Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5142/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CHƯƠNG MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ;

Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7098/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 22/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ là 27 dự án; diện tích là 26,25 ha (Phụ lục 01 kèm theo).

2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ là 08 dự án; diện tích là 3,38 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.737,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.330,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.291,26

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.351,52

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

939,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.011,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

3.199,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

217,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

42,95

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

40,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.390,34

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.136,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.942,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

537,47

2.2

Đất an ninh

CAN

33,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

156,83

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,95

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

184,03

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.953,10

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DGT

1,09

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DTL

12,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DNL

165,82

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DBV

233,67

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DYT

4,50

2.6.6

Đất giao thông

DGD

1.929,58

2.6.7

Đất thủy lợi

DTT

589,05

2.6.8

Đất công trình năng lượng

DKH

6,91

2.6.9

Đất công trình bưu chính viễn thông

DXH

1,02

2.6.10

Đất chợ

DCH

9,44

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

52,36

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

37,63

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.488,84

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

191,67

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,22

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

22,61

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

44,02

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

242,93

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,76

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,95

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,67

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

34,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

378,77

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

456,76

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,73

3

Đất chưa sử dụng

BCS

464,67

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ 
CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC 01

CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 5142/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên công trình, dự án

Mã LĐ

Chủ đầu tư

Diện tích đất

Trong đó diện tích (ha)

Địa điểm (ghi tên xã)

Căn cứ pháp lý được cấp có thẩm quyền chấp thuận

Dự án có trong NQ13/NQ- HĐND

Ghi chú

Trồng lúa

Đất rừng

Thu hồi đất

I

Các công trình, dự án không làm thay đổi chỉ tiêu SDĐ (Đã cắm mốc giới GPMB, chưa có QĐ giao đất)

 

 

 

1

Dự án cấp nước sạch xã Trung Hòa, Trường Yên, huyện Chương Mỹ

SKC

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội

1,05

0,10

 

 

Xã Thủy Xuân Tiên

Quyết định số 6524/QĐ- UBND ngày 30/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội

x

 

2

Đường phân luồng giao thông kết hợp với cứng hóa mặt đê máng 7

DGT

UBND Huyện Chương Mỹ

1,70

0,32

 

1,70

Xã Lam Điền

QĐ số 3438/QĐ-UBND ngày 18/11/2009; QĐ số 3918/QĐ-UBND ngày 21/12/2009; QĐ số 1230/QĐ-UBND ngày 04/6/2009

 

 

3

Đấu giá khu Khuy Trai Phụ Chính

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,64

-

 

 

Xã Hòa Chính

Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ- HĐND ngày 21/12/2014

 

 

4

Đấu giá khu Ủy ban cũ, trạm Ca Miếu Môn cũ

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,22

-

 

 

Xã Trần Phú

Quyết định số 6866/QĐ- UBND ngày 25/8/2014 và số 6874/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ

 

 

5

Đấu giá Khu Gò Cầu, Cửa Ngõ

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,08

-

 

 

Xã Hồng Phong

Quyết định số 6868/QĐ- UBND và số 6869/QĐ- UBND ngày 25/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ

 

 

6

Đấu giá Khu Lạch Đồng Giếng thôn Quyết Tiến

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,98

0,98

 

 

Xã Hữu Văn

Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18

x

 

7

Đấu giá QSDĐ khu sân kho ngoài

ONT

UBND Huyện Chương Mỹ

0,10

 

 

 

Xã Nam Phương Tiến

Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội

 

 

II

Dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2015, chuyển sang thực hiện năm 2016

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng Kỹ thuật khu đấu giá Quyền sử dụng đất (đất nhỏ lẻ dưới 0.5 ha) của các xã

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,36

-

 

 

Xã Hoàng Diệu

 

x

 

2

Đường Chợ Đón - Núi Bé

DGT

UBND Huyện Chương Mỹ

0,32

0,04

 

0,32

xã Nam Phương Tiến

QĐ số 831/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND huyện Chương Mỹ

 

 

3

Đường Tân Tiến - CK2

DGT

UBND Huyện Chương Mỹ

0,14

0,02

 

0,14

Xã Tân Tiến; xã Thủy Xuân Tiên

QĐ số 1886/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của UBND huyện Chương Mỹ

 

 

4

Đường Tân Tiến - Thủy Xuân Tiên

DGT

UBND Huyện Chương Mỹ

0,17

0,02

 

0,17

Xã Tân Tiến; xã Thủy Xuân Tiên

Quyết định 1885/QĐ- UBND ngày 22/7/2009 của UBND huyện Chương Mỹ

 

 

5

Đường Trần Phú - Mỹ Lương

DGT

UBND Huyện Chương Mỹ

0,15

0,04

 

0,15

Xã Trần Phú; Xã Mỹ Lương

QĐ số 831/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND huyện Chương Mỹ

 

 

6

Dự án đất dịch vụ khu đường Chúc Sơn - Lam Điền

TMD

UBND huyện Chương Mỹ

0,25

 

 

 

Thị trấn Chúc Sơn

Văn bản số 1405/UBND- TNMT ngày 04/3/2014 của UBND thành phố Hà Nội

x

 

7

Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Đầm Mới

DTL

Công ty TNHH MTV ĐT&PT Thủy Lợi sông Đáy

1,16

0,04

 

 

Xã Mỹ Lương

Văn bản số 4902/UBND- KH&ĐT ngày 17/6/2011 của UBND TP Hà Nội về việc cải tạo nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Đầm Mới

x

 

8

Đấu giá Quyền sử dụng đất

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,48

0,48

 

 

Xã Thủy Xuân Tiên

Quyết định số 6840a/QĐ- UBND ngày 20/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ

x

 

9

Đấu giá Quyền sử dụng đất

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,98

0,98

 

 

Xã Hữu Văn

Quyết định số 6840/QĐ- UBND và Quyết định số 6839a/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ

 

 

10

Đấu giá QSDĐ khu sau trạm y tế Nhân Lý

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,30

0,30

 

 

Xã Hòa Chính

Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ- HĐND ngày 21/12/2014

 

 

11

Đấu giá QSDĐ khu Đồng Cõi Phụ Chính

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,60

-

 

 

Xã Hòa Chính

Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ- HĐND ngày 21/12/2014

 

 

12

Đấu giá QSDĐ khu Bãi Hõi

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,03

0,03

 

 

Xã Trần Phú

Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 04/2014/NQ- HĐND ngày 22/6/2013

 

 

13

Đấu giá QSDĐ khu đồng Moi thôn Trung Cao

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,47

0,47

 

 

Xã Trung Hòa

Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 35/2014/TNQ-HĐND được thông qua tại kỳ họp thứ 8 khóa 18 ngày 19/6/2014

 

 

14

Đấu giá QSDĐ khu Cung bắc thôn Long Châu Sơn

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,08

-

 

 

Xã Phụng Châu

Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18

 

 

15

Đấu giá QSDĐ khu Vũng Gióng

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,25

0,25

 

 

Xã Trường Yên

Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ- HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18

 

 

16

Đấu giá QSDĐ khu Đồng Kênh

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,10

0,10

 

 

Xã Trường Yên

Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ- HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18

 

 

17

Đấu giá QSDĐ khu Bới mét thôn Đông Cựu

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,45

-

 

 

Xã Đông Sơn

Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Đông Sơn

 

 

III

Những dự án đăng ký thực hiện trong KHSDĐ năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Đại học kiểm sát Hà Nội

DGD

Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao

14,00

13,50

 

 

Thị trấn Chúc Sơn, xã Phụng Châu

Văn bản số 6556/UBND- QHXD ngày 23/8/2012 và 5823/VP-QHKT ngày 05/9/2014 của UBND TP Hà Nội và Văn phòng TP Hà Nội; Quyết định số 606/QĐ-VKSTC-V11 ngày 29/11/2013 của Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao

x

 

2

Đất dịch vụ khu trệ Đê thị trấn Chúc Sơn, đấu giá QSD đất, tái định cư

TMD

UBND huyện Chương Mỹ

0,90

0,90

 

 

Thị trấn Chúc Sơn

 

x

 

3

Đấu giá QSD đất khu sau Ranh Trung Vực Ngoài, xã Thượng Vực

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,29

-

 

 

Xã Thượng Vực

Quyết định số 7828/QĐ- UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

Tổng cộng

 

 

26,25

18,57

-

2,48

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 5142/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên công trình, dự  án

Mã LĐ

Chủ đầu tư

Diện tích đất

Trong đó diện tích (ha)

Địa điểm (ghi tên xã)

Căn cứ pháp lý được cấp có thẩm quyền chấp thuận

Dự án có trong NQ13/NQ- HĐND của HĐNDTP

Ghi chú

Trồng lúa

Đất rừng

Thu hồi đất

1

Đường nối trục phát triển KT đến khu CN Phú Nghĩa

DGT

UBND huyện Chương Mỹ

1,80

1,26

 

1,80

Xã Phú Nghĩa

Quyết định số 1261/QĐ- UBND ngày 09/10/2013 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt dự án

 

 

2

Đường Chúc Sơn - Lam Điền nối QL6

DGT

UBND huyện Chương Mỹ

0,03

-

 

0,03

Thị trấn Chúc Sơn

Quyết định số 7824/QĐ- UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt dự án

 

 

3

Hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất sau khu bể bơi

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,23

-

 

-

Xã Thủy Xuân Tiên

Quyết định số 1156/QĐ- UBND ngày 19/9/2013 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương

 

 

4

Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Gò Găng Thôn 2

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,37

-

 

-

Xã Quảng Bị

Quyết định số 3828/QĐ- UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương

 

 

5

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Mả Kem

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,23

0,23

 

-

Xã Hồng Phong

Quyết định số 3825/QĐ- UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương

 

 

6

Hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất sau khu Lạch Đồng Năm thôn Quyết Tiến

ONT

UBND huyện Chương Mỹ

0,42

-

 

-

Xã Hữu Vãn

Quyết định số 3827/QĐ- UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương

 

 

7

Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu vườn chùa xóm Xá

ODT

UBND huyện Chương Mỹ

0,06

-

 

-

Thị trấn Chúc Sơn

Quyết định số 3826/QĐ- UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương

 

 

8

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng khu TĐC thị trấn Xuân Mai (phục vụ GPMB đường Hồ Chí Minh)

ODT

UBND huyện Chương Mỹ

0,25

0,15

 

-

Thị trấn Xuân Mai

Quyết định số 1293/QĐ- UBND ngày 17/10/2013 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương

 

 

 

Tổng cộng

 

 

3,38

1,64

-

1,83

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5142/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 5142/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/09/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản