- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1200/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 07 tháng 05 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 710/TTr-SKHCN ngày 23/04/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 07/05/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
- Mã TTHC: 3.000259
- Số lượng quy trình: Có 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.
Cơ quan | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận HS | Trung tâm PVHCC tỉnh | Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS. + In phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ/từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + In phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ/từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ của TC/CD. - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
| |
Sở KH&CN | Bước 2 | Thẩm định tính hợp lệ HS | Chuyên viên, văn thư, Lãnh đạo, Bộ phận TN&TKQ | Kiểm tra, thẩm định HS, dự thảo kết quả thẩm định theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây. | 1,5 ngày |
| ||
|
| Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ về nội dung, cần bổ sung | Chuyên viên | - Thẩm định HS: Trường hợp HS đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ về nội dung: Dự thảo thông báo đề nghị TC/CD bổ sung HS và chuyển lãnh đạo xem xét dừng tính chờ bổ sung HS. | Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung HS. | 0,5 ngày | Việc thông báo đề nghị TC/CD bổ sung hồ sơ thực hiện trong 03 ngày đầu tiên; việc dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 10 ngày làm việc. | |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra thông báo do chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy thông báo; chuyển cho LĐ Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên. | Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung HS được ký nháy. | 0,25 ngày | |||||
Lãnh đạo Sở | Xem xét và ký duyệt thông báo. | Thông báo được ký duyệt | 0,25 ngày | |||||
Văn thư | Vào số, đóng dấu trên thông báo. Chuyển bước tiếp theo. | Thông báo đã vào số, đóng dấu. | 0,25 ngày | |||||
Bộ phận TN&TKQ | - Gửi Thông báo bổ sung HS cho TC/CD + Trường hợp TC/CD bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển Trường hợp 2 hoặc Trường hợp 3. + Trường hợp TC/CD không bổ sung HS đúng thời gian quy định: Ghi rõ nội dung và chuyển Trường hợp 3. | - HS bổ sung (nếu có). | 0,25 ngày | |||||
Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định tính đầy đủ, phù hợp của HS (kể cả HS bổ sung). - Chuyển bước 3. |
| 1,5 ngày | TH hồ sơ bổ sung chỉ 0,5 ngày | |||
Trường hợp 3: Thẩm định HS đầy đủ thành phần, nhưng không hợp lệ về nội dung (kể cả HS bổ sung); trường hợp ko thực hiện bổ sung hồ sơ | Chuyên viên | - Thẩm định HS: Trường hợp HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung): Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, chuyển bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. | 1,5 ngày | - TH HS bổ sung: 0,5 ngày; - TH ko bổ sung hồ sơ: 0,5 ngày | |||
Sở KH&CN | Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên | - Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý tổ chức xét tặng giải thưởng; - Dự thảo tờ trình UBND tỉnh; - Chuyển bước 4. | - Biên bản thẩm định HS (nếu có); - Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý tổ chức xét tặng giải thưởng; - Dự thảo tờ trình UBND tỉnh. | 9,5 ngày |
| |
Sở KH&CN | Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo phòng | Xem xét dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý tổ chức xét tặng giải thưởng; dự thảo tờ trình UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối giải quyết. + Đồng ý: Ký nháy các văn bản liên quan, chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt. + Không đồng ý: Chuyển lại bước trước. | Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý tổ chức xét tặng giải thưởng; dự thảo tờ trình UBND tỉnh hoặc Thông báo từ chối giải quyết. | 1 ngày | Thông báo từ chối giải quyết HS: 0,25 ngày | |
Sở KH&CN | Bước 5 | Ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | - Xem xét dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý tổ chức xét tặng giải thưởng; dự thảo tờ trình UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối do lãnh đạo phòng chuyển. + Đồng ý: Phê duyệt, chuyển cho văn thư. + Không đồng ý: Chuyển lại bước trước. | - Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý tổ chức xét tặng giải thưởng; - Tờ trình UBND tỉnh hoặc Thông báo từ chối. | 1 ngày | Thông báo từ chối giải quyết HS: 0,25 ngày | |
Sở KH&CN | Bước 6 | Vào số đóng dấu | Văn thư | Vào số, đóng dấu các văn bản liên quan | - Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý tổ chức xét tặng giải thưởng; - Tờ trình UBND tỉnh hoặc Thông báo từ chối. | 0,5 ngày | Thông báo từ chối giải quyết HS: 0,25 ngày | |
Sở KH&CN | Bước 7 | Chuyển cơ quan liên thông | Bộ phận TN&TKQ | Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh giải quyết Trường hợp Thông báo từ chối giải quyết, chuyển bước 8 | - Hồ sơ của TC/CD; - Tờ trình UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng - Thông báo từ chối giải quyết | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 8 |
|
| Xem xét tờ trình và dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng | Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng | 10 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho cán bộ, chuyên viên phòng ban chuyên môn | - Hồ sơ của TC/CD; - Tờ trình UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng được chuyển đến UBND tỉnh ở Bước 6 | 0,5 ngày |
| |
Bước 8.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý | - Thẩm tra hồ sơ, CV; - Soạn thảo văn bản; - Trình lãnh đạo | - Hồ sơ. - Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng | 5 ngày |
| ||
Bước 8.3 | Xem xét và thẩm định | Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn | Duyệt trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh + Đồng ý: Ký nháy các văn bản liên quan, chuyển lãnh đạo Văn phòng phê duyệt. + Không đồng ý: Chuyển lại bước trước. | - Hồ sơ. - Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng | 1,0 ngày |
| ||
Bước 8.4 | Xem xét, trình duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Trình duyệt Lãnh đạo UBND tỉnh + Đồng ý: Ký nháy các văn bản liên quan, chuyển lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. + Không đồng ý: Chuyển lại bước trước. | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng | 1,0 ngày |
| ||
Bước 8.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | + Đồng ý: Phê duyệt, chuyên cho văn thư. + Không đồng ý: Chuyển lại bước trước. | Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng | 2,0 ngày |
| ||
Bước 8.6 | Vào số, đóng dấu | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng | 0,5 ngày |
| ||
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 9 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
| 0,5 ngày |
| |
Bước 9.1 | Tổng hợp kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra tổng hợp văn bản; - Bước tiếp theo. | - Thông báo từ chối giải quyết HS (Nêu rõ lý do) hoặc Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng. | 0,5 ngày |
| ||
Bước 9.2 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | - Vào sổ theo dõi tiếp nhận - Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | - Thông báo từ chối giải quyết HS (Nêu rõ lý do) hoặc Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
| |||
- HS được lưu tại phòng chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ theo quy định hiện hành. - Thành phần HS lưu: | ||||||||
I. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG Ý 1. Giấy Tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. 2. HS của TC/CD. 3. Thông báo đề nghị bổ sung HS (nếu có). 4. Tài liệu, HS bổ sung của TC/CD (nếu có). 5. Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng 6. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. - Bảng chữ cái viết tắt: 1. Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. 2. HS: Hồ sơ. 3. TC/CĐ: Tổ chức, Công dân. | II. TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐỒNG Ý 1. Giấy Tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. 2. HS của TC/CD. 3. Thông báo đề nghị bổ sung HS (nếu có). 4. Tài liệu, HS bổ sung của TC/CD (nếu có). 5. Thông báo từ chối giải quyết. 6. Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |||||||
- 1Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và lĩnh vực Sở hữu trí tuệ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và lĩnh vực Sở hữu trí tuệ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1200/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết