- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5126/QĐ-UBND | Long An, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1732/TTr-SVHTTDL ngày 30/11/2016; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1413/STP-KSTTHC ngày 23/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 99 thủ tục hành chính mới ban hành; 102 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An (kèm theo 420 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LONG AN
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An.
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết thực hiện |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA (58 thủ tục hành chính) | |||
I | Lĩnh vực Di sản văn hóa (14 TTHC) |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Di sản văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Di sản văn hóa | Chính phủ |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Di sản văn hóa | Chính phủ |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II | Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC) |
|
|
15 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Điện ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
III | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (07 TTHC) |
|
|
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Mỹ thuật | Ủy ban nhân dân tỉnh |
19 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật | Ủy ban nhân dân tỉnh |
21 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | Mỹ thuật | Ủy ban nhân dân tỉnh |
22 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Nhiếp ảnh | Ủy ban nhân dân tỉnh |
23 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Nhiếp ảnh | Ủy ban nhân dân tỉnh |
IV | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (07 TTHC) |
|
|
24 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân tỉnh |
26 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân tỉnh |
27 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân tỉnh |
28 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
30 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân tỉnh |
V | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (09 TTHC) |
|
|
31 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
33 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | Văn hóa | Ủy ban nhân dân tỉnh |
34 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
35 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo | Ủy ban nhân dân tỉnh |
37 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo | Ủy ban nhân dân tỉnh |
38 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
39 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
VI | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (02 TTHC) |
|
|
40 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
41 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
VII | Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03 TTHC) |
|
|
42 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
43 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
44 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
VIII | Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) |
|
|
45 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Thư viện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
IX | Lĩnh vực Gia đình (12 TTHC) |
|
|
46 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân tỉnh |
47 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân tỉnh |
48 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân tỉnh |
49 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân tỉnh |
50 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân tỉnh |
51 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân tỉnh |
52 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân tỉnh |
53 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân tỉnh |
54 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân tỉnh |
55 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân tỉnh |
56 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân tỉnh |
57 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Ủy ban nhân dân tỉnh |
X | Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC) |
|
|
58 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO (22 thủ tục hành chính) | |||
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanhcủa doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
78 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
79 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân tỉnh |
80 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thể dục, thể thao | Uỷ ban nhân dân tỉnh |
81 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Thể dục, thể thao | Uỷ ban nhân dân tỉnh |
82 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Thể dục, thể thao | Uỷ ban nhân dân tỉnh |
C. LĨNH VỰC DU LỊCH (17 thủ tục hành chính) | |||
I | Lĩnh vực Lữ hành |
|
|
83 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
84 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
85 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
86 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
87 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
88 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
89 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
90 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
91 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
92 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II | Lĩnh vực Khách sạn |
|
|
93 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
94 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
95 | Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
96 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
97 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
98 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
99 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An (102 thủ tục hành chính)
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ |
I. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (11) |
| ||
1 | T-LAN- 258015-TT | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật | Thực hiện chuẩn hóa thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 |
2 | T-LAN- 258016-TT | Cấp giấy phép cho các đối tượng thuộc tỉnh mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật tại địa phương | Như trên |
3 | T-LAN- 258018-TT | Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc tỉnh ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật | Như trên |
4 | T-LAN- 258020-TT | Cấp giấy phép trình diễn thời trang | Như trên |
5 | T-LAN- 258021-TT | Cấp giấy phép cho cho các đối tượng thuộc tỉnh mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào trình diễn thời trang tại địa phương | Như trên |
6 | T-LAN- 258025-TT | Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam ra nước ngoài trình diễn thời trang | Như trên |
77 | T-LAN- 230763-TT | Thông báo nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật | Như trên |
88 | T-LAN- 230766-TT | Thông báo nội dung trình diễn thời trang | Như trên |
99 | T-LAN- 258036-TT | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | Như trên |
110 | T-LAN- 258039-TT | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | Như trên |
111 | T-LAN- 286501-TT | Phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu nhập khẩu | Như trên |
II. Lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động (06) |
| ||
11 | T-LAN- 230769-TT | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu | Như trên |
22 | T-LAN- 213053-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm. | Như trên |
33 | T-LAN- 218253-TT | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke. | Như trên |
44 | T-LAN- 218254-TT | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường. | Như trên |
55 | T-LAN- 191428-TT | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội. | Như trên |
66 | T-LAN- 286502-TT | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Như trên |
III. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm (10) |
| ||
11 | T-LAN- 246627-TT | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh | Như trên |
22 | T-LAN- 257987-TT | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Như trên |
33 | T-LAN- 246628-TT | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Như trên |
44 | T-LAN- 257994-TT | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | Như trên |
55 | T-LAN- 258001-TT | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Như trên |
66 | T-LAN- 246629-TT | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh | Như trên |
77 | T-LAN- 246630-TT | Tiếp nhận thông báo về việc đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan | Như trên |
88 | T-LAN- 258003-TT | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Như trên |
99 | T-LAN- 258005-TT | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Như trên |
110 | T-LAN- 286503-TT | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Như trên |
IV. Lĩnh vực Di sản văn hóa (24) |
| ||
11 | T-LAN- 191449-TT | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. | Như trên |
22 | T-LAN- 191458- TT | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng. | Như trên |
33 | T-LAN- 274931-TT | Cấp quyết định xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh | Như trên |
44 | T-LAN- 274936-TT | Cấp quyết định xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh | Như trên |
55 | T-LAN- 274946-TT | Cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh (hoặc sở hữu tư nhân) | Như trên |
66 | T-LAN- 275052-TT | Cấp quyết định xếp hạng di tích cấp tỉnh, cấp bằng xếp hạng di tích cấp tỉnh | Như trên |
77 | T-LAN- 191461-TT | Cấp giấy phép khai quật khảo cổ khẩn cấp. | Như trên |
88 | T-LAN- 221479-TT | Phê duyệt chủ trương, nhiệm vụ quy hoạch di tích và đồ án quy hoạch di tích thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh | Như trên |
99 | T-LAN- 221480-TT | Điều chỉnh phê duyệt chủ trương, nhiệm vụ quy hoạch di tích và đồ án quy hoạch di tích thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Như trên |
110 | T-LAN- 275064-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. | Như trên |
111 | T-LAN- 012002-TT | Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam. | Như trên |
112 | T-LAN- 011902-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. | Như trên |
113 | T-LAN- 198629-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật. | Như trên |
114 | T-LAN- 198629-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật. | Như trên |
115 | T-LAN- 221481-TT | Phê duyệt chủ trương lập dự án tu bổ di tích hoặcphê duyệt dự án tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh | Như trên |
116 | T-LAN- 221482-TT | Điều chỉnh phê duyệt chủ trương lập dự án tu bổ di tích hoặc phê duyệt dự án tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh | Như trên |
117 | T-LAN- 246625-TT | Phê duyệt chủ trương lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Như trên |
118 | T-LAN- 246626-TT | Điều chỉnh phê duyệt chủ trương lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh | Như trên |
119 | T-LAN- 246631-TT | Thẩm định thiết kế tu bổ di tích đối với di tích cấp tỉnh | Như trên |
220 | T-LAN- 246632-TT | Điều chỉnh thiết kế tu bổ di tích đối với di tích cấp tỉnh | Như trên |
221 | T-LAN- 246633-TT | Phê duyệt báo cáo tu sửa cấp thiết di tích thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh | Như trên |
222 | T-LAN- 246634-TT | Gửi tư liệu di sản văn hóa phi vật thể vào bảo tàng công lập | Như trên |
223 | T-LAN- 246635-TT | Gửi di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia vào bảo tàng công lập | Như trên |
224 | T-LAN- 246636-TT | Giao trả tài liệu, hiện vật (tư liệu di sản văn hóa phi vật thể; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia) đã gửi vào bảo tàng công lập | Như trên |
V. Lĩnh vực Điện ảnh (03) |
| ||
11 | T-LAN- 012285-TT | Cấp giấy phép lưu hành phim nhựa, băng đĩa phim có nội dung tài liệu khoa học, hoạt hình, giáo khoa. | Như trên |
22 | T-LAN- 286504-TT | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Như trên |
33 | T-LAN- 286505-TT | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Như trên |
VI. Lĩnh vực Thư viện (03) |
| ||
11 | T-LAN- 014860-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện | Như trên |
22 | T-LAN- 191486-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện (hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng). | Như trên |
33 | T-LAN- 246637-TT | Cấp quyết định phê duyệt đề án thanh lọc tài liệu thư viện | Như trên |
VII. Lĩnh vực Quảng cáo (05) |
| ||
11 | T-LAN- 258042-TT | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Như trên |
22 | T-LAN- 258007-TT | Tiếp nhận thông báo đoàn người thực hiện quảng cáo | Như trên |
33 | T-LAN- 275066-TT | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Như trên |
44 | T-LAN- 275068-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Như trên |
55 | T-LAN- 275070-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Như trên |
VIII. Lĩnh vực Thể thao (23) |
| ||
11 | T-LAN- 012446-TT | Cấp giấy phép tổ chức các giải thể thao | Như trên |
22 | T-LAN- 274921-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | Như trên |
33 | T-LAN- 012422-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. | Như trên |
44 | T-LAN- 012375-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. | Như trên |
55 | T-LAN- 275072-TT | Cấp quyết định công nhận ban vận động thành lập Liên đoàn, Hội thể thao cấp tỉnh | Như trên |
66 | T-LAN- 198639-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker. | Như trên |
77 | T-LAN- 198640-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoat động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình. | Như trên |
88 | T-LAN- 198641-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí. | Như trên |
99 | T-LAN- 198643-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn. | Như trên |
110 | T-LAN- 198644-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao. | Như trên |
111 | T-LAN- 198645-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam. | Như trên |
112 | T-LAN- 198646-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt. | Như trên |
113 | T-LAN- 198647-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ. | Như trên |
114 | T-LAN- 213062-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | Như trên |
115 | T-LAN- 213063-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh | Như trên |
116 | T-LAN- 213064-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Như trên |
117 | T-LAN- 232719-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Như trên |
118 | T-LAN- 232720-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Như trên |
119 | T-LAN- 232721-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Như trên |
220 | T-LAN- 232722-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Như trên |
221 | T-LAN- 232724-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Như trên |
222 | T-LAN- 232725-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Như trên |
223 | T-LAN- 274924-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Như trên |
IX. Lĩnh vực Du lịch (17) |
| ||
11 | T-LAN- 227779-TT | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Như trên |
22 | T-LAN- 227780-TT | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Như trên |
33 | T-LAN- 227781-TT | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp thay đổi tên gọi, trụ sở, nội dung hoạt động | Như trên |
44 | T-LAN- 227782-TT | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ | Như trên |
55 | T-LAN- 227783-TT | Cấp gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Như trên |
66 | T-LAN- 227784-TT | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Như trên |
77 | T-LAN- 227786-TT | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Như trên |
88 | T-LAN- 227787-TT | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Như trên |
99 | T-LAN- 227788-TT | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Như trên |
110 | T-LAN- 213056-TT | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch (GCN TMVDL). | Như trên |
111 | T-LAN- 227789-TT | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Như trên |
112 | T-LAN- 227790-TT | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Như trên |
113 | T-LAN- 227791-TT | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Như trên |
114 | T-LAN- 227792-TT | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Như trên |
115 | T-LAN- 227793-TT | Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Như trên |
116 | T-LAN- 227795-TT | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Như trên |
117 | T-LAN- 227796-TT | Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Như trên |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 5920/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 4Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa
- 5Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 5920/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 8Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa
- 9Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 5126/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
- Số hiệu: 5126/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Trần Văn Cần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực