Điều 1 Quyết định 5052/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 4 | 55,51 |
2 | Đất an ninh | 1 | 0,08 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1 | 250,00 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 2 | 120,32 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 3 | 33,83 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3 | 2,55 |
7 | Đất phát triển hạ tầng | 35 | 191,94 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 3 | 6,44 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 8 | 4,36 |
| - Đất cơ sở thể dục, thể thao | 1 | 8,82 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 1 | 0,02 |
| - Đất giao thông | 10 | 108,16 |
| - Đất thủy lợi | 5 | 60,90 |
| - Đất công trình năng lượng | 4 | 2,69 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 1 | 0,01 |
| - Đất chợ | 2 | 0,54 |
8 | Đất ở tại nông thôn | 3 | 58,67 |
9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 3 | 5,33 |
10 | Đất cơ sở tôn giáo | 14 | 5,90 |
11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 3,33 |
12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 5 | 57,38 |
13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 15 | 0,77 |
14 | Khu đất TTPTQĐ tỉnh quản lý | 8 | 149,21 |
15 | Khu đất UBND xã quản lý | 4 | 4,68 |
Tổng | 102 | 939,52 |
(Chi tiết các dự án được thể hiện trong Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống Nhất được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn là 4 ha;
b) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp khác là 1 ha;
c) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 20 ha;
d) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 4 ha;
e) Chuyển từ đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất phi nông nghiệp khác là 3 ha;
f) Chuyển từ đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 2 ha;
i) Chuyển từ đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất ở tại nông thôn là 20 ha;
k) Chuyển từ đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất ở tại đô thị là 2 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 3 | 25,51 | 25,51 |
2 | Đất an ninh | 1 | 0,08 | 0,08 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1 | 250,00 | 250,00 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 20 | 143,13 | 140,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 5 | 2,73 | 2,54 |
| - Đất giao thông | 8 | 77,66 | 75,14 |
| - Đất thủy lợi | 2 | 54,50 | 54,50 |
| - Đất công trình năng lượng | 3 | 1,53 | 1,53 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 1 | 0,01 | 0,01 |
| - Đất chợ | 1 | 6,70 | 6,70 |
5 | Đất ở tại nông thôn | 2 | 38,67 | 38,67 |
6 | Đất ở tại tại đô thị | 2 | 98,99 | 98,99 |
7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 3 | 5,33 | 5,33 |
8 | Đất cơ sở tôn giáo | 14 | 4,18 | 3,83 |
9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2 | 0,12 | 0,12 |
| Tổng | 48 | 566,01 | 562,95 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích | Đất trồng lúa | |
Số lượng dự án | Diện tích (ha) | ||||
1 | Đất khu công nghiệp | 1 | 250,00 | 1 | 56,77 |
2 | Đất thủy lợi | 1 | 46,20 | 1 | 4,80 |
3 | Đất công trình dẫn truyền năng lượng | 1 | 0,77 | 1 | 0,19 |
4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1 | 0,07 | 1 | 0,07 |
5 | Đất thương mại dịch vụ | 1 | 33,72 | 1 | 0,68 |
Tổng | 5 | 330,76 | 5 | 62,51 |
5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.126,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 302,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.720,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17.125,36 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 112,89 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 865,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.726,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 89,20 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,88 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 578,23 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 120,32 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 63,70 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 50,23 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.234,73 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 25,89 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 5,17 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 77,18 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 12,69 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,77 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 129,47 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 929,72 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 166,45 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,89 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,08 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 63,66 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 106,16 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 213,04 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,87 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,97 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,27 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 189,92 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 745,57 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,00 |
(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 567,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | 61,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 244,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 257,03 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,00 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 2,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 16,30 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 0,11 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,08 |
2.3 | Đất giao thông | 1,60 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 0,01 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | 6,50 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 8,00 |
| Tổng | 583,99 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 936,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | 70,18 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 3,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 337,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 519,73 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 6,72 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 2,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 24,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 20,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 4,00 |
Quyết định 5052/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 5052/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Võ Văn Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:
- Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất có trách nhiệm:
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống Nhất; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.