 | 28 | - | 345 | 888 | 17.822 | 2.673 | 20.495 |
II | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường |
|
| ||||||||
II.1 | Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống | Phần mềm | 1 | 3.024 | 5 | - | 55 | 142 | 3.226 | 484 | 3.710 |
2 | 3.779 | 6 | - | 69 | 178 | 4.032 | 605 | 4.637 | |||
3 | 4.913 | 8 | - | 90 | 231 | 5.242 | 786 | 6.028 | |||
II.2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.512 | 1 | - | 28 | 71 | 1.612 | 242 | 1.854 |
2 | 1.890 | 21 | - | 34 | 88 | 2.014 | 302 | 2 316 | |||
3 | 2.457 | 4 | - | 44 | 115 | 2.620 | 393 | 3.013 | |||
2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 1.512 | 1 | - | 28 | 71 | 1.612 | 242 | 1.854 |
2 | 1.890 | - | - | 34 | 85 | 2.009 | 301 | 2.310 | |||
3 | 2.457 | 4 | - | 44 | 115 | 2.620 | 393 | 3.013 | |||
II.3 | Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm | 1 | 3.024 | 5 | - | 55 | 142 | 3.226 | 484 | 3.710 |
2 | 3.779 | 6 | - | 69 | 178 | 4.032 | 605 | 4.637 | |||
3 | 4.913 | 8 | - | 90 | 231 | 5 242 | 786 | 6.028 | |||
II.4 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố | Phần mềm | 1 | 1.512 | 1 | - | 28 | 71 | 1.612 | 242 | 1.854 |
2 | 1.890 | 2 | - | 34 | 88 | 2.014 | 302 | 2.316 | |||
3 | 2.457 | 4 | - | 44 | 115 | 2.620 | 393 | 3.013 | |||
2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 1.512 | 1 | - | 28 | 71 | 1.612 | 242 | 1.854 |
2 | 1.890 | 2 | - | 34 | 88 | 2.014 | 302 | 2.316 | |||
3 | 2.457 | 4 | - | 44 | 115 | 2.620 | 393 | 3.013 | |||
II.5 | Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.512 | 1 | - | 28 | 71 | 1.612 | 242 | 1.854 |
2 | 1.890 | 2 | - | 34 | 88 | 2.014 | 302 | 2.316 | |||
3 | 2.457 | 4 | - | 44 | 115 | 2620 | 393 | 3.013 | |||
2 | Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.512 | 1 | - | 28 | 71 | 1.612 | 242 | 1.854 |
2 | 1.890 | 2 | - | 34 | 88 | 2.014 | 302 | 2.316 | |||
3 | 2.457 | 4 | - | 44 | 115 | 2.620 | 393 | 3.013 | |||
II.6 | Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.512 | 1 | - | 28 | 71 | 1.612 | 242 | 1.854 |
2 | 1.890 | 2 | - | 34 | 88 | 2.014 | 302 | 2.316 | |||
3 | 2.457 | 4 | - | 44 | 115 | 2.620 | 393 | 3.013 | |||
2 | Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.512 | 1 | - | 28 | 71 | 1.612 | 242 | 1.854 |
2 | 1.890 | 2 | - | 34 | 88 | 2.014 | 302 | 2.316 | |||
3 | 2.457 | 4 | - | 44 | 115 | 2.620 | 393 | 3.013 | |||
II.7 | Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng | Người dùng | 1 | 567 | - | - | - | - | 567 | 85 | 652 |
2 | 756 | 1 | - | 14 | 35 | 806 | 121 | 927 | |||
3 | 945 | 1 | - | 17 | 47 | 1.010 | 152 | 1.162 | |||
III | Lập hồ sơ kiểm tra nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 | 49.684 | 1.225 | 121.818 | 1.352 | 3.003 | 177.082 | 26.562 | 203.644 |
2 | Tổng hợp các ý kiến kiểm tra | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ | 1-3 | 33.123 | 437 | 125.681 | 901 | 2.000 | 162.142 | 24.321 | 186.463 |
G. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM DUY TRÌ VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||||||||||
I | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ |
| 24.842 | 43 | - | 518 | 1.333 | 26.736 | 4.010 | 30.746 |
3 | Lập biên bản bàn giao sản phẩm | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ |
| 16.561 | 28 | - | 345 | 888 | 17.822 | 2.673 | 20.495 |
II | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường |
|
| ||||||||
II.1 | Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống | Thiết bị |
| 11.338 | 17 | - | 208 | 534 | 12.097 | 1.815 | 13.912 |
II.2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống | Thiết bị |
| 5.669 | 8 | - | 103 | 266 | 6.046 | 907 | 6.953 |
2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Thiết bị |
| 5.669 | 8 | - | 103 | 266 | 6.046 | 907 | 6.953 |
II.3 | Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Thiết bị |
| 11.338 | 17 | - | 208 | 534 | 12.097 | 1.815 | 13.912 |
II.4 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố | Thiết bị |
| 5.669 | 8 | - | 103 | 266 | 6.046 | 907 | 6.953 |
2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Thiết bị |
| 5.669 | 8 | - | 103 | 266 | 6.046 | 907 | 6.953 |
II.5 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế | Thiết bị |
| 5.669 | 8 | - | 103 | 266 | 6.046 | 907 | 6.953 |
2 | Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế | Thiết bị |
| 5.669 | 8 | - | 103 | 266 | 6.046 | 907 | 6.953 |
II.6 | Kiểm tra việc cập nhật firmware |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra báo cáo cập nhật | Thiết bị |
| 11.338 | 17 | - | 208 | 534 | 12.097 | 1.815 | 13.912 |
III | Lập hồ sơ kiểm tra nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | Hồ sơ |
| 49.684 | 1.225 | 61.091 | 1.352 | 3.003 | 116.355 | 17.453 | 133.808 |
2 | Tổng hợp các ý kiến kiểm tra | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ |
| 33.123 | 437 | 64.954 | 901 | 2.000 | 101.415 | 15.212 | 116.627 |
II. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM DUY TRÌ VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG | |||||||||||
I | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ |
| 24.842 | 43 | - | 518 | 1.333 | 26.736 | 4.010 | 30.746 |
3 | Lập biên bản bàn giao sản phẩm | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ |
| 16.561 | 28 | - | 345 | 888 | 17.822 | 2.673 | 20.495 |
II | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường |
|
| ||||||||
II.1 | Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống | Phần mềm |
| 3.779 | 6 | - | 69 | 178 | 4.032 | 605 | 4.637 |
II.2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống | Phần mềm |
| 1.890 | 2 | - | 34 | 88 | 2.014 | 302 | 2.316 |
2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm |
| 1.890 | - | - | 34 | 85 | 2.009 | 301 | 2.310 |
II.3 | Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm |
| 3.779 | 6 | - | 69 | 178 | 4.032 | 605 | 4.637 |
II.4 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố | Phần mềm |
| 1.890 | 2 | - | 34 | 88 | 2.014 | 302 | 2.316 |
2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm |
| 1.890 | 2 | - | 34 | 88 | 2.014 | 302 | 2.316 |
II.5 | Kiểm tra việc cập nhật phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra báo cáo cập nhật | Phần mềm |
| 3.779 | 6 | - | 69 | 178 | 4.032 | 605 | 4.637 |
II.6 | Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống | Phần mềm |
| 1.890 | 2 | - | 34 | 88 | 2.014 | 302 | 2.316 |
2 | Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống | Phần mềm |
| 1.890 | 2 | - | 34 | 88 | 2.014 | 302 | 2.316 |
II.7 | Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin | Phần mềm |
| 7.559 | 11 | - | 14 | 356 | 7.940 | 1.191 | 9.131 |
III | Lập hồ sơ kiểm tra nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | hồ sơ |
| 49.684 | 1.225 | 61.091 | 1.352 | 3.003 | 116.355 | 17.453 | 133.808 |
2 | Tổng hợp các ý kiến kiểm tra | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ |
| 33.123 | 437 | 64.954 | 901 | 2.000 | 101.415 | 15.212 | 116.627 |
- 1Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình xây dựng Hệ thống thông tin quản lý ngành tài nguyên và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020
- 2Kế hoạch 3705/KH-UBND năm 2021 triển khai Đề án “Hoàn thiện cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường kết nối liên thông với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương phục vụ chuyển đổi số tài nguyên và môi trường giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bến Tre”
- 3Quyết định 2721/QĐ-UBND năm 2021 về bộ đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công về cấu hình thủ tục hành chính và hoạt động bảo hành, bảo trì, hỗ trợ vận hành máy chủ và hệ thống mạng thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 26/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình xây dựng Hệ thống thông tin quản lý ngành tài nguyên và môi trường Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Kế hoạch 3705/KH-UBND năm 2021 triển khai Đề án “Hoàn thiện cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường kết nối liên thông với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương phục vụ chuyển đổi số tài nguyên và môi trường giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bến Tre”
- 14Quyết định 2721/QĐ-UBND năm 2021 về bộ đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công về cấu hình thủ tục hành chính và hoạt động bảo hành, bảo trì, hỗ trợ vận hành máy chủ và hệ thống mạng thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 18Quyết định 26/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 52/2021/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 52/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Tấn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết