Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2016/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khoá IX - Kỳ họp thứ 3 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 103a/TTr-SKHĐT ngày 19 tháng 12 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương năm 2017(Phụ lục kèm theo). Một số chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Chỉ tiêu về kinh tế

- Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng 8,3%so với năm 2016.

- Tỷ trọng các ngành công nghiệp - xây dựng, dịch vụ, nông - lâm nghiệp - thủy sản và thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm trong cơ cấu kinh tế tương ứng đạt 63,4% - 23,7% - 4% - 8,9%.

- Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng 8,8%.

- Giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp tăng 4%.

- Giá trị gia tăng ngành dịch vụ tăng 9,5%.

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tăng 18,5%.

- Kim ngạch xuất khẩu tăng 15,7%.

- GRDP bình quân đầu người khoảng 115,4 triệu đồng/năm.

- Tổng thu ngân sách trên địa bàn đạt 46.000 tỷ đồng.

- Tổng chi ngân sách địa phương 15.500 tỷ đồng, trong đó chi đầu tư xây dựng cơ bản 6.000 tỷ đồng.

- Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên 1,4 tỷ USD.

- Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng 11,2%.

2. Chỉ tiêu về xã hội:

- Tạo việc làm mới 45 nghìn lao động.

- Tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 74%.Trong đó, lao động có bằng cấp, chứng chỉ đạt 24%.

- Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh dưới1%.

- Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia đạt 65%.

- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể cân nặng dưới 8,1%.

- Bình quân trên 1 vạn dân có 7 bác sỹ và 23 giường bệnh1.

- Diện tích nhà ở bình quân đầu người đạt 26,5m2/người.

- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế đạt 81,8%.

3. Các chỉ tiêu về môi trường:

- Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh đạt 99%.

- Tỷ lệ dân cư đô thị sử dụng nước sạch đạt 99,4%.

- Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý đạt 100%.

- Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom, xử lý đạt 94%.

- Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đạt 100%.

- Tỷ lệ các khu công nghiệp đi vào hoạt động có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường 100%.

- Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp và cây lâu năm đạt 57,2%.

- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện đạt 99,99%.

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHỤ LỤC 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch
năm 2017

Ghi chú

I

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

 

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP)

%

8.3

 

 

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng/người

115.4

 

 

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

 

 + Công nghiệp - xây dựng

%

63.4

 

 

 + Dịch vụ

%

23.7

 

 

 + Nông - lâm nghiệp - thủy sản

%

4.0

 

 

 - Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

8.9

 

 

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng

%

11.2

 

 

Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Triệu USD

> 1.400

 

 

Kim ngạch xuất khẩu tăng

%

15.7

 

II

Các chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

74

 

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể cân nặng

%

<8,1

 

 

Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân

Bác sỹ

7

 

 

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

81.8

 

 

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

26.5

 

 

Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia

%

65

 

 

Tạo việc làm mới

Lao động

45,000

 

 

Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường bệnh của Trạm y tế)

Giường

23

 

 

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh

%

<1

 

III

Các chỉ tiêu môi trường

 

 

 

 

Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

99.0

 

 

Tỷ lệ dân cư đô thị sử dụng nước sạch

%

99.4

 

 

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom, xử lý

%

94

 

 

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

%

100

 

 

Tỷ lệ các khu công nghiệp đi vào hoạt động có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường.

%

100

 

 

Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp, cây lâu năm

%

57.2

 

 

Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện

%

99.99

 

 

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100.0

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch
năm 2017

Ghi chú

 

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

%

8.8

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch
năm 2017

Ghi chú

 

Giá trị gia tăng ngành dịch vụ

%

9.5

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG - LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch
năm 2017

Ghi chú

 

Giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp

%

4

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH XUẤT KHẨU NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch
năm 2017

Ghi chú

 

Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng

%

15.7

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH THƯƠNG NGHIỆP - DỊCH VỤ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch
năm 2017

Ghi chú

 

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ

%

18.5

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch
năm 2017

Ghi chú

 

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

26.5

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch
năm 2017

Ghi chú

I

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 - Khối lượng vận chuyển

%

10

 

 

 - Khối lượng luân chuyển

%

10

 

II

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 - Số lượng vận chuyển

%

7

 

 

 - Số lượng luân chuyển

%

10

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch
năm 2017

Ghi chú

 

Tỷ lệ độ che phủ cây công nghiệp, cây lâu năm

%

57.2

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 10

CHỈ TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch
năm 2017

Ghi chú

1

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom, xử lý

%

94

 

2

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

%

100

 

3

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

 

4

Tỷ lệ các khu công nghiệp đi vào hoạt động có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường

%

100

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 11

KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Thủ Dầu Một

Thuận An

Dĩ An

Tân Uyên

Bắc Tân Uyên

Phú Giáo

Bến Cát

Bàu Bàng

Dầu Tiếng

Ghi chú

1

Dân số trung bình

Người

2,104,000

306,700

500,400

419,700

223,900

75,800

108,200

238,800

97,900

132,600

 

2

Tỷ suất sinh

11.3

10.07

11.05

10.85

10.43

11.7

13.64

10.71

11.69

11.53

 

3

Tỷ suất giảm sinh

0.10

0.01

0.10

0.01

0.01

0.15

0.20

0.01

0.15

0.15

 

4

Tỷ lệ tăng tự nhiên

8.36

7.22

8.8

7.44

7.35

7.32

7.15

7.86

7.35

7.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 12

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

TP. TDM

Thuận An

Dĩ An

Tân Uyên

Phú Giáo

Bến cát

Dầu Tiếng

Bàu Bàng

Bắc Tân Uyên

Ghi chú

I

Nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cháu

Cháu

23,100

3,763

6,579

3,980

2,369

1,053

2,967

1,086

941

362

 

 

Số cô

1,988

286

512

303

165

88

451

83

72

28

 

II

Mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học sinh

Học sinh

104,770

16,952

25,557

21,597

11,164

5,550

10,919

5,852

4,223

2,956

 

 

Số lớp

Lớp

2,916

483

700

615

278

158

311

167

120

84

 

 

Số giáo viên

Giáo viên

5,885

966

1,409

1,231

557

316

622

333

241

210

 

III

Phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh

 

303,166

53,311

62,246

55,315

36,684

18,514

32,288

21,687

12,599

10,522

 

 

Tiểu học

Học sinh

182,264

28,321

38,620

35,401

23,494

9,655

20,275

12,766

7,617

6,115

 

 

Trung học cơ sở

Học sinh

92,006

17,452

19,103

15,592

10,326

6,196

9,500

6,609

4,027

3,201

 

 

Trung học phổ thông

Học sinh

28,896

7,538

4,523

4,322

2,864

2,663

2,513

2,312

955

1,206

 

2

Tổng số lớp

Lớp

7,828

1,463

1,432

1,497

910

546

746

589

347

298

 

 

Tiểu học

Lớp

4,528

754

822

943

557

290

450

340

203

169

 

 

Trung học cơ sở

Lớp

2,447

483

470

431

269

180

225

183

117

89

 

 

Trung học phổ thông

Lớp

853

226

140

123

84

76

71

66

27

40

 

3

Tổng số giáo viên

Giáo viên

12,739

2,428

2,350

2,362

1,447

915

1,215

949

562

511

 

 

Tiểu học

Giáo viên

6,389

1,056

1,200

1,320

780

388

622

476

284

263

 

 

Trung học cơ sở

Giáo viên

4,406

845

870

755

470

350

426

320

215

155

 

 

Trung học phổ thông

Giáo viên

1,944

527

280

287

197

177

167

153

63

93

 

IV

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phổ cập giáo dục THCS

Học viên

410

100

120

60

40

0

0

30

30

30

 

2

GDTX cấp THPT

Học viên

4,310

1,300

350

650

430

320

600

260

200

200

 

3

Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

PHỤ LỤC 13

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2017

Ghi chú

1

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trạm y tế

%

100

 

2

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ

%

100

 

3

Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét

Người

5,000

 

4

Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét

Lượt

165

 

5

Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao

%

90

 

6

Số người được khám để phát hiện bệnh phong

Người

200,000

 

7

Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn

%

75

 

8

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại vaccine

%

>96

 

9

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi

%

<8,1

 

10

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi

%

<20,7

 

11

Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi

<5,8

 

12

Số xã được triển khai mới về bệnh động kinh

8

 

13

Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

91

 

14

Số bệnh nhân tâm thần được điều trị ổn định

Bệnh nhân

2,500

 

15

Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân

%

<7

 

16

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

81.8

 

17

Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai

Người

53,000

 

18

Tỷ lệ xã/phường đạt Tiêu chí quốc gia về y tế

%

100

 

19

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường bệnh của Trạm y tế)

Giường

23

 

 

PHỤ LỤC 14

CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2017

Ghi chú

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Giường

1,300

 

2

Bệnh viện Phục hồi chức năng

Giường

100

 

3

Bệnh viện y học cổ truyền

Giường

150

 

4

Trung tâm y tế thị xã Thuận An

Giường

250

 

5

Trung tâm y tế thị xã Dĩ An

Giường

100

 

6

Trung tâm y tế thị xã Bến Cát

Giường

100

 

7

Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên

Giường

100

 

8

Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

Giường

100

 

9

Trung tâm y tế huyện Phú Giáo

Giường

120

 

10

Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên

Giường

20

 

11

Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một

Giường

32

 

12

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

Giường

40

 

 

PHỤ LỤC 15

CHỈ TIÊU NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2017

Ghi chú

1

Bổ sung sách mới trong năm

 

63,900

 

 

- Thư viện tỉnh

Bản

33,000

 

 

- Thư viện cấp huyện

Bản

30,900

 

 

+ Thư viện thị xã Tân Uyên

Bản

4,000

 

 

+ Thư viện thị xã Bến Cát

Bản

2,000

 

 

+ Thư viện huyện Dầu Tiếng

Bản

3,500

 

 

+ Thư viện thị xã Thuận An

Bản

4,000

 

 

+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một

Bản

4,000

 

 

+ Thư viện huyện Phú Giáo

Bản

3,500

 

 

+ Thư viện thị xã Dĩ An

Bản

4,400

 

 

+ Thư viện huyện Bàng Bàu

Bản

3,500

 

 

+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên

Bản

2,000

 

2

Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca múa nhạc dân tộc

Buổi

140

 

3

Số buổi chiếu phim phục vụ vùng sâu vùng xa

Buổi

135

 

4

Số buổi biểu diễn của đội thông tin lưu động tỉnh

Buổi

135

 

5

Thể thao thành tích cao

 

 

 

 

- Số vận động viên đào tạo tập trung

Người

1,068

 

 

+ Số vận động viên tuyến tuyển

Người

288

 

 

+ Số vận động viên tuyến trẻ

Người

210

 

 

+ Số vận động viên tuyến năng khiếu

Người

570

 

 

- Số Huy chương đạt giải

Cái

647

 

 

+ Quốc tế

Cái

35

 

 

+ Quốc gia

Cái

325

 

 

+ Cụm, khu vực, mở rộng

Cái

287

 

 

- Tham gia các giải

Giải

140

 

 

+ Quốc tế

Giải

18

 

 

+ Quốc gia

Giải

86

 

 

+ Cụm, khu vực, mở rộng

Giải

36

 

 

- Đăng cai tổ chức các giải

Giải

12

 

 

+ Quốc tế

Giải

3

 

 

+ Quốc gia

Giải

3

 

 

+ Cụm, khu vực

Giải

6

 

 

- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia

Người

252

 

 

+ Kiện tướng

Người

92

 

 

+ Cấp 1

Người

160

 

 

- Đầu tư các môn

Môn

35

 

6

Du lịch

 

 

 

 

- Tổng số khách du lịch

Nghìn lượt

4,520

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

+ Khách quốc tế

Nghìn lượt

210

 

 

+ Khách nội địa

Nghìn lượt

4,310

 

 

- Doanh thu du lịch

Tỷ đồng

1,260

 

 

PHỤ LỤC 16

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch
 năm 2017

Ghi chú

I

Tổng số giờ phát sóng phát thanh

Giờ/năm

7,550

 

 

Trong đó:

 

 

 

1

 Chương trình tiếp sóng phát lại

Giờ/năm

1,550

 

2

 Chương trình phát mới

Giờ/năm

6,000

 

II

Tổng số giờ phát hình ANALOG - BTV

Giờ/năm

5,840

 

 

Trong đó:

 

 

 

1

 Chương trình phát lại

 

 

 

2

 Chương trình phát mới

Giờ/năm

5,800

 

3

 Thu qua vệ tinh

Giờ/năm

40

 

4

 Tiếp sóng

 

 

 

III

Các phương thức truyền dẫn khác

Giờ/năm

35,100

 

 

BTV2, BTV3, BTV4, BTV5

Giờ/năm

35,100

 

 

PHỤ LỤC 17

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÀ CHƯƠNG TRÌNH VỀ VIỆC LÀM NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch
năm 2017

Ghi chú

1

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

74

 

2

Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề

%

64

 

3

Số lao động được giải quyết việc làm mới trong năm

Người

45,000

 

 



1 Không tính số giường bệnh tuyến xã