Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 519/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 19 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 10/TTr-KHCN ngày 13/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thái Nguyên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Phần A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
3 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
4 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
5 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
6 | Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
1. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết (ngày/ngày làm việc) |
Ghi chú: Thời gian từ Bước 1 đến hết Bước 4 không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo mức phí, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 |
Bước 4 |
| ||
4.1 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
4.2 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
4.3 | Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
4.4 | Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ đã sửa đổi, bổ sung và phí, lệ phí theo văn bản thông báo, quy trình giải quyết tiếp tục như sau: (Lưu ý: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính từ thời điểm này) | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có)/ Thu phí; Chuyển cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Bước 6 | Duyệt, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
Bước 7 | Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị cấp giấy phép (nếu cần thiết) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 12 |
Bước 8 | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 6 |
Bước 9 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 2 |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 2 |
Bước 11 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên | 1 |
Thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC): Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí: Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
2. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết (ngày/ngày làm việc) |
Ghi chú: Thời gian từ Bước 1 đến hết Bước 4 không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo mức phí, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4 - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng; thực hiện tiếp Bước 4. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 |
Bước 4 |
| ||
4.1 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
4.2 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
4.3 | Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
4.4 | Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ đã sửa đổi, bổ sung và phí, lệ phí theo văn bản thông báo, quy trình giải quyết tiếp tục như sau: (Lưu ý: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính từ thời điểm này) | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có)/ Thu phí; Chuyển cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Bước 6 | Duyệt, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
Bước 7 | Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị cấp giấy phép (nếu cần thiết) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 12 |
Bước 8 | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 6 |
Bước 9 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 2 |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 2 |
Bước 11 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 1 |
Thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC): Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí: Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
3. Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 5. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 |
Bước 4 | Ghi chú: Thời gian tại Bước 4 không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC | ||
4.1 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
4.2 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
4.3 | Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
4.4 | Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Sau khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu, thực hiện lại quy trình từ Bước 1 | |||
Bước 5 | Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị sửa đổi giấy phép (nếu cần thiết) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 3 |
Bước 6 | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 |
Bước 7 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 1 |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 9 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,25 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
4. Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 5 - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4 | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 |
Bước 4 | Ghi chú: Thời gian tại Bước 4 không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC | ||
4.1 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
4.2 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
4.3 | Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
4.4 | Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Sau khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu, thực hiện lại quy trình từ Bước 1 | |||
Bước 5 | Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị cấp bổ sung giấy phép (nếu cần thiết) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 12 |
Bước 6 | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 |
Bước 7 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 2 |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 2 |
Bước 9 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 1 |
Thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
5. Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 5. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng; thực hiện tiếp Bước 4. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 |
Bước 4 | Ghi chú: Thời gian tại Bước 4 không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC | ||
4.1 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
4.2 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
4.3 | Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên Thái Nguyên | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
4.4 | Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Sau khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu, thực hiện lại quy trình từ Bước 1 | |||
Bước 5 | Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị sửa đổi giấy phép (nếu cần thiết) | - Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 3 |
Bước 6 | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 |
Bước 7 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 1 |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0.5 |
Bước 9 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,25 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú: Thời gian từ Bước 1 đến hết Bước 4 không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo mức lệ phí, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ và mức lệ phí, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 |
Bước 4 |
| ||
4.1 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
4.2 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
4.3 | Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
4.4 | Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ đã sửa đổi, bổ sung và lệ phí theo văn bản thông báo, quy trình giải quyết tiếp tục như sau: (Lưu ý: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính từ thời điểm này) | |||
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ đã được sửa đổi, bổ sung/ Thu lệ phí; Chuyển cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Bước 6 | Duyệt, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 |
Bước 7 | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 6 |
Bước 8 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 1 |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 |
Bước 10 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân | Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC): Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có) đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và lệ phí: Thẩm định hồ sơ và Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
- 1Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 5902/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 6543/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 5902/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 6543/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 519/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra