Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5039/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố tại Tờ trình số 523/TTr-VPĐP ngày 31 tháng 10 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định số 6182/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định số 6182/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố. (Đính kèm phụ lục)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở - ngành, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan hướng dẫn thực hiện, kiểm tra, đánh giá tiêu chí theo thẩm quyền, chức năng nhiệm vụ được phân công.
(Đính kèm phụ lục).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các nội dung khác của Bộ tiêu chí không đề cập tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 6182/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Căn cứ tình hình thực tế, Bộ tiêu chí này sẽ được điều chỉnh phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội của thành phố trong từng giai đoạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở - ngành, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI THEO ĐẶC THÙ VÙNG NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ | Chỉ tiêu TP.HCM | |
Chỉ tiêu chung | Đông Nam Bộ | |||
1. Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn. | Đạt | Đạt | Đạt |
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch | Đạt | Đạt | Đạt |
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ | Chỉ tiêu TP.HCM | |
Chỉ tiêu chung | Đông Nam Bộ | |||
2. Giao thông | 2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết nối của hệ thống giao thông trên địa bàn | 100% | |
2.2. Đường trục ấp và đường liên ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | 100% | |||
2.3. Đường hẻm, tổ sạch và không lầy lội vào mùa mưa | 100% cứng hóa | |||
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm | 100% | |||
3. Thủy lợi | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên | UBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu tái cơ cấu ngành nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền vững | Đạt | |
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định phòng chống thiên tai tại chỗ | Đạt | Đạt | Đạt | |
4. Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện | Đạt | Đạt | Đạt |
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | ≥98% | ≥99% | 100% | |
5. Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia | ≥80% | 100% | 100% |
6. Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã | UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộc | Đạt | |
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định | Đạt | |||
6.3. Tỷ lệ ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng | 100% | 100% | 100% | |
7. Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa | UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân tộc | Đạt | |
8. Thông tin và Truyền thông | 8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính | UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của các tổ chức và cộng đồng từng xã | Đạt | |
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet | Đạt | |||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các ấp | Đạt | |||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành | Đạt | |||
9. Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát | Không | Không | Không |
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định | ≥80% | ≥90% | ≥95% |
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Quyết định 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ | Chỉ tiêu TP.HCM | |
Chỉ tiêu chung | Đông Nam Bộ | |||
10. Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người) | ≥45 | ≥59 | ≥ 60 |
11. Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 (theo Quyết định 58/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thành phố) | ≤6% | ≤1% | ≤1% |
12. Lao động có việc làm | Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động | ≥90% | Đạt | ≥95% |
13. Tổ chức sản xuất | 13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012 | Đạt | Đạt | Đạt |
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững | Đạt | Đạt | Đạt |
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ | Chỉ tiêu TP.HCM | |
Chỉ tiêu chung | Đông Nam Bộ | |||
14. Giáo dục và Đào tạo | 14.1 Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở. | Đạt | Đạt | Đạt |
14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp). | ≥85% | ≥90% | ≥90% | |
14.3 Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo. | ≥40% | ≥45% | ≥80% | |
15. Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | ≥85% | Đạt | ≥90% |
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | Đạt | Đạt | Đạt | |
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) | ≤21,8% | ≤14,3% | ≤14,3% | |
16. Văn hóa | Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định | ≥70% | Đạt | Đạt |
17. Môi trường và an toàn thực phẩm | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định | ≥ 95% (≥ 60% nước sạch) | ≥ 98% (≥ 65% nước sạch) | 100% |
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường | 100% | 100% | 100%. | |
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn | Đạt | Đạt | Đạt | |
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch | UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộc | Đạt | ||
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định | Đạt | Đạt | Đạt | |
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch | ≥85% | ≥90% | ≥90% | |
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường | ≥70% | ≥80% | ≥80% | |
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm | 100% | 100% | 100% |
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ | Chỉ tiêu TP.HCM | |
Chỉ tiêu chung | Đông Nam Bộ | |||
18. Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật | 18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn | Đạt | Đạt | Đạt |
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định | Đạt | Đạt | Đạt | |
18.3. Đảng bộ xã hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên |
|
| Đạt | |
18.4. Chính quyền xã đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến trở lên |
|
| Đạt | |
18.5. Các tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt danh hiệu tiên tiến | 100% | 100% | 100% | |
18.6. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định | Đạt | Đạt | Đạt | |
18.7. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội | Đạt | Đạt | Đạt | |
19. Quốc phòng và An ninh | 19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng | Đạt | Đạt | Đạt |
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra án đặc biệt nghiêm trọng; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế hoặc kéo giảm liên tục so với các năm trước | Đạt | Đạt | Đạt |
ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH HƯỚNG DẪN, THẨM ĐỊNH, CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN TIÊU CHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Đơn vị phụ trách hướng dẫn, thẩm định, công nhận đạt chuẩn tiêu chí |
I. QUY HOẠCH | ||
1. Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn | - Sở Quy hoạch và Kiến trúc |
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch | ||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ HỘI | ||
2. Giao thông | 2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | - Sở Giao thông vận tải |
2.2. Đường trục ấp và đường liên ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | ||
2.3. Đường hẻm, tổ sạch và không lầy lội vào mùa mưa | ||
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm | ||
3. Thủy lợi | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định phòng chống thiên tai tại chỗ | ||
4. Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện | - Sở Công Thương |
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | ||
5. Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia | - Sở Giáo dục và Đào tạo |
6. Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã | - Sở Văn hóa và Thể thao |
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định | ||
6.3. Tỷ lệ ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng | ||
7. Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa | - Sở Công Thương |
8. Thông tin và Truyền thông | 8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính | - Sở Thông tin và Truyền thông |
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet | ||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các ấp | ||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành | ||
9. Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát | - Sở Xây dựng |
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định | ||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT | ||
10. Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người) | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cục Thống kê |
11. Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 (theo Quyết định 58/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thành phố) | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Thường trực Ban Chỉ đạo chương trình giảm nghèo bền vững) |
12. Lao động có việc làm | Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động | - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
13. Tổ chức sản xuất | 13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012 | - Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (phụ trách chính) - Liên minh hợp tác xã thành phố |
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững | ||
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG | ||
14. Giáo dục và Đào tạo |
| Trên cơ sở văn bản thẩm định, công nhận đạt chỉ tiêu trong tiêu chí 14 của các Sở liên quan. Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ tổng hợp có văn bản công nhận chung đạt tiêu chí 14 |
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở | - Sở Giáo dục và Đào tạo | |
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp) | - Sở Giáo dục và Đào tạo | |
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo | - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (phụ trách chính) - Sở Giáo dục và Đào tạo - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (trong lĩnh vực đào tạo nghề nông nghiệp) | |
15. Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | - Sở Y tế |
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | ||
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) | ||
16. Văn hóa | Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định | - Sở Văn hóa và Thể thao |
17. Môi trường và an toàn thực phẩm | * Trên cơ sở văn bản thẩm định, công nhận đạt chỉ tiêu trong tiêu chí 17 của các Sở, ngành, đơn vị liên quan. Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ tổng hợp và có văn bản công nhận chung đạt tiêu chí 17. | |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định | - Sở Giao thông vận tải | |
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường | - Sở Tài nguyên và Môi trường | |
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn | ||
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch | ||
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định | ||
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch. | ||
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (phụ trách chính) - Sở Tài nguyên và Môi trường | |
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm | - Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố | |
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ | ||
18. Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật | * Trên cơ sở văn bản thẩm định, công nhận đạt chỉ tiêu trong tiêu chí 18 của các Ban Đảng, đoàn thể và của Sở Nội vụ, Sở Nội vụ sẽ tổng hợp có văn bản công nhận chung đạt tiêu chí 18 | |
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn | - Sở Nội vụ | |
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định | - Ban Tổ chức Thành ủy | |
18.3. Đảng bộ xã hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên | - Ban Tổ chức Thành ủy | |
18.4. Chính quyền xã đạt danh hiệu tập thể lao động tiên tiến trở lên | - Sở Nội vụ | |
18.5. Các tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt danh hiệu tiên tiến | - Ban Dân vận Thành ủy | |
18.6. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định | - Sở Tư pháp | |
18.7. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Sở Văn hóa và Thể thao | |
19. Quốc phòng và An ninh | 19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng | - Bộ Tư lệnh thành phố |
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra án đặc biệt nghiêm trọng; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế hoặc kéo giảm liên tục so với các năm trước | - Công an thành phố |
- 1Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 425/QĐ-UBND-HC năm 2013 Bộ Tiêu chí nông thôn mới tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020
- 3Quyết định 4659/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 2382/QĐ-UBND về Quy định việc xét, công nhận địa phương đạt tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật hợp tác xã 2012
- 2Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 425/QĐ-UBND-HC năm 2013 Bộ Tiêu chí nông thôn mới tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 58/2015/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020
- 6Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1980/QĐ-TTg năm 2016 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 4659/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 2382/QĐ-UBND về Quy định việc xét, công nhận địa phương đạt tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 5039/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu: 5039/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 92
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra