Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5196/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 21 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 3610/STC-QLNS ngày 16/12/2020;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bình Định (theo các biểu số liệu và thuyết minh kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Căn cứ các Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh đã giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 tại các Quyết định số 4319/QĐ-UBND ngày 23/11/2018, Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 22/7/2019, cụ thể như sau:
* Tổng thu NSNN trên địa bàn: 9.991.100 triệu đồng
Trong đó:
Thu nội địa: 9.235.000 triệu đồng
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu: 640.000 triệu đồng (do Hải quan thu)
Thu vay bù đắp bội chi: 116.100 triệu đồng
* Tổng chi ngân sách địa phương: 14.030.780 triệu đồng
Trong đó:
Chi đầu tư phát triển: 4.694.320 triệu đồng
Chi thường xuyên: 6.488.250 triệu đồng
Chi trả nợ lãi: 3.800 triệu đồng
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.360 triệu đồng
Dự phòng chi: 186.606 triệu đồng
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 2.656.444 triệu đồng
Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo một số nội dung, số liệu cơ bản về quyết toán thu, chi ngân sách năm 2019 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 13.525.773 triệu đồng. Bao gồm:
a) Các khoản thu nội địa: 12.753.652 triệu đồng, vượt 38,1% so dự toán HĐND tỉnh giao. Nếu loại trừ thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại, thực hiện 5.713.069 triệu đồng, vượt 10,4% dự toán HĐND tỉnh giao. Trong đó, một số khoản thu thực hiện đạt và vượt dự toán giao:
- Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý: 133.896 triệu đồng, vượt 21,7% so dự toán HĐND tỉnh giao.
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 361.670 triệu đồng, vượt 20,6% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Thuế thu nhập cá nhân: 388.609 triệu đồng, vượt 17,8% so dự toán HĐND tỉnh giao.
- Thuế bảo vệ môi trường: 821.928 triệu đồng, đạt 100,2% so dự toán HĐND tỉnh giao.
- Lệ phí trước bạ: 359.067 triệu đồng, vượt 33% so dự toán HĐND tỉnh giao.
- Phí và lệ phí: 164.048 triệu đồng, vượt 9,4% so dự toán HĐND tỉnh giao.
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 17.410 triệu đồng, vượt 16,1% so dự toán HĐND tỉnh giao.
- Thu tiền thuê đất, mặt nước: 533.306 triệu đồng, vượt 72% so với dự toán HĐND tỉnh giao.
- Thu tiền sử dụng đất: 6.890.737 triệu đồng, vượt 75,3% so với dự toán HĐND tỉnh giao.
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 115.006 triệu đồng, vượt 9,5% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 71.990 triệu đồng, vượt 44% so với dự toán HĐND tỉnh giao.
- Thu khác ngân sách: 369.167 triệu đồng, vượt 44,8% so với dự toán HĐND tỉnh giao.
- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác: 80.416 triệu đồng, vượt 34% so với dự toán HĐND tỉnh giao.
- Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế: 34.840 triệu đồng, vượt 39,4% dự toán HĐND tỉnh giao.
* Những khoản thu nội địa thực hiện không đạt so với dự toán giao:
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương: 299.797 triệu đồng, đạt 93,7% dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân số thu từ khu vực này đạt thấp chủ yếu là do thời tiết nắng hạn kéo dài, các hồ thủy điện thiếu nước trầm trọng, làm sản lượng điện sản xuất sụt giảm 40,6% so cùng kỳ, ảnh hưởng đến số nộp ngân sách nhà nước; bên cạnh đó, dịch tả heo Châu Phi xảy ra trên diện rộng cả tỉnh làm số nộp ngân sách của một số ngành nghề liên quan như thức ăn gia súc, chế biến thực phẩm bị ảnh hưởng.
- Thu từ khu vực Công thương nghiệp - Ngoài quốc doanh: 2.079.463 triệu đồng, đạt 95,2% dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân thực hiện chưa đạt dự toán là do: công tác giám sát kê khai của doanh nghiệp và quản lý thuế hộ kinh doanh chưa sâu sát, chưa đạt yêu cầu đề ra; chất lượng, hiệu quả công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm về thuế còn nhiều hạn chế; các biện pháp đôn đốc, xử lý thu nợ thuế chưa thật sự kiên quyết. Đặc biệt, trong những năm gần đây, du lịch tỉnh Bình Định phát triển mạnh, kéo theo dịch vụ nhà hàng - khách sạn, các điểm tham quan, vui chơi, giảm trí tăng nhanh, nhất là địa bàn thành phố Quy Nhơn, nhưng số thu ngân sách huy động từ lĩnh vực này còn rất nhỏ bé, các giải pháp phối hợp liên ngành quản lý khai thác nguồn thu và chống thất thu NSNN chưa được triển khai đồng bộ và quyết liệt, kết quả mang lại chưa cao.
b) Các khoản thu do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu: 687.133 triệu đồng, tăng 7,4% so dự toán HĐND tỉnh giao. Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu đạt dự toán là do sản lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của một số mặt hàng tăng như: gỗ và sản phẩm gỗ, hàng dệt, may, thủy sản, sản phẩm từ chất dẻo, quặng và khoáng sản khác, phân bón, máy móc thiết bị…
c) Các khoản thu khác Trung ương không giao dự toán:
- Thu viện trợ: 8.341 triệu đồng.
- Thu từ các khoản đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và các khoản đóng góp khác: 76.647 triệu đồng.
2. Thu ngân sách Trung ương cấp bổ sung ngân sách địa phương:
Tổng số NS Trung ương cấp bổ sung năm 2019: 6.577.873 triệu đồng
Bao gồm:
- Cấp bổ sung cân đối ngân sách địa phương : 3.210.138 triệu đồng
- Cấp bổ sung có mục tiêu : 3.367.735 triệu đồng
3. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: 43.165 triệu đồng (trong đó, ngân sách trung ương 2.511 triệu đồng, ngân sách tỉnh 30.124 triệu đồng, ngân sách huyện, thị xã, thành phố 10.530 triệu đồng).
4. Thu chuyển nguồn: 2.766.143 triệu đồng (trong đó, ngân sách tỉnh là 1.555.043 triệu đồng; ngân sách huyện, thị xã, thành phố 1.092.906 triệu đồng; ngân sách xã, phường, thị trấn là 118.194 triệu đồng).
5. Thu kết dư ngân sách: 373.304 triệu đồng (trong đó, ngân sách tỉnh là 4.301 triệu đồng; ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 187.666 triệu đồng; ngân sách xã, phường, thị trấn là 181.337 triệu đồng).
II. Về chi ngân sách địa phương:
Thực hiện chi ngân sách địa phương : 21.923.306 triệu đồng
(Không bao gồm các khoản bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
Chia ra:
* Chi ngân sách tỉnh: 11.396.577 triệu đồng
* Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 7.948.071 triệu đồng
* Chi ngân sách xã, phường, thị trấn: 2.578.658 triệu đồng
1. Các khoản chi cân đối ngân sách: 21.825.907 triệu đồng
* Chi ngân sách tỉnh: 11.299.178 triệu đồng
* Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 7.948.071 triệu đồng
* Chi ngân sách xã, phường, thị trấn: 2.578.658 triệu đồng
UBND tỉnh đã chỉ đạo Sở Tài chính tổng hợp quyết toán chi ngân sách trên địa bàn bao gồm chi ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn. Trên cơ sở quy định của Nhà nước về phân cấp thẩm quyền phê chuẩn quyết toán, Sở Tài chính xin thuyết minh cụ thể về chi ngân sách năm 2019 như sau:
a) Chi đầu tư phát triển: 5.267.792 triệu đồng (không bao gồm các khoản chi chương trình mục tiêu), vượt 12,2% so với dự toán HĐND tỉnh giao. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực: 5.108.086 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển khác: 159.706 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên: 6.709.434 triệu đồng, vượt 3,4% so dự toán HĐND tỉnh giao, nếu không loại trừ các khoản chi chương trình mục tiêu thì chi thường xuyên là 8.458.475 triệu đồng, vượt 30,4% dự toán HĐND tỉnh giao và chi tiết các nội dung như sau:
- Chi quốc phòng thực hiện 158.262 triệu đồng, tăng 9,8% dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân tăng chủ yếu do bổ sung mục tiêu hỗ trợ việc bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh số tiền 9.650 triệu đồng.
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội thực hiện 56.640 triệu đồng, tăng 55,5% dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân chủ yếu là do thực hiện tăng lương cơ sở theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ từ mức 1.390.000 đồng lên 1.490.000 đồng và một số chính sách.
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề thực hiện 3.130.938 triệu đồng, đạt 102,1% với dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân tăng là do Trung ương bổ sung mục tiêu thực hiện một số chế độ, chính sách như: tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi, kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ, Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP...
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ thực hiện 58.733 triệu đồng, tăng 4,9% dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân tăng vì trong năm thực hiện thanh toán và quyết toán đối với các dự án đề tài thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ năm trước chuyển sang.
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình thực hiện 932.229 triệu đồng, tăng 3,3% dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân tăng chủ yếu là do bổ sung kinh phí mua sắm một số trang thiết bị y tế phục vụ tại các Trung tâm y tế và Bệnh viện trên địa bàn tỉnh số tiền 25.586 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp môi trường 109.665 triệu đồng, tăng 2,8 so với dự toán HĐND tỉnh giao. Chủ yếu do thực hiện xử lý chất thải răng, chất thải lỏng trên địa bàn thành phố Quy Nhơn số tiền 87.069 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin thực hiện 100.925 triệu đồng, tăng 3,8% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn thực hiện 38.987 triệu đồng, tăng 5,4% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Chi sự nghiệp thể dục, thể thao thực hiện 43.654 triệu đồng, đạt 86,6% dự toán HĐND tỉnh giao.
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội thực hiện 621.746 triệu đồng, tăng hơn gấp 3,3 lần dự toán HĐND tỉnh giao, nguyên nhân do nguồn kinh phí Trung ương bổ sung mục tiêu thực hiện một số chính sách như bảo trợ xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội 458.606 triệu đồng, hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội 18.651 triệu đồng…
- Chi sự nghiệp kinh tế thực hiện 1.780.813 triệu đồng, tăng hơn gấp 2,9 lần so với dự toán HĐND tỉnh giao. Nguyên nhân tăng chi chủ yếu do được bổ sung từ nguồn Trung ương bổ sung mục tiêu như: kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên vùng biển xa theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg số tiền 726.995 triệu đồng; Hỗ trợ kinh phí mua sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi 125.665 triệu đồng; kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa 55.849 triệu đồng...
- Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể 1.398.157 triệu đồng, tăng 16,5% dự toán HĐND tỉnh giao, chủ yếu là do tăng chi thực hiện tăng lương cơ sở theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ từ mức 1.390.000 đồng lên 1.490.000 đồng và một số chính sách.
- Chi khác ngân sách thực hiện 27.726 triệu đồng, đạt 46,2% dự toán HĐND tỉnh giao.
c) Chi trả nợ lãi, phí tiền vay: 1.234 triệu đồng.
d) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: thực hiện 1.360 triệu đồng, đạt 100%. đ) Chi chuyển nguồn năm 2019 sang năm 2020:
Thực hiện 6.211.087 triệu đồng, để chi cho những nhiệm vụ chưa chi được trong năm 2019 phải chuyển sang năm 2020 để tiếp tục chi. Trong đó:
- Ngân sách cấp tỉnh: 3.701.807 triệu đồng
- Ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố: 2.007.113 triệu đồng
- Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn: 502.167 triệu đồng
e) Chi nộp ngân sách cấp trên: 43.224 triệu đồng
2. Chi trả nợ gốc: 97.399 triệu đồng (từ nguồn thu tiền sử dụng đất).
III. Kết dư ngân sách năm 2019:
1. Tổng số kết dư ngân sách : 57.445.215.987 đồng
* Ngân sách tỉnh : 512.505.563 đồng
* Huyện, thị xã, thành phố : 31.240.365.561 đồng
Trong đó:
- Thành phố Quy Nhơn: 8.889.568.037 đồng
- Thị xã An Nhơn: 1.031.905.918 đồng
- Huyện Tuy Phước: 1.442.025.043 đồng
- Huyện Tây Sơn: 0 đồng
- Huyện Phù Cát: 10.251.464.130 đồng
- Huyện Phù Mỹ: 5.978.783.028 đồng
- Huyện Hoài Ân: 1.241.519.887 đồng
- Huyện Hoài Nhơn : 0 đồng
- Huyện Vân Canh: 103.005.889 đồng
- Huyện Vĩnh Thạnh: 0 đồng
- Huyện An Lão: 2.302.093.629 đồng
* Ngân sách xã, phường, thị trấn: 25.692.344.863 đồng
- Đối với kết dư ngân sách tỉnh năm 2019 là 512.505.563 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh 256.252.781 đồng và 50% còn lại là 256.252.782 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh năm 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Đối với kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2019: Ghi thu vào ngân sách năm 2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
IV. Về tình hình sử dụng Quỹ Dự trữ tài chính năm 2019:
- Số dư Quỹ Dự trữ tài chính năm 2018 chuyển sang : 53.554.140.960 đồng
* Phát sinh thu: 6.166.217.438 đồng
Trong đó:
Thu kết dư từ ngân sách tỉnh năm 2018: 4.300.717.338 đồng
Thu từ trích lập Quỹ Dự trữ tài chính năm 2019: 1.360.000.000 đồng
Thu lãi tiền gửi năm 2019: 505.500.100 đồng
* Phát sinh chi: 0 đồng
- Số dư cuối năm 2019: 59.720.358.398 đồng
Trên đây là thuyết minh quyết toán ngân sách địa phương năm 2019./.
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | |||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển vốn trong nước | Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước | Tổng số | Chi đầu tư phát triển vốn trong nước | Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển vốn trong nước | Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước | Tổng số | Chi đầu tư phát triển vốn trong nước | Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển vốn trong nước | Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước | Tổng số | Chi đầu tư phát triển vốn trong nước | Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước | |||||
| TỔNG SỐ | 471.267 | 365.281 | 105.986 | 276.267 | 219.181 | 57.086 | 195.000 | 146.100 | 48.900 | 429.440 | 327.898 | 101.542 | 267.375 | 210.107 | 57.268 | 162.065 | 117.791 | 44.275 | 91,1 | 89,8 | 95,8 | 96,8 | 95,9 | 100,3 | 83,1 | 80,6 | 90,5 |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 45.316 | 25.400 | 19.916 | 5.801 |
| 5.801 | 39.515 | 25.400 | 14.115 | 12.561 |
| 12.561 | 5.005 |
| 5.005 | 7.557 |
| 7.557 | 27,7 |
| 63,1 | 86,3 |
| 86,3 | 19,1 |
| 53,5 |
1 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2.890 |
| 2.890 | 2.890 |
| 2.890 |
|
|
| 2.846 |
| 2.846 | 2.846 |
| 2.846 |
|
|
| 98,5 |
| 98,5 | 98,5 |
| 98,5 |
|
|
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.271 |
| 1.271 | 1.201 |
| 1.201 | 70 |
| 70 | 844 |
| 844 | 774 |
| 774 | 70 |
| 70 | 66,4 |
| 66,4 | 64,4 |
| 64,4 | 100,0 |
| 100,0 |
3 | Sở Nông nghiệp và PTNN | 12.730 |
| 12.730 | 80 |
| 80 | 12.650 |
| 12.650 | 6.173 |
| 6.173 | 69 |
| 69 | 6.104 |
| 6.104 | 48,5 |
| 48,5 | 86,1 |
| 86,1 | 48,3 |
| 48,3 |
4 | Ban Dân tộc | 1.442 |
| 1.442 | 1.442 |
| 1.442 |
|
|
| 1.128 |
| 1.128 | 1.128 |
| 1.128 |
|
|
| 78,2 |
| 78,2 | 78,2 |
| 78,2 |
|
|
|
5 | Hội Nông dân | 148 |
| 148 | 148 |
| 148 |
|
|
| 148 |
| 148 | 148 |
| 148 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 | 100,0 |
| 100,0 |
|
|
|
6 | Hội liên hiệp Phụ nữ | 180 |
| 180 |
|
|
| 180 |
| 180 | 180 |
| 180 |
|
|
| 180 |
| 180 | 100,0 |
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
6 | Sở Xây dựng | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
| 50 | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
| 50 | 100,0 |
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 80 |
| 80 |
|
|
| 80 |
| 80 | 80 |
| 80 |
|
|
| 80 |
| 80 | 100,0 |
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
8 | Sở Tài chính | 100 |
| 100 | 20 |
| 20 | 80 |
| 80 | 100 |
| 100 | 20 |
| 20 | 80 |
| 80 | 100,0 |
| 100,0 | 100,0 |
| 100,0 | 100,0 |
| 100,0 |
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100 |
| 100 | 20 |
| 20 | 80 |
| 80 | 95 |
| 95 | 20 |
| 20 | 75 |
| 75 | 94,9 |
| 94,9 | 100,0 |
| 100,0 | 93,6 |
| 93,6 |
10 | Công an tỉnh | 125 |
| 125 |
|
|
| 125 |
| 125 | 125 |
| 125 |
|
|
| 125 |
| 125 | 100,0 |
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
| 100,0 |
11 | Sở Nội vụ | 800 |
| 800 |
|
|
| 800 |
| 800 | 793 |
| 793 |
|
|
| 793 |
| 793 | 99,2 |
| 99,2 |
|
|
| 99,2 |
| 99,2 |
12 | Các khoản chờ phân bổ | 25.400 | 25.400 |
|
|
|
| 25.400 | 25.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ngân sách huyện | 425.951 | 339.881 | 86.070 | 270.466 | 219.181 | 51.285 | 155.485 | 120.700 | 34.785 | 416.879 | 327.898 | 88.981 | 262.370 | 210.107 | 52.263 | 154.509 | 117.791 | 36.718 | 97,9 | 96,5 | 103,4 | 97,0 | 95,9 | 101,9 | 99,4 | 97,6 | 105,6 |
1 | Quy Nhơn | 2.608 | 1.916 | 692 | 80 |
| 80 | 2.528 | 1.916 | 612 | 2.693 | 2.052 | 641 | 73 |
| 73 | 2.620 | 2.052 | 568 | 103,2 | 107,1 | 92,6 |
|
|
| 103,6 | 107,1 | 92,9 |
2 | An Nhơn | 10.789 | 4.790 | 5.999 | 220 |
| 220 | 10.569 | 4.790 | 5.779 | 10.497 | 4.207 | 6.290 | 415 |
| 415 | 10.081 | 4.207 | 5.874 | 97,3 | 87,8 | 104,9 |
|
|
| 95,4 | 87,8 | 101,7 |
3 | Tuy Phước | 11.229 | 8.233 | 2.996 | 2.049 | 1.529 | 520 | 9.180 | 6.704 | 2.476 | 11.166 | 7.812 | 3.354 | 2.049 | 1.529 | 520 | 9.117 | 6.283 | 2.834 | 99,4 | 94,9 | 111,9 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 99,3 | 93,7 | 114,5 |
4 | Tây Sơn | 13.752 | 10.257 | 3.495 | 3.249 | 2.151 | 1.098 | 10.503 | 8.106 | 2.397 | 13.065 | 9.703 | 3.363 | 3.272 | 2.151 | 1.121 | 9.794 | 7.552 | 2.242 | 95,0 | 94,6 | 96,2 | 100,7 | 100,0 | 102,1 | 93,2 | 93,2 | 93,5 |
5 | Phù Cát | 31.493 | 24.161 | 7.332 | 12.002 | 9.174 | 2.828 | 19.491 | 14.987 | 4.504 | 31.757 | 24.686 | 7.071 | 11.948 | 9.174 | 2.774 | 19.810 | 15.512 | 4.298 | 100,8 | 102,2 | 96,4 | 99,5 | 100,0 | 98,1 | 101,6 | 103,5 | 95,4 |
6 | Phù Mỹ | 36.501 | 29.310 | 7.191 | 15.017 | 11.305 | 3.712 | 21.484 | 18.005 | 3.479 | 36.294 | 29.220 | 7.073 | 14.936 | 11.224 | 3.712 | 21.358 | 17.997 | 3.361 | 99,4 | 99,7 | 98,4 | 99,5 | 99,3 | 100,0 | 99,4 | 100,0 | 96,6 |
7 | Hoài Ân | 30.515 | 23.765 | 6.750 | 9.688 | 6.866 | 2.822 | 20.827 | 16.899 | 3.928 | 32.516 | 24.948 | 7.568 | 10.200 | 7.385 | 2.815 | 22.316 | 17.563 | 4.753 | 106,6 | 105,0 | 112,1 | 105,3 | 107,6 | 99,8 | 107,1 | 103,9 | 121,0 |
8 | Hoài Nhơn | 12.140 | 7.385 | 4.755 | 487 | 200 | 287 | 11.653 | 7.185 | 4.468 | 10.988 | 6.830 | 4.158 | 546 | 200 | 346 | 10.442 | 6.630 | 3.812 | 90,5 | 92,5 | 87,4 | 112,2 | 100,0 | 120,7 | 89,6 | 92,3 | 85,3 |
9 | Vân Canh | 86.641 | 72.132 | 14.509 | 73.325 | 60.648 | 12.677 | 13.316 | 11.484 | 1.832 | 83.847 | 68.149 | 15.698 | 71.586 | 57.999 | 13.587 | 12.261 | 10.150 | 2.111 | 96,8 | 94,5 | 108,2 | 97,6 | 95,6 | 107,2 | 92,1 | 88,4 | 115,2 |
10 | Vĩnh Thạnh | 94.415 | 78.177 | 16.238 | 76.253 | 62.865 | 13.388 | 18.162 | 15.312 | 2.850 | 94.279 | 77.464 | 16.815 | 75.624 | 62.367 | 13.257 | 18.655 | 15.097 | 3.558 | 99,9 | 99,1 | 103,6 | 99,2 | 99,2 | 99,0 | 102,7 | 98,6 | 124,9 |
11 | An Lão | 95.870 | 79.755 | 16.115 | 78.096 | 64.443 | 13.653 | 17.774 | 15.312 | 2.462 | 89.776 | 72.826 | 16.950 | 71.721 | 58.078 | 13.643 | 18.055 | 14.748 | 3.307 | 93,6 | 91,3 | 105,2 | 91,8 | 90,1 | 99,9 | 101,6 | 96,3 | 134,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | ||||||||
| TỔNG SỐ | 2.811.658 | 1.954.088 | 857.570 |
| 857.570 |
| 3.847.566 | 2.024.521 | 1.823.045 | 314.744 | 1.078.825 | 429.476 | 136,8 | 103,6 | 212,6 |
| 125,8 |
|
1 | Quy Nhơn | 109.059 |
| 109.059 |
| 109.059 |
| 149.340 |
| 149.340 | 8.699 | 138.033 | 2.608 | 136,9 |
| 136,9 |
| 126,6 |
|
2 | An Nhơn | 224.271 | 116.944 | 107.327 |
| 107.327 |
| 324.440 | 120.756 | 203.684 | 78.476 | 114.420 | 10.789 | 144,7 | 103,3 | 189,8 |
| 106,6 |
|
3 | Tuy Phước | 290.594 | 194.946 | 95.648 |
| 95.648 |
| 361.831 | 203.723 | 158.108 | 30.071 | 116.808 | 11.229 | 124,5 | 104,5 | 165,3 |
| 122,1 |
|
4 | Tây Sơn | 251.851 | 175.546 | 76.305 |
| 76.305 |
| 339.124 | 191.015 | 148.109 | 30.324 | 104.033 | 13.752 | 134,7 | 108,8 | 194,1 |
| 136,3 |
|
5 | Phù Cát | 408.823 | 318.246 | 90.577 |
| 90.577 |
| 514.024 | 328.726 | 185.298 | 49.264 | 104.541 | 31.493 | 125,7 | 103,3 | 204,6 |
| 115,4 |
|
6 | Phù Mỹ | 423.000 | 321.423 | 101.577 |
| 101.577 |
| 524.844 | 324.944 | 199.900 | 29.583 | 134.024 | 36.294 | 124,1 | 101,1 | 196,8 |
| 131,9 |
|
7 | Hoài Ân | 287.603 | 208.667 | 78.936 |
| 78.936 |
| 377.558 | 223.721 | 153.837 | 30.648 | 90.574 | 32.615 | 131,3 | 107,2 | 194,9 |
| 114,7 |
|
8 | Hoài Nhơn | 312.648 | 202.946 | 109.702 |
| 109.702 |
| 406.503 | 210.927 | 195.576 | 31.434 | 152.002 | 12.140 | 130,0 | 103,9 | 178,3 |
| 138,6 |
|
9 | Vân Canh | 135.294 | 110.625 | 24.669 |
| 24.669 |
| 242.352 | 111.848 | 130.504 | 9.632 | 34.232 | 86.641 | 179,1 | 101,1 | 529,0 |
| 138,8 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 163.938 | 137.850 | 26.088 |
| 26.088 |
| 276.821 | 135.037 | 141.783 | 7.152 | 39.484 | 95.147 | 168,9 | 98,0 | 543,5 |
| 151,4 |
|
11 | An Lão | 204.577 | 166.895 | 37.682 |
| 37.682 |
| 330.730 | 173.824 | 156.906 | 9.461 | 50.675 | 96.770 | 161,7 | 104,2 | 416,4 |
| 134,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 10.632.326 | 13.323.700 | 125,3 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 1.954.088 | 2.024.521 | 103,6 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 8.678.238 | 7.597.371 | 87,5 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.840.570 | 3.987.328 | 103,8 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.780.570 | 3.827.634 | 101,2 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 91.075 | 105.514 | 115,9 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 29.016 | 37.911 | 130,7 |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 53.180 | 39.207 | 73,7 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 237.267 | 159.921 | 67,4 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 8.000 | 7.760 | 97,0 |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 6.396 | 6.327 | 98,9 |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 20.665 | 61.172 | 296,0 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 3.183.534 | 3.316.816 | 104,2 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 129.986 | 66.289 | 51,0 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 905 | 515 | 56,9 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 60.000 | 159.694 | 266,2 |
II | Chi thường xuyên | 2.721.975 | 3.604.939 | 132,4 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 576.055 | 635.212 | 110,3 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 52.923 | 54.716 | 103,4 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 902.689 | 922.696 | 102,2 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 70.037 | 71.247 | 101,7 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 22.154 | 18.674 | 84,3 |
6 | Chi thể dục thể thao | 41.386 | 35.126 | 84,9 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 10.250 | 8.973 | 87,5 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 380.333 | 1.297.030 | 341,0 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 411.457 | 385.384 | 93,7 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 131.767 | 93.759 | 71,2 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.800 | 1.234 | 32,5 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 | 1.360 | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 90.825 |
|
|
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 2.511 |
|
VII | Chi các chương trình mục tiêu | 2.019.708 |
|
|
VIII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 3.701.807 |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
S T T | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi theo mục tiêu | Trong đó | Chi tạo nguồn điều chỉnh lương | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Chi nộp ngân sách cấp trên | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | |||||
Chương trình mục tiêu quốc gia | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 8.678.238 | 3.840.570 | 2.721.975 | 3.800 | 1.360 | 90.825 | 2.019.708 | 471.267 | 1.548.441 |
| 11.299.178 | 3.987.328 | 3.592.377 | 1.234 | 1.360 | 12.561 |
| 12.561 | 2.511 | 3.701.807 | 130,2 | 103,8 | 132,0 | 32,5 | 100,0 | 27,7 |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 6.607.861 | 3.840.570 | 2.721.975 |
|
|
| 45.316 | 45.316 |
|
| 7.592.267 | 3.987.328 | 3.592.377 |
|
| 12.561 |
| 12.561 |
|
| 114,9 | 103,8 | 132,0 |
|
| 27,7 |
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 12.284 |
| 12.284 |
|
|
|
|
|
|
| 9.088 |
| 9.088 |
|
|
|
|
|
|
| 74,0 |
| 74,0 |
|
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
|
|
|
|
| 1.256 |
| 1.256 |
|
|
|
|
|
|
| 114,2 |
| 114,2 |
|
|
|
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 28.112 | 24 | 28.088 |
|
|
|
|
|
|
| 29.651 | 24 | 29.627 |
|
|
|
|
|
|
| 105,5 | 100,0 | 105,5 |
|
|
|
|
4 | Sở Ngoại vụ | 4.424 |
| 4.424 |
|
|
|
|
|
|
| 5.022 |
| 5.022 |
|
|
|
|
|
|
| 113,5 |
| 113,5 |
|
|
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 160.328 | 21.939 | 125.659 |
|
|
| 12.730 | 12.730 |
|
| 218.745 | 77.287 | 135.285 |
|
| 6.173 |
| 6.173 |
|
| 136,4 | 352,3 | 107,7 |
|
| 48,5 |
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.219 | 150 | 9.969 |
|
|
| 100 | 100 |
|
| 10.858 | 208 | 10.555 |
|
| 95 |
| 95 |
|
| 106,3 | 138,7 | 105,9 |
|
| 94,9 |
|
7 | Sở Tư pháp | 11.823 |
| 11.823 |
|
|
|
|
|
|
| 11.460 |
| 11.460 |
|
|
|
|
|
|
| 96,9 |
| 96,9 |
|
|
|
|
8 | Sở Công thương | 17.239 | 2.461 | 14.778 |
|
|
|
|
|
|
| 17.174 | 2.059 | 15.115 |
|
|
|
|
|
|
| 99,6 | 83,7 | 102,3 |
|
|
|
|
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 79.353 | 30.516 | 48.837 |
|
|
|
|
|
|
| 94.005 | 39.599 | 54.406 |
|
|
|
|
|
|
| 118,5 | 129,8 | 111,4 |
|
|
|
|
10 | Sở Tài chính | 12.599 |
| 12.499 |
|
|
| 100 | 100 |
|
| 12.455 |
| 12.355 |
|
| 100 |
| 100 |
|
| 98,9 |
| 98,9 |
|
| 100,0 |
|
11 | Sở Xây dựng | 8.852 |
| 8.802 |
|
|
| 50 | 50 |
|
| 15.790 |
| 15.740 |
|
| 50 |
| 50 |
|
| 178,4 |
| 178,8 |
|
| 100,0 |
|
12 | Sở Giao thông vận tải | 196.263 | 63.964 | 132.299 |
|
|
|
|
|
|
| 379.912 | 96.020 | 283.892 |
|
|
|
|
|
|
| 193,6 | 150,1 | 214,6 |
|
|
|
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 520.579 | 27.529 | 493.050 |
|
|
|
|
|
|
| 577.106 | 43.819 | 533.286 |
|
|
|
|
|
|
| 110,9 | 159,2 | 108,2 |
|
|
|
|
14 | Sở Y tế | 355.803 | 22.734 | 333.069 |
|
|
|
|
|
|
| 405.843 | 2.045 | 403.798 |
|
|
|
|
|
|
| 114,1 | 9,0 | 121,2 |
|
|
|
|
15 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 62.241 | 1.050 | 59.920 |
|
|
| 1.271 | 1.271 |
|
| 93.840 | 660 | 92.337 |
|
| 844 |
| 844 |
|
| 150,8 | 62,8 | 154,1 |
|
| 66,4 |
|
16 | Sở Văn hóa và Thể thao | 147.326 | 59.466 | 87.860 |
|
|
|
|
|
|
| 163.050 | 63.824 | 99.226 |
|
|
|
|
|
|
| 110,7 | 107,3 | 112,9 |
|
|
|
|
17 | Sở Du lịch | 9.518 | 231 | 9.287 |
|
|
|
|
|
|
| 8.832 | 229 | 8.603 |
|
|
|
|
|
|
| 92,8 | 99,2 | 92,6 |
|
|
|
|
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 226.040 | 186.813 | 39.147 |
|
|
| 80 | 80 |
|
| 166.390 | 128.001 | 38.310 |
|
| 80 |
| 80 |
|
| 73,6 | 68,5 | 97,9 |
|
| 100,0 |
|
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 21.609 | 3.050 | 15.669 |
|
|
| 2.890 | 2.890 |
|
| 20.213 | 2.906 | 14.462 |
|
| 2.846 |
| 2.846 |
|
| 93,5 | 95,3 | 92,3 |
|
| 98,5 |
|
20 | Sở Nội vụ | 48.410 | 17.690 | 29.920 |
|
|
| 800 | 800 |
|
| 40.933 | 9.861 | 30.279 |
|
| 793 |
| 793 |
|
| 84,6 | 55,7 | 101,2 |
|
| 99,2 |
|
21 | Thanh tra tỉnh | 10.063 |
| 10.063 |
|
|
|
|
|
|
| 9.356 |
| 9.356 |
|
|
|
|
|
|
| 93,0 |
| 93,0 |
|
|
|
|
22 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 25.086 | 5.000 | 20.086 |
|
|
|
|
|
|
| 23.578 | 4.904 | 18.674 |
|
|
|
|
|
|
| 94,0 | 98,1 | 93,0 |
|
|
|
|
23 | Liên minh hợp tác xã | 2.071 |
| 2.071 |
|
|
|
|
|
|
| 1.987 |
| 1.987 |
|
|
|
|
|
|
| 95,9 |
| 95,9 |
|
|
|
|
24 | Ban Dân tộc tỉnh | 11.239 |
| 9.797 |
|
|
| 1.442 | 1.442 |
|
| 11.146 |
| 10.018 |
|
| 1.128 |
| 1.128 |
|
| 99,2 |
| 102,3 |
|
| 78,2 |
|
25 | Ban Quản lý khu kinh tế | 326.753 | 303.643 | 23.110 |
|
|
|
|
|
|
| 345.900 | 323.407 | 22.493 |
|
|
|
|
|
|
| 105,9 | 106,5 | 97,3 |
|
|
|
|
26 | Văn phòng Tỉnh ủy | 141.057 | 43.680 | 97.377 |
|
|
|
|
|
|
| 90.044 | 3.811 | 86.233 |
|
|
|
|
|
|
| 63,8 | 8,7 | 88,6 |
|
|
|
|
27 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 8.654 |
| 8.654 |
|
|
|
|
|
|
| 9.392 |
| 9.392 |
|
|
|
|
|
|
| 108,5 |
| 108,5 |
|
|
|
|
28 | Tỉnh Đoàn Bình Định | 12.994 |
| 12.994 |
|
|
|
|
|
|
| 13.216 |
| 13.216 |
|
|
|
|
|
|
| 101,7 |
| 101,7 |
|
|
|
|
29 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 6.885 | 1.000 | 5.705 |
|
|
| 180 | 180 |
|
| 6.521 | 1.000 | 5.341 |
|
| 180 |
| 180 |
|
| 94,7 | 100,0 | 93,6 |
|
|
|
|
30 | Hội Nông dân | 6.376 | 800 | 5.428 |
|
|
| 148 | 148 |
|
| 5.419 | 743 | 4.528 |
|
| 148 |
| 148 |
|
| 85,0 | 92,9 | 83,4 |
|
| 100,0 |
|
31 | Hội Cựu Chiến binh | 3.530 |
| 3.530 |
|
|
|
|
|
|
| 3.143 |
| 3.143 |
|
|
|
|
|
|
| 89,0 |
| 89,0 |
|
|
|
|
32 | Liên hiệp các hội KHKT | 2.774 |
| 2.774 |
|
|
|
|
|
|
| 2.818 |
| 2.818 |
|
|
|
|
|
|
| 101,6 |
| 101,6 |
|
|
|
|
33 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 437 |
| 437 |
|
|
|
|
|
|
| 590 |
| 590 |
|
|
|
|
|
|
| 135,1 |
| 135,1 |
|
|
|
|
34 | Hội Luật gia | 245 |
| 245 |
|
|
|
|
|
|
| 353 |
| 353 |
|
|
|
|
|
|
| 144,1 |
| 144,1 |
|
|
|
|
35 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong | 186 |
| 186 |
|
|
|
|
|
|
| 316 |
| 316 |
|
|
|
|
|
|
| 169,8 |
| 169,8 |
|
|
|
|
36 | Hội Khuyến học Bình Định | 295 |
| 295 |
|
|
|
|
|
|
| 2.580 |
| 2.580 |
|
|
|
|
|
|
| 874,5 |
| 874,5 |
|
|
|
|
37 | Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Đại học Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.122 |
| 3.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 66.701 | 12.700 | 54.001 |
|
|
|
|
|
|
| 74.657 | 18.825 | 55.832 |
|
|
|
|
|
|
| 111,9 | 148,2 | 103,4 |
|
|
|
|
40 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng | 13.191 | 4.846 | 8.345 |
|
|
|
|
|
|
| 14.927 | 7.377 | 7.550 |
|
|
|
|
|
|
| 113,2 | 152,2 | 90,5 |
|
|
|
|
41 | Hội Chữ thập đỏ | 2.036 |
| 2.036 |
|
|
|
|
|
|
| 3.160 |
| 3.160 |
|
|
|
|
|
|
| 155,2 |
| 155,2 |
|
|
|
|
42 | Hội Người mù | 307 |
| 307 |
|
|
|
|
|
|
| 450 |
| 450 |
|
|
|
|
|
|
| 146,6 |
| 146,6 |
|
|
|
|
43 | Hội Người Cao tuổi | 286 |
| 286 |
|
|
|
|
|
|
| 536 |
| 536 |
|
|
|
|
|
|
| 187,4 |
| 187,4 |
|
|
|
|
44 | Hội Đông y | 361 |
| 361 |
|
|
|
|
|
|
| 461 |
| 461 |
|
|
|
|
|
|
| 127,7 |
| 127,7 |
|
|
|
|
45 | Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo | 273 |
| 273 |
|
|
|
|
|
|
| 382 |
| 382 |
|
|
|
|
|
|
| 140,1 |
| 140,1 |
|
|
|
|
46 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em | 186 |
| 186 |
|
|
|
|
|
|
| 453 |
| 453 |
|
|
|
|
|
|
| 243,6 |
| 243,6 |
|
|
|
|
47 | Hội nạn nhân chất độc và da cam | 220 |
| 220 |
|
|
|
|
|
|
| 402 |
| 402 |
|
|
|
|
|
|
| 182,8 |
| 182,8 |
|
|
|
|
48 | Chi thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế | 485.155 |
| 485.155 |
|
|
|
|
|
|
| 480.414 |
| 480.414 |
|
|
|
|
|
|
| 99,0 |
| 99,0 |
|
|
|
|
49 | Hội Cựu tù chính trị | 246 |
| 246 |
|
|
|
|
|
|
| 334 |
| 334 |
|
|
|
|
|
|
| 135,6 |
| 135,6 |
|
|
|
|
50 | Hội làm vườn | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
| 258 |
| 258 |
|
|
|
|
|
|
| 286,8 |
| 286,8 |
|
|
|
|
51 | Trích Qũy khám chữa bệnh người nghèo | 12.207 |
| 12.207 |
|
|
|
|
|
|
| 9.339 |
| 9.339 |
|
|
|
|
|
|
| 76,5 |
| 76,5 |
|
|
|
|
52 | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định | 218.936 | 178.936 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
| 188.246 | 149.580 | 38.666 |
|
|
|
|
|
|
| 86,0 | 83,6 | 96,7 |
|
|
|
|
53 | Trường cao đẳng y tế Bình Định | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
| 3.398 |
| 3.398 |
|
|
|
|
|
|
| 75,5 |
| 75,5 |
|
|
|
|
54 | Hội Văn học Nghệ thuật | 4.037 |
| 4.037 |
|
|
|
|
|
|
| 3.793 |
| 3.793 |
|
|
|
|
|
|
| 94,0 |
| 94,0 |
|
|
|
|
55 | Ban an toàn giao thông | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
| 19.384 |
| 19.384 |
|
|
|
|
|
|
| 276,9 |
| 276,9 |
|
|
|
|
56 | Văn phòng điều phối và biến đổi khí hậu | 993 | 500 | 493 |
|
|
|
|
|
|
| 2.187 | 862 | 1.325 |
|
|
|
|
|
|
| 220,3 | 172,4 | 268,8 |
|
|
|
|
57 | Ban giải phóng mặt bằng tỉnh | 526.943 | 523.961 | 2.982 |
|
|
|
|
|
|
| 327.629 | 323.842 | 3.787 |
|
|
|
|
|
|
| 62,2 | 61,8 | 127,0 |
|
|
|
|
58 | Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội | 4.240 |
| 4.240 |
|
|
|
|
|
|
| 4.059 |
| 4.059 |
|
|
|
|
|
|
| 95,7 |
| 95,7 |
|
|
|
|
59 | Công an tỉnh | 19.400 | 9.091 | 10.184 |
|
|
| 125 | 125 |
|
| 38.908 | 359 | 38.424 |
|
| 125 |
| 125 |
|
| 200,6 | 3,9 | 377,3 |
|
|
|
|
60 | Trường Chính trị | 9.112 | 3.950 | 5.162 |
|
|
|
|
|
|
| 11.322 | 5.942 | 5.380 |
|
|
|
|
|
|
| 124,2 | 150,4 | 104,2 |
|
|
|
|
61 | Trường Cao đẳng Bình Định | 34.808 | 10.923 | 23.885 |
|
|
|
|
|
|
| 37.188 | 7.596 | 29.591 |
|
|
|
|
|
|
| 106,8 | 69,5 | 123,9 |
|
|
|
|
62 | Trường Cao đẳng KTCN Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.464 |
| 22.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Hội Nhà báo | 1.566 |
| 1.566 |
|
|
|
|
|
|
| 1.464 |
| 1.464 |
|
|
|
|
|
|
| 93,5 |
| 93,5 |
|
|
|
|
64 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 6.800 | 6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.798 | 3.798 |
|
|
|
|
|
|
|
| 55,8 | 55,8 |
|
|
|
|
|
65 | BQL dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 115.202 | 114.795 | 407 |
|
|
|
|
|
|
| 827.138 | 826.731 | 407 |
|
|
|
|
|
|
| 718,0 | 720,2 |
|
|
|
|
|
66 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh | 1.413.264 | 1.413.264 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.136.975 | 1.129.419 | 7.556 |
|
|
|
|
|
|
| 80,5 | 79,9 |
|
|
|
|
|
67 | UBND thành phố Quy Nhơn | 79.529 | 79.529 |
|
|
|
|
|
|
|
| 92.754 | 92.754 |
|
|
|
|
|
|
|
| 116,6 | 116,6 |
|
|
|
|
|
68 | UBND thị xã An Nhơn | 44.422 | 44.422 |
|
|
|
|
|
|
|
| 33.360 | 33.360 |
|
|
|
|
|
|
|
| 75,1 | 75,1 |
|
|
|
|
|
69 | UBND huyện Tuy Phước | 56.832 | 56.832 |
|
|
|
|
|
|
|
| 82.653 | 82.653 |
|
|
|
|
|
|
|
| 145,4 | 145,4 |
|
|
|
|
|
70 | UBND huyện Tây Sơn | 22.322 | 22.322 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.951 | 14.951 |
|
|
|
|
|
|
|
| 67,0 | 67,0 |
|
|
|
|
|
71 | UBND huyện Phù Cát | 54.669 | 54.669 |
|
|
|
|
|
|
|
| 56.285 | 56.285 |
|
|
|
|
|
|
|
| 103,0 | 103,0 |
|
|
|
|
|
72 | UBND huyện Phù Mỹ | 50.036 | 50.036 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70.679 | 70.679 |
|
|
|
|
|
|
|
| 141,3 | 141,3 |
|
|
|
|
|
73 | UBND huyện Hoài Ân | 42.019 | 42.019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 37.095 | 37.095 |
|
|
|
|
|
|
|
| 88,3 | 88,3 |
|
|
|
|
|
74 | UBND huyện Hoài Nhơn | 110.339 | 110.339 |
|
|
|
|
|
|
|
| 117.844 | 117.844 |
|
|
|
|
|
|
|
| 106,8 | 106,8 |
|
|
|
|
|
75 | UBND huyện Vân Canh | 9.097 | 9.097 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.767 | 8.767 |
|
|
|
|
|
|
|
| 96,4 | 96,4 |
|
|
|
|
|
76 | UBND huyện Vĩnh Thạnh | 31.522 | 31.522 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.802 | 22.802 |
|
|
|
|
|
|
|
| 72,3 | 72,3 |
|
|
|
|
|
77 | UBND huyện An Lão | 15.518 | 15.518 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.801 | 6.801 |
|
|
|
|
|
|
|
| 43,8 | 43,8 |
|
|
|
|
|
78 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650 | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 229 | 229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.392 | 8.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Chi trích các quỹ | 10.857 |
| 10.857 |
|
|
|
|
|
|
| 29.864 |
| 29.864 |
|
|
|
|
|
|
| 275,1 |
| 275,1 |
|
|
|
|
82 | Chi khác ngân sách | 242.681 | 40.332 | 202.349 |
|
|
|
|
|
|
| 896.292 | 159.330 | 736.962 |
|
|
|
|
|
|
| 369,3 | 395,0 | 364,2 |
|
|
|
|
83 | Các khoản chờ phân bổ | 397.039 | 212.425 | 159.214 |
|
|
| 25.400 | 25.400 |
|
| 88.019 |
| 88.019 |
|
|
|
|
|
|
| 22,2 |
| 55,3 |
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) | 3.800 |
|
| 3.800 |
|
|
|
|
|
| 1.234 |
|
| 1.234 |
|
|
|
|
|
| 32,5 |
|
| 32,5 |
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) | 1.360 |
|
|
| 1.360 |
|
|
|
|
| 1.360 |
|
|
| 1.360 |
|
|
|
|
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
|
|
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 90.825 |
|
|
|
| 90.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) | 1.974.392 |
|
|
|
|
| 1.974.392 | 425.951 | 1.548.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.511 |
|
|
|
|
|
|
| 2.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.701.807 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.701.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 14.030.780 | 8.678.238 | 5.352.542 | 21.825.907 | 11.299.178 | 10.526.729 | 155,6 | 130,2 | 196,7 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 11.374.336 | 6.658.530 | 4.715.806 | 11.979.819 | 5.264.949 | 6.714.870 | 105,3 | 79,1 | 142,4 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.694.320 | 3.840.570 | 853.750 | 5.267.792 | 2.555.271 | 2.712.521 | 112,2 | 66,5 | 317,7 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.634.320 | 3.780.570 | 853.750 | 5.108.086 | 2.395.577 | 2.712.509 | 110,2 | 63,4 | 317,7 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 158.020 | 91.075 | 66.944 | 312.193 | 105.514 | 206.679 | 197,6 | 115,9 | 308,7 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 31.119 | 29.016 | 2.103 | 39.457 | 37.911 | 1.546 | 126,8 | 130,7 | 73,5 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.772.600 | 3.072.600 | 700.000 | 3.649.600 | 1.623.541 | 2.026.059 | 96,7 | 52,8 | 289,4 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 105.000 | 105.000 |
| 87.120 | 87.120 |
| 83,0 | 83,0 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 60.000 | 60.000 |
| 159.706 | 159.694 | 12 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 6.488.250 | 2.721.975 | 3.766.275 | 6.709.434 | 2.707.085 | 4.002.349 | 103,4 | 99,5 | 106,3 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.066.727 | 576.055 | 2.490.672 | 3.130.938 | 635.212 | 2.495.726 | 102,1 | 110,3 | 100,2 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 55.963 | 52.923 | 3.040 | 58.733 | 54.716 | 4.017 | 104,9 | 103,4 | 132,1 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.800 | 3.800 |
| 1.234 | 1.234 |
| 32,5 | 32,5 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 | 1.360 |
| 1.360 | 1.360 |
| 100,0 | 100,0 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 186.606 | 90.825 | 95.781 |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.656.444 | 2.019.708 | 636.736 | 3.591.776 | 2.329.911 | 1.261.865 | 135,2 | 115,4 | 198,2 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 471.267 | 471.267 |
| 429.440 | 12.561 | 416.879 | 91,1 |
|
|
1 | - Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 195.000 | 195.000 |
| 162.065 | 7.557 | 154.509 | 83,1 |
|
|
2 | - Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 276.267 | 276.267 |
| 267.375 | 5.005 | 262.370 | 96,8 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.185.177 | 1.548.441 | 636.736 | 3.162.336 | 2.317.350 | 844.986 | 144,7 | 149,7 | 132,7 |
1 | - Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 86.889 | 86.889 |
| 86.576 | 86.576 |
| 99,6 | 99,6 |
|
2 | - Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
| 100,0 | 100,0 |
|
3 | - Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững | 10.000 | 10.000 |
| 9.236 | 9.236 |
| 92,4 | 92,4 |
|
4 | - Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 16.505 | 16.505 |
| 19.317 | 19.317 |
| 117,0 | 117,0 |
|
5 | - Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 81.655 | 81.655 |
| 82.555 | 82.555 |
| 101,1 | 101,1 |
|
6 | - Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương | 25.321 | 25.321 |
| 14.362 | 14.362 |
| 56,7 | 56,7 |
|
7 | - Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch | 40.000 | 40.000 |
| 39.294 | 39.294 |
| 98,2 | 98,2 |
|
8 | - Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
| 100,0 | 100,0 |
|
9 | - Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (vốn ngoài nước) | 113.325 | 113.325 |
| 92.022 | 92.022 |
| 81,2 | 81,2 |
|
10 | - Thu hồi ứng các dự án không thuộc các CTMT quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và QĐ 40/2015/QĐ-TTg | 81.000 | 81.000 |
| 81.000 | 81.000 |
| 100,0 | 100,0 |
|
11 | - Vốn từ nguồn vốn ngoài nước ODA | 85.410 | 85.410 |
| 649.521 | 649.521 |
| 760,5 | 760,5 |
|
12 | - Vốn trái phiếu Chính phủ | 85.000 | 85.000 |
| 360.250 | 360.250 |
| 423,8 | 423,8 |
|
13 | - Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 50.800 | 50.800 |
| 32.374 | 13.269 | 19.105 | 63,7 |
|
|
14 | - Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 6.708 | 6.708 |
| 6.910 | 4.375 | 2.534 | 103,0 | 65,2 |
|
15 | - Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người | 4.178 | 4.178 |
| 2.852 |
| 2.852 | 68,3 |
|
|
16 | - Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp | 6.964 | 6.964 |
| 3.909 | 437 | 3.473 | 56,1 |
|
|
17 | - Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 800 | 800 |
| 448 | 448 |
| 56,0 | 56,0 |
|
18 | - Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên | 443 | 443 |
| 436 | 436 |
| 98,4 | 98,4 |
|
19 | - Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tảo hôn cận huyết | 280 | 280 |
| 258 | 51 | 207 | 92,1 |
|
|
20 | - Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 20.916 | 20.916 |
| 18.651 |
| 18.651 | 89,2 |
|
|
21 | - Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 521 | 521 |
| 258 | 178 | 80 | 49,6 |
|
|
22 | - Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa | 721.472 | 721.472 |
| 726.995 | 726.995 |
| 100,8 | 100,8 |
|
23 | - Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 | 3.988 | 3.988 |
| 8.081 | 8.081 |
| 202,6 | 202,6 |
|
24 | - Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 | 593 | 593 |
| 613 | 613 |
| 103,4 | 103,4 |
|
25 | - Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 33.520 | 33.520 |
| 33.520 | 33.520 |
| 100,0 | 100,0 |
|
26 | - Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 11.060 | 11.060 |
| 10.762 | 10.762 |
| 97,3 | 97,3 |
|
27 | - Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
| 100,0 | 100,0 |
|
28 | - Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 14.641 | 14.641 |
| 14.059 | 14.059 |
| 96,0 | 96,0 |
|
29 | - Chương trình mục tiêu Y tế - dân số | 8.290 | 8.290 |
| 6.428 | 6.428 |
| 77,5 | 77,5 |
|
30 | - Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 1.870 | 1.870 |
| 1.944 | 1.479 | 465 | 103,9 |
|
|
31 | - Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững | 16.800 | 16.800 |
| 18.774 |
| 18.774 | 111,7 |
|
|
32 | - Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa | 948 | 948 |
| 1.110 | 1.110 |
| 117,1 | 117,1 |
|
33 | - Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 400 | 400 |
| 400 | 400 |
| 100,0 | 100,0 |
|
34 | - Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 1.000 | 1.000 |
| 530 |
| 530 | 53,0 |
|
|
35 | - Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí | 76.314 | 6.144 | 70.170 | 125.665 | 49.577 | 76.088 | 164,7 | 806,9 | 108,4 |
36 | - Hỗ trợ thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội | 315.320 |
| 315.320 | 458.606 |
| 458.606 | 145,4 |
| 145,4 |
37 | - Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 46.610 |
| 46.610 | 55.849 |
| 55.849 | 119,8 |
| 119,8 |
38 | - Mua dầu diezel và chi phụ cấp cho người vận hành máy | 519 |
| 519 | 440 |
| 440 | 84,9 |
| 84,9 |
39 | - Lễ hội văn hóa miền núi | 1.500 |
| 1.500 | 1.364 |
| 1.364 | 91,0 |
| 91,0 |
40 | - Chi công tác bảo đảm an toàn giao thông | 5.000 |
| 5.000 | 4.771 |
| 4.771 | 95,4 |
| 95,4 |
41 | - Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh | 876 |
| 876 | 862 |
| 862 | 98,4 |
| 98,4 |
42 | - Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân do tăng định mức đến 5 triệu đồng/ ban | 477 |
| 477 | 486 |
| 486 | 101,9 |
| 101,9 |
43 | - Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội | 1.355 |
| 1.355 | 1.184 |
| 1.184 | 87,4 |
| 87,4 |
44 | - Chi hỗ trợ cho đô thị loại V | 12.000 |
| 12.000 | 9.540 |
| 9.540 | 79,5 |
| 79,5 |
45 | - Hỗ trợ do bãi bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh | 9.650 |
| 9.650 | 9.500 |
| 9.500 | 98,4 |
| 98,4 |
46 | - Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh | 1.438 |
| 1.438 | 1.433 |
| 1.433 | 99,7 |
| 99,7 |
47 | - Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" | 4.116 |
| 4.116 | 4.050 |
| 4.050 | 98,4 |
| 98,4 |
48 | - Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn | 290 |
| 290 | 288 |
| 288 | 99,2 |
| 99,2 |
49 | - Hỗ trợ phí giết mổ và kiểm soát giết mổ tập trung | 20.977 |
| 20.977 | 18.853 |
| 18.853 | 89,9 |
| 89,9 |
50 | - Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương | 5.400 |
| 5.400 | 4.590 |
| 4.590 | 85,0 |
| 85,0 |
51 | - Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính | 16.500 |
| 16.500 | 15.470 |
| 15.470 | 93,8 |
| 93,8 |
52 | - Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu |
99.400 |
|
99.400 |
86.555 |
|
86.555 |
87,1 |
|
87,1 |
53 | - Hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách mới phát sinh và một số nhiệm vụ khác | 25.138 |
| 25.138 | 28.386 |
| 28.386 | 112,9 |
| 112,9 |
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 43.224 | 2.511 | 40.713 |
|
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 6.211.087 | 3.701.807 | 2.509.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 15.337.079 | 14.012.080 | 23.286.258 | 21.928.246 | 151,8 | 156,5 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 9.875.000 | 8.550.001 | 13.525.773 | 12.170.272 | 137,0 | 142,3 |
I | Thu nội địa | 9.235.000 | 8.550.001 | 12.753.652 | 12.085.284 | 138,1 | 141,3 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 320.000 | 320.000 | 299.797 | 299.797 | 93,7 | 93,7 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 211.820 | 211.820 | 264.959 | 264.959 | 125,1 | 125,1 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 68.000 | 68.000 | 25.149 | 25.149 | 37,0 | 37,0 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 180 | 180 | 2 | 2 | 0,8 | 0,8 |
| - Thuế tài nguyên | 40.000 | 40.000 | 9.689 | 9.689 | 24,2 | 24,2 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 110.000 | 110.000 | 133.896 | 133.896 | 121,7 | 121,7 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 57.000 | 57.000 | 65.708 | 65.708 | 115,3 | 115,3 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 42.000 | 42.000 | 59.686 | 59.686 | 142,1 | 142,1 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 4 | 4 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 11.000 | 11.000 | 8.498 | 8.498 | 77,3 | 77,3 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 300.000 | 300.000 | 361.670 | 361.670 | 120,6 | 120,6 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 122.670 | 122.670 | 163.697 | 163.697 | 133,4 | 133,4 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 177.000 | 177.000 | 197.894 | 197.894 | 111,8 | 111,8 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 30 | 30 | 32 | 32 | 108,0 | 108,0 |
| - Thuế tài nguyên | 300 | 300 | 47 | 47 | 15,5 | 15,5 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 2.185.000 | 2.185.000 | 2.079.463 | 2.079.463 | 95,2 | 95,2 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.362.000 | 1.362.000 | 1.353.579 | 1.353.579 | 99,4 | 99,4 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 435.000 | 435.000 | 354.508 | 354.508 | 81,5 | 81,5 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 258.000 | 258.000 | 258.024 | 258.023 | 100,0 | 100,0 |
| - Thuế tài nguyên | 130.000 | 130.000 | 113.352 | 113.352 | 87,2 | 87,2 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 330.000 | 330.000 | 388.609 | 388.609 | 117,8 | 117,8 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 820.000 | 305.000 | 821.928 | 305.742 | 100,2 | 100,2 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
| 516.186 |
|
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 305.742 | 305.742 |
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 270.000 | 270.000 | 359.067 | 359.067 | 133,0 | 133,0 |
8 | Thu phí, lệ phí | 150.000 | 100.000 | 164.048 | 89.565 | 109,4 | 89,6 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 50.000 |
| 78.130 | 3.646 | 156,3 |
|
- | Phí và lệ phí do địa phương thu | 100.000 | 100.000 | 85.918 | 85.918 | 85,9 | 85,9 |
| Phí và lệ phí tỉnh |
|
| 35.209 | 35.209 |
|
|
| Phí và lệ phí huyện |
|
| 40.785 | 40.785 |
|
|
| Phí và lệ phí xã, phường |
|
| 9.925 | 9.925 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 109 | 109 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 15.000 | 15.000 | 17.410 | 17.410 | 116,1 | 116,1 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 310.000 | 310.000 | 533.306 | 533.306 | 172,0 | 172,0 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 3.930.000 | 3.930.000 | 6.890.737 | 6.890.737 | 175,3 | 175,3 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 32.192 | 32.192 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 105.000 | 105.000 | 115.006 | 115.006 | 109,5 | 109,5 |
- | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 41.774 | 41.774 |
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 4.520 | 4.520 |
|
|
- | Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| 12.739 | 12.739 |
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 55.958 | 55.958 |
|
|
- | Thu khác |
|
| 15 | 15 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 50.000 | 46.430 | 71.990 | 64.915 | 144,0 | 139,8 |
16 | Thu khác ngân sách | 255.000 | 138.571 | 369.167 | 298.544 | 144,8 | 215,4 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 60.000 | 60.000 | 80.416 | 80.416 | 134,0 | 134,0 |
18 | Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế | 25.000 | 25.000 | 34.840 | 34.840 | 139,4 | 139,4 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 640.000 |
| 687.133 |
| 107,4 |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 115.000 |
| 119.191 |
| 103,6 |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 95.000 |
| 32.199 |
| 33,9 |
|
3 | Thuế bổ sung hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| 17.443 |
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 306 |
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 430.000 |
| 517.481 |
| 120,3 |
|
6 | Thu khác |
|
| 514 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
| 8.341 | 8.341 |
|
|
V | Thu huy động đóng góp |
|
| 76.647 | 76.647 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | 5.462.079 | 5.462.079 | 6.621.037 | 6.618.527 | 121,2 | 121,2 |
I | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.462.079 | 5.462.079 | 6.577.873 | 6.577.873 | 120,4 | 120,4 |
II | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 43.165 | 40.654 |
|
|
D | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 373.304 | 373.304 |
|
|
E | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 2.766.143 | 2.766.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 5196/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 14.012.080 | 21.928.246 | 156,5 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 8.550.001 | 12.170.272 | 142,3 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 5.181.301 | 8.732.679 | 168,5 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 3.368.700 | 3.437.592 | 102,0 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.462.079 | 6.577.873 | 120,4 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.210.138 | 3.210.138 | 100,0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.251.941 | 3.367.735 | 149,5 |
III | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 40.654 |
|
IV | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
V | Thu kết dư |
| 373.304 |
|
VI | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2.766.143 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 14.030.780 | 21.825.907 | 155,6 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 11.374.336 | 11.979.819 | 105,3 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.694.320 | 5.267.792 | 112,2 |
2 | Chi thường xuyên | 6.488.250 | 6.709.434 | 103,4 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.800 | 1.234 | 32,5 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 | 1.360 | 100,0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 186.606 |
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.656.444 | 3.591.776 | 135,2 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 471.267 | 429.440 | 91,1 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.185.177 | 3.162.336 | 144,7 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 6.211.087 |
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 43.224 |
|
C | BỘI CHI NSĐP | 116.100 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 109.552 | 109.551 | 100,0 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 97.400 | 97.399 | 100,0 |
III | Khấu hao tài sản cố định hình thành từ vốn vay | 12.152 | 12.152 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 168.500 | 52.505 | 31,2 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 116.100 |
|
|
II | Vay để trả nợ gốc | 52.400 | 52.505 | 100,2 |
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 508.022 | 231.346 | 45,5 |
|
|
|
|
|
- 1Luật người cao tuổi năm 2009
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị Quyết 1023/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 7Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 11Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019
- 14Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2021 công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2019
- 16Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 4319/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 5196/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 5196/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Phi Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra