Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 513/QĐ-UBND | An Giang, ngày 08 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU ĐỂ THỰC HIỆN CHI TRẢ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2015/NĐ-CP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 173/TTr-STC ngày 03 tháng 3 năm 2016 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung có mục tiêu cho cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trong năm 2016 với tổng số tiền 4.648.635.070 đồng (Bốn tỷ sáu trăm bốn mươi tám triệu, sáu trăm ba mươi lăm nghìn lẻ bảy mươi đồng) để thực hiện chi trả cho các đối tượng nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 của Chính phủ. (Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm)
Nguồn thực hiện: Từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh năm 2016.
Điều 2. Trường hợp các cơ quan, đơn vị có chi lương hàng tháng cho các đối tượng nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP nêu trên (sau ngày có quyết định nghỉ hưu), yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện thu hồi các khoản lương đã chi theo đúng qui định của Luật ngân sách nhà nước.
Điều 3. Sở Tài chính thông báo, cấp bổ sung và hướng dẫn địa phương sử dụng, quyết toán kinh phí tại Điều 1 đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chánh văn phòng Tỉnh ủy, Chủ tịch UBMTTQ tỉnh, Chủ tịch Liên Đoàn lao động tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ CHI TRẢ CHO CÁN BỘ KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỀ TUỔI TÁI CỬ, TÁI BỔ NHIỆM NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI THEO NGHỊ ĐỊNH 26/2015/NĐ-CP
( Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh)
STT | Đơn vị | Nữ | Ngày, tháng, năm sinh | Chức vụ chức danh đang đảm nhiệm | Lương hiện hưởng | Phụ cấp chức vụ | Phụ cấp thâm niên vượt khung | Phụ cấp thâm niên nghề | Phụ cấp công tác Đảng (nếu có) | Phụ cấp cấp ủy viên các cấp | Tiền lương BQ tháng để tính trợ cấp | Thời gian công tác có đóng BHXH | Tuổi khi nghỉ hưu trước tuổi | Thời điểm nghỉ hưu trước tuổi | Kinh phí để thực hiện nghỉ hưu trước tuổi | Ghi chú | |||||||||||
Hệ số | Thời điểm hưởng | Hệ số | Thời điểm hưởng | Mức phụ cấp (%) | Thời điểm hưởng | Hệ số | Thời điểm hưởng | Mức | Thời điểm hưởng | Hệ số | Thời điểm hưởng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Tổngcộng | Trợ cấp tính cho số năm nghỉ hưu trước tuổi | Trợ cấp do có đủ 20 năm đóng BHXH | Trợ cấp do có trên 20 năm đóng BHXH | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
A | Cấp Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,975,017,100 | 436,281,744 | 468,936,470 | 1,069,798,886 |
|
I | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,551,661,040 | 337,216,272 | 361,059,150 | 853,385,618 |
|
1 | Nguyễn Thành Lượm |
| 30/12/1957 | Trưởng ban DVTU | 6.78 | 1/1/2012 | 1.1 | 1/11/2010 | 5% | 1/1/2015 |
|
| 30% | 1/1/2011 | 0.5 | 1/11/2010 | 10,848,309 | 50 | 4 | 57 | 10 | 1/11/2015 | 284,768,111 | 65,089,854 | 54,241,545 | 165,436,712 |
|
2 | Nguyễn Thanh Dân |
| 15/8/1957 | Phó Trưởng ban DVTU | 6.78 | 1/10/2004 | 0.8 | 1/9/2012 | 13% | 1/1/2015 |
|
| 30% | 1/1/2011 | 0.5 | 1/1/2010 | 11,614,688 | 47 | 9 | 58 | 2 | 1/11/2015 | 290,367,200 | 69,688,128 | 58,073,440 | 162,605,632 |
|
3 | Nguyễn Hữu Kiềm |
| 8/3/1956 | Ủy viên UBKTTU | 6.78 | 2/1/2013 | 0.6 | 1/1/2007 |
|
| 20% | 1/1/2009 | 30% | 1/1/2011 |
|
| 9,654,965 | 37 | 11 | 59 | 2 | 1/11/2015 | 164,134,405 | 28,964,895 | 48,274,825 | 86,894,685 |
|
4 | Hồ Chí Việt |
| 3/12/1956 | Phó Bí Thư Đảng ủy Khối DCĐ | 6.78 | 1/1/2011 | 0.7 | 1/2/2007 | 6% | 1/1/2015 |
|
| 30% | 1/1/2011 | 0.4 | 9/1/2010 | 10,183,485 | 42 | 10 | 59 | 4 | 1/9/2015 | 198,577,958 | 30,550,455 | 50,917,425 | 117,110,078 |
|
5 | Nguyễn Thị Hà Bắc | x | 8/12/1962 | Trưởng ban Đảng ủy Khối DCĐ | 6.1 | 1/1/2015 | 0.5 | 1/9/2010 |
|
|
|
| 30% | 1/1/2011 | 0.4 | 9/1/2010 | 8,484,325 | 36 | 11 | 53 | 0 | 1/9/2015 | 165,444,338 | 50,905,950 | 42,421,625 | 72,116,763 |
|
6 | Phạm Minh Trí |
| 7/10/1957 | Bí Thư Đảng ủy Khối DN | 6.78 | 11/1/2000 | 0.8 | 1/11/2000 | 21% | 6/1/2015 |
|
| 30% | 1/1/2011 | 0.5 | 11/1/2010 | 12,179,786 | 46 | 5 | 59 | 3 | 1/11/2015 | 258,820,453 | 36,539,358 | 60,898,930 | 161,382,165 |
|
7 | Trần Bé Nghĩa |
| 8/21/1957 | Trưởng ban tổ chức Đảng ủy Khối DN | 6.78 | 8/1/2015 | 0.5 | 1/6/2007 |
|
|
|
| 30% | 1/1/2011 | 0.4 | 9/1/2010 | 9,246,272 | 38 | 7 | 58 | 0 | 1/9/2015 | 189,548,576 | 55,477,632 | 46,231,360 | 87,839,584 |
|
II | UBMTTQ VN tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 177,259,320 | 30,387,312 | 50,645,520 | 96,226,488 |
|
1 | Huỳnh Công Mướt |
| 7/22/1956 | Chủ tịch UBMTTQ tỉnh | 6.78 | 9/1/2013 | 1.1 | 1/4/2012 |
|
|
|
| 30% | 4/1/2012 | 0.5 | 11/1/2010 | 10,129,104 | 39 | 2 | 59 | 3 | 1/11/2015 | 177,259,320 | 30,387,312 | 50,645,520 | 96,226,488 |
|
III | Liên Đoàn lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 246,096,740 | 68,678,160 | 57,231,800 | 120,186,780 |
|
1 | Võ Văn Khanh |
| 10/3/1957 | Chủ tịch LĐLĐ tỉnh | 6.78 | 12/1/2007 | 0.9 | 1/10/2004 | 11% | 10/1/2015 |
|
| 30% | 1/1/2011 |
|
| 11,446,360 | 41 | 1 | 58 | 0 | 1/11/2015 | 246,096,740 | 68,678,160 | 57,231,800 | 120,186,780 |
|
B | Cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,673,617,970 | 781,894,807 | 691,902,370 | 1,199,820,793 |
|
IV | UBND Long Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 146,201,850 | 48,733,950 | 40,611,625 | 56,856,275 |
|
1 | Trần Thị Phượng Mai | x | 7/15/1962 | Trưởng ban tổ chức ThU Long Xuyên | 5.76 | 12/1/2012 | 0.7 | 1/1/2011 |
|
|
|
| 30% | 12/1/2012 | 0.4 | 7/1/2010 | 8,122,325 | 33 | 10 | 52 | 11 | 7/1/2015 | 146,201,850 | 48,733,950 | 40,611,625 | 56,856,275 |
|
V | UBND Châu Đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 144,955,825 | 47,012,700 | 39,177,250 | 58,765,875 |
|
1 | Trần Thị Nhàn | x | 2/3/1962 | Chủ nhiệm UB kiểm tra ThU Châu Đốc | 5.76 | 11/1/2013 | 0.7 | 5/1/2015 |
|
| 9% | 10/1/2014 | 30% | 1/1/2014 | 0.4 | 8/1/2010 | 7,835,450 | 34 | 9 | 53 | 5 | 8/1/2015 | 144,955,825 | 47,012,700 | 39,177,250 | 58,765,875 |
|
VI | UBND Tân Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 275,104,358 | 94,321,494 | 78,601,245 | 102,181,619 |
|
1 | Lâm Kim Xuyến | x | 3/17/1962 | Chủ nhiệm UB kiểm tra TXU Tân Châu | 5.76 | 6/1/2013 | 0.6 | 6/1/2014 |
|
| 9% | 10/1/2014 | 30% | 1/1/2014 | 0.4 | 8/1/2010 | 7,772,933 | 33 |
| 53 | 5 | 8/1/2015 | 136,026,328 | 46,637,598 | 38,864,665 | 50,524,065 |
|
2 | Nguyễn Thị Thúy | x | 4/15/1962 | Trưởng ban dân vận TXU Tân Châu | 5.42 | 9/1/2013 | 0.6 | 12/1/2010 |
|
|
|
| 30% | 4/1/2011 | 0.4 | 8/1/2010 | 7,947,316 | 33 | 1 | 53 | 4 | 8/1/2015 | 139,078,030 | 47,683,896 | 39,736,580 | 51,657,554 |
|
VII | UBND Châu Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 167,282,604 | 27,880,434 | 46,467,390 | 92,934,780 |
|
1 | Lê Văn Nhanh |
| 7/15/1956 | Phó bí thư HU Châu Phú | 6.44 | 1/1/2014 | 0.7 | 1/1/2013 |
|
|
|
| 30% | 1/1/2011 | 0.4 | 9/1/2010 | 9,293,478 | 40 | 1 | 59 | 2 | 9/1/2015 | 167,282,604 | 27,880,434 | 46,467,390 | 92,934,780 |
|
VIII | UBND An Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 149,548,380 | 44,864,514 | 37,387,095 | 67,296,771 |
|
1 | Lê Quan Trung |
| 3/20/1957 | Phó ban Ban Tuyên giáo HU An Phú | 4.98 | 8/1/2008 | 0.3 | 8/1/2010 | 9% | 8/1/2014 |
|
| 30% | 1/1/2011 | 0.4 | 8/1/2010 | 7,477,419 | 37 | 10 | 58 | 4 | 8/1/2015 | 149,548,380 | 44,864,514 | 37,387,095 | 67,296,771 |
|
IX | UBND Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 470,265,185 | 118,036,956 | 132,918,520 | 219,309,709 |
|
1 | Trần Văn Khanh |
| 6/20/1956 | Trưởng ban Dân vận HU Châu Thành | 6.78 | 5/1/2013 | 0.6 | 10/1/2004 | 5% | 5/1/2015 |
|
| 30% | 1/1/2011 | 0.4 | 8/1/2010 | 9,765,775 | 40 | 3 | 59 | 1 | 8/1/2015 | 178,225,394 | 29,297,325 | 48,828,875 | 100,099,194 |
|
2 | Hồ Quang Hoài |
| 6/16/1957 | Chủ tịch UBMT TQ VN huyện Châu Thành | 6.1 | 12/1/2013 | 0.6 | 8/1/2010 |
|
|
|
| 30% | 11/1/2011 | 0.4 | 8/1/2010 | 8,705,967 | 38 | 11 | 58 | 1 | 8/1/2015 | 178,472,324 | 52,235,802 | 43,529,835 | 82,706,687 |
|
3 | Sun Thị Thưởng | x | 2/7/1962 | Phó chủ nhiệm UB kiểm tra HU Châu Thành | 6.1 | 6/1/2014 | 0.2 | 10/1/2005 |
|
| 27% | 12/1/2014 | 30% | 1/1/2014 | 0.4 | 8/1/2010 | 8,111,962 | 28 | 8 | 53 | 6 | 8/1/2015 | 113,567,468 | 36,503,829 | 40,559,810 | 36,503,829 |
|
X | UBND Phú Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 635,408,340 | 215,225,907 | 144,535,835 | 275,646,598 |
|
1 | Hoàng Anh Dũng |
| 5/17/1957 | Trưởng ban Dân vận HU Phú Tân | 6.78 | 1/1/2014 | 0.6 | 8/1/2010 |
|
|
|
| 30% | 1/1/2011 | 0.4 | 8/1/2010 | 9,560,614 | 44 | 7 | 58 | 2 | 8/1/2015 | 224,674,429 | 57,363,684 | 47,803,070 | 119,507,675 |
|
2 | Trần Ngọc Anh | x | 2/24/1963 | Trưởng ban Tuyên giáo HU Phú Tân | 6.1 | 1/1/2015 | 0.6 | 8/1/2010 |
|
|
|
| 30% | 1/1/2011 | 0.4 | 8/1/2010 | 8,508,717 | 32 | 5 | 52 | 5 | 8/1/2015 | 172,301,519 | 76,578,453 | 42,543,585 | 53,179,481 |
|
3 | Nguyễn Hồng Đức |
| 11/26/1957 | Phó chủ nhiệm UB kiểm tra HU Phú Tân | 6.78 | 3/1/2008 | 0.3 | 8/1/2010 | 9% | 3/1/2015 | 31% | 12/1/2014 | 30% | 1/1/2014 | 0.4 | 8/1/2010 | 10,837,836 | 38 | 9 | 57 | 8 | 8/1/2015 | 238,432,392 | 81,283,770 | 54,189,180 | 102,959,442 |
|
XI | UBND Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150,808,950 | 30,161,790 | 33,513,100 | 87,134,060 |
|
1 | Lý Chấn Dương |
| 2/8/1957 | HU viên ban tổ chức HU Chợ Mới | 6.1 | 6/1/2014 | 0.3 | 5/1/2011 |
|
|
|
| 30% | 6/1/2015 | 0.4 | 8/1/2010 | 6,702,620 | 45 | 7 | 58 | 6 | 9/1/2015 | 150,808,950 | 30,161,790 | 33,513,100 | 87,134,060 |
|
XII | UBND Tịnh Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 534,042,479 | 155,657,063 | 138,690,310 | 239,695,106 |
|
1 | Nguyễn Văn Cỏn |
| 2/11/1958 | TUV, Bí thư HU Tịnh Biên | 6.78 | 6/1/2012 | 0.8 | 8/1/2011 | 5% | 6/1/2015 |
|
| 30% | 8/1/2011 | 0.5 | 11/1/2010 | 10,163,383 | 33 | 10 | 57 | 6 | 11/1/2015 | 198,185,969 | 76,225,373 | 50,816,915 | 71,143,681 |
|
2 | Thạch Uôl |
| 6/15/1957 | Trưởng ban Dân vận HU Tịnh Biên | 6.44 | 5/1/2015 | 0.6 | 9/1/2010 |
|
|
|
| 30% | 1/1/2011 | 0.4 | 8/1/2010 | 8,902,551 | 33 | 8 | 58 | 2 | 9/1/2015 | 160,245,918 | 53,415,306 | 44,512,755 | 62,317,857 |
|
3 | Nguyễn Việt Hùng |
| 5/30/1956 | Phó ban Dân vận HU Tịnh Biên | 4.98 | 9/1/2010 | 0.2 | 10/1/2011 | 27% | 3/1/2015 |
|
| 30% | 4/1/2011 | 0.4 | 9/1/2010 | 8,672,128 | 44 | 4 | 59 | 3 | 9/1/2015 | 175,610,592 | 26,016,384 | 43,360,640 | 106,233,568 |
|
| Tổng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,648,635,070 | 1,218,176,551 | 1,160,838,840 | 2,269,619,679 |
|
- 1Quyết định 29/2009/QĐ-UBND về mức hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và Trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Điều 4, 5 Quyết định 29/2009/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và Trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 3500/QĐ-UBND phê duyệt số lượng và dự toán kinh phí thực hiện chế độ nghỉ hưu trước tuổi năm 2016 theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Quyết định 29/2009/QĐ-UBND về mức hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và Trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Điều 4, 5 Quyết định 29/2009/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và Trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 4Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Nghị định 26/2015/NĐ-CP quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 3500/QĐ-UBND phê duyệt số lượng và dự toán kinh phí thực hiện chế độ nghỉ hưu trước tuổi năm 2016 theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung có mục tiêu để thực hiện chi trả cho đối tượng nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP do tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 513/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra