- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 405/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 513/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 15/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông (có Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định; Sở Khoa học và Công nghệ công khai thủ tục hành chính tại trụ sở làm việc và trên Trang Thông tin điện tử của Sở.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 513/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Mã TTHC Tên TTHC | Thành phần, số lượng hồ sơ | Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | 3.000259 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 1. Thành phần hồ sơ: - Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ (bản chính); - Dự thảo Quy chế xét tặng giải thưởng quy định về tên giải thưởng, đối tượng, nguyên tắc, điều kiện, tiêu chuẩn, thủ tục xét tặng giải thưởng, quyền lợi của tổ chức, cá nhân được tặng giải thưởng, thời gian tổ chức xét tặng giải thưởng. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ - Tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam muốn đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.daknong.gov.vn. Bước 2. Xử lý hồ sơ - Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Khoa học và Công nghệ trình UBND tỉnh quyết định. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, UBND tỉnh có văn bản trả lời đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân đặt, xét tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ, trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do. Bước 3. Trả kết quả - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được UBND tỉnh chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở hoặc theo đường bưu điện (theo yêu cầu của khách hàng). 2. Thời gian giải quyết: - Tổng thời gian: 25 ngày làm việc + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày + Sở Khoa học và Công nghệ: 14,5 ngày + UBND tỉnh: 10 ngày | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022 - Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21/02/2024 của Chính phủ về giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ. |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.000058 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | Nghị định số 18/2024/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ về giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 513/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
* LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Tên và Mã thủ tục hành chính: (3.000259) Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 25 (ngày làm việc) x 8 giờ = 200 giờ, trong đó:
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 4 giờ
+ Sở Khoa học và Công nghệ: 116 giờ
+ Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông: 80 giờ
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
| Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk Nông | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ | Bước 2 | Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: 1. Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu khắc phục bổ sung. 2. Sau khi khắc phục xong tham mưu dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành. | 100 giờ |
|
|
| |||
| Lãnh đạo Văn phòng Sở | Duyệt, trình Lãnh đạo Sở. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở | - Xem xét hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu; - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh Đắk Nông | Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo văn bản; - Trình Lãnh đạo. | 60 giờ |
|
|
| |||
Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Ký duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu; - Chuyển Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (lưu, theo dõi). | 04 giờ |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; |
|
|
|
|
- 1Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ đối với 01 thủ tục hành chính mới, thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 596/QĐ-CT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 17Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 19Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 405/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 7Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ đối với 01 thủ tục hành chính mới, thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 596/QĐ-CT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 21Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 22Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 23Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 24Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 25Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- 26Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 27Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 513/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực