Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 502/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 30 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN QUA MẠNG MỨC ĐỘ 3, 4
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 28/TTr-STP ngày 21/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; các cơ quan của Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đặt tại địa phương; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN QUA MẠNG MỨC ĐỘ 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
I | Ban Quản lý các KCN |
|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | 15 |
2 | Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 37 |
3 | Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 52 |
4 | Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội | Không có quy định |
5 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | 23 |
6 | Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ) | 45 |
7 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | 03 ; 10 |
8 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 26 |
9 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | 47 |
10 | Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 18 |
11 | Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ) | 40 |
12 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | 10 |
13 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | 28 |
14 | Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 47 |
15 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 |
16 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 |
17 | Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05; 03 |
18 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư | 03 |
19 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 15 |
20 | Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư. | 15 |
21 | Thủ tục Tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư | 15 |
22 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 |
23 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | 15 |
24 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp. | 05 |
25 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp | 05 |
26 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức hợp đồng lao động | 07 |
27 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức di chuyển nội bộ | 07 |
II | Sở Công thương |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 7 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 15 |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 15 |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 15 |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 15 |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 15 |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | 15 |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm | 15 |
9 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 7 |
10 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 7 |
III | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1 | Đăng ký, cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ tin học và các chuyên đề bồi dưỡng, cập nhật kiến thức khác... theo chương trình giáo dục thường xuyên | 20 |
2 | Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường | 15 |
3 | Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường | 15 |
4 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông từ sổ gốc | 01 |
5 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do nước ngoài cấp | 15 |
6 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ cấp trung học phổ thông | 05 |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 01 |
8 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông | 03 |
9 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông | 03 |
IV | Sở Giao thông vận tải |
|
1 | Cấp đổi Giấy phép lái xe (do ngành giao thông vận tải quản lý) trước khi hết hạn sử dụng 3 tháng hoặc quá hạn dưới 3 tháng; Giấy phép lái xe bị hỏng; Giấy phép lái xe có sai lệch về tên đệm, năm sinh so với chứng minh nhân dân; Giấy phép lái xe từ hạng E sang Giấy phép lái xe hạng D trở xuống đối với người không còn đủ tuổi lái xe hạng E (nếu có nhu cầu tiếp tục lái xe) | 05 |
V | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân | 3 |
2 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên | 3 |
3 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên | 3 |
4 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | 3 |
5 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | 3 |
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện | 3 |
7 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 3 |
8 | Chia công ty TNHH một thành viên | 3 |
9 | Chia công ty TNHH hai thành viên trở lên | 3 |
10 | Chia công ty cổ phần | 3 |
11 | Tách công ty TNHH một thành viên | 3 |
12 | Tách công ty TNHH hai thành viên trở lên | 3 |
13 | Tách công ty cổ phần | 3 |
14 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 |
15 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 |
16 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần | 3 |
17 | Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần | 3 |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 |
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 |
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 3 |
21 | Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên | 3 |
22 | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | 3 |
23 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 3 |
24 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu | 3 |
25 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp | 3 |
26 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | 3 |
27 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 3 |
28 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần | 3 |
29 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp | 3 |
30 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 |
31 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 |
32 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 3 |
33 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 3 |
34 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | 3 |
35 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 3 |
36 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 3 |
37 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 3 |
38 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 3 |
39 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp | 3 |
40 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | 3 |
41 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 3 |
42 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 3 |
43 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 3 |
44 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 3 |
45 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập | 3 |
46 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 3 |
47 | Giải thể doanh nghiệp | 5 |
48 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 180; 5 |
49 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 5 |
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 3 |
51 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 3 |
52 | Thủ tục tham gia kiến HSMT (đối với gói thầu thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KT-KT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư) | 5 |
VI | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn | 05 |
2 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy | 05 |
3 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 03 |
VII | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
1 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 15 |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh | 5 |
VIII | Sở Ngoại vụ |
|
1 | Thủ tục tiếp nhận và giải quyết khiếu nại, tố cáo | 60 -90 |
2 | Thủ tục tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Khi kết thúc vụ việc |
3 | Thủ tục tiếp nhận và giải quyết khiếu nại lần đầu | 30 - 60 |
4 | Thủ tục tiếp nhận và giải quyết khiếu nại lần hai | 45 - 75 |
5 | Thủ tục tiếp nhận và xử lý đơn thư | 10 |
6 | Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) | 10 |
7 | Thủ tục cử, cho phép đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đi nước ngoài công tác không dùng ngân sách nhà nước hoặc vì việc riêng | 03 |
8 | Thủ tục cử, cho phép đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; cán bộ lãnh đạo cấp tỉnh đã nghỉ hưu (trừ nguyên Chủ tịch HĐND, nguyên Chủ tịch UBND tỉnh); cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài có sử dụng nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước. | 03 |
9 | Thủ tục tiếp nhận và trả hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự | 07-10 |
10 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | 04 |
11 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | 04 |
12 | Thủ tục cho phép Việt Nam hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị Hội thảo quốc tế tại địa phương thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | 15 |
13 | Thủ tục cho phóng viên nước ngoài đến thường trú và làm việc tại tỉnh | 05 |
IX | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
1 | Tiếp nhận công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 7 |
2 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 8 |
3 | Cấp giấy công nhận cây đầu dòng | 45 |
4 | Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng | 30 |
5 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | 15 |
6 | Tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn cơ sở giống vật nuôi | 17 |
7 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y | 10 |
8 | Cấp Chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật | 10 |
9 | Cấp Chứng chỉ hành nghề Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật | 10 |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y | 35 |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 11 |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 11; 05 |
13 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc thuốc bảo vệ thực vật | 03 |
14 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 10 |
15 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng | Không quy định |
16 | Thu hồi đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1, Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng | Không quy định |
17 | Thu hồi đối với các trường hợp quy định tại điểm a, b, khoản 1, Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP | Không quy định |
18 | Giao rừng đối với tổ chức | 35 |
19 | Cho thuê rừng đối với tổ chức | 38 |
20 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước, hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng. | 30 |
21 | Giao nộp Gấu cho Nhà nước | 05 |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/sinh trưởng các loài động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm (trừ các loài thuộc phụ lục Công ước CITES) | 07 |
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi Gấu | 15 |
24 | Thu hồi rừng của tổ chức Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản | 20 |
25 | Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa ba loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập | Không quy định |
26 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường nằm trong phạm vi một tỉnh. | 28 |
27 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác. | 33 hoặc 48 |
28 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc địa phương quản lý. | 35 |
29 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất (tổ chức ngoài quốc doanh). | Không quy định |
30 | Thủ tục hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh. | Không quy định |
31 | Thủ tục hỗ trợ sau đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh. | Không quy định |
32 | Thủ tục hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng chất lượng cao | Không quy định |
33 | Thủ tục hỗ trợ đầu tư trồng và quản lý rừng giống, vườn giống, | Không quy định |
34 | Thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 20 |
35 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 10 |
36 | Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty lâm nghiệp thuộc UBND tỉnh | 25 |
37 | Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng. | 10 |
38 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng | 10 |
39 | Công nhận nguồn (cây mẹ, cây trội) | 15 |
40 | Công nhận nguồn giống (lâm phần tuyển chọn) | 15 |
41 | Công nhận nguồn giống (rừng giống chuyển hóa) | 15 |
42 | Công nhận nguồn giống (rừng giống) | 15 |
43 | Công nhận nguồn giống (vườn cây đầu dòng) | 15 |
44 | Hủy bỏ Chứng chỉ công nhận nguồn giống đối với: Cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống, vườn cây đầu dòng. | Không quy định |
45 | Chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | 15 |
46 | Chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con | 10 |
47 | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới | 5 |
48 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | 30 |
49 | Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới | 30 |
50 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lồng, bè cá | 03 |
51 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu | 01 |
52 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. | 15 |
53 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP | 05 |
54 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | 23 |
55 | Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm | 10 |
56 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | 45 |
57 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 70 |
X | Sở Tài chính |
|
1 | Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di đời | 45 |
2 | Thủ tục hành chính thẩm định giá đất, mức thu tiền sử dụng đất các dự án phát triển đô thị, giao các nhà đầu tư thực hiện | 20 |
3 | Xác nhận viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách địa phương | Chưa có quy định thời hạn |
4 | Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh | 30 |
5 | Trình tự thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 |
6 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | 05 |
7 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | 05 |
XI | Sở Tư pháp |
|
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 07 |
2 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 |
3 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 05 |
4 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Không quy định |
5 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 07 |
6 | Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự | 07 |
7 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | 07 |
8 | Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | 07 |
9 | Thủ tục cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật | 07 |
10 | Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật | 07 |
11 | Thủ tục Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 03 |
12 | Thủ tục Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 03 |
13 | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 07 |
14 | Thủ tục Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 |
15 | Thủ tục cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 |
16 | Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 |
17 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên | 05 |
18 | Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 07 |
19 | Thủ tục Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Không quy định |
20 | Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định |
21 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 03 |
22 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 03 |
23 | Thủ tục Thông báo thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Không quy định |
24 | Thủ tục thông báo thay đổi trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh | Không quy định |
25 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Không quy định |
26 | Thủ tục thông báo thay địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Không quy định |
27 | Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Không quy định |
28 | Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Không quy định |
29 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Không quy định |
30 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Không quy định |
31 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 | - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp khác: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
32 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 | - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp khác: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
33 | Thủ tục đăng ký lại việc Nuôi con nuôi | 5 |
XII | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (cơ quan, tổ chức trong nước) | 30 |
2 | Cho phép họp báo (trong nước) | Chậm nhất 6 tiếng đồng hồ trước khi họp báo |
3 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 |
4 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 |
5 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | 05 |
6 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 |
7 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 05 |
8 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 |
9 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 |
10 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ G1 trên mạng | 07 |
11 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | 07 |
12 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 07 |
13 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | 07 |
14 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | 07 |
15 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 07 |
16 | Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) | 30 |
17 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 |
18 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 15 |
19 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 15 |
20 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 15 |
21 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 |
XIII | Sở Xây dựng |
|
1 | Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | 5 |
XIV | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
1 | Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến | - Cấp sổ BHXH: 20 ngày; - Cấp thẻ BHYT: 7 ngày |
2 | Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng | - Cấp sổ BHXH: 20 ngày; - Cấp thẻ BHYT: 7 ngày |
3 | Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | - Cấp sổ BHXH: 20 ngày; - Cấp thẻ BHYT: 7 ngày |
|
|
|
XV | Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
|
1 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ nghèo | 3 |
2 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ cận nghèo | 3 |
3 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ mới thoát nghèo | 3 |
4 | Thủ tục phê duyệt cho vay vốn đối với hộ nghèo trên địa bàn các huyện nghèo. | 3 |
5 | Thủ tục phê duyệt cho vay các đối tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nước ngoài. | 3 |
6 | Thủ tục phê duyệt cho vay người lao động thuộc huyện nghèo đi xuất khẩu lao động. | 3 |
7 | Thủ tục phê duyệt cho vay để ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc (Chương trình EPS). | 3 |
8 | Thủ tục phê duyệt cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn đoạn 2012-2015 (theo Quyết định số 54/QĐ-TTg) | 3 |
9 | Thủ tục phê duyệt cho vay vốn để chi phí tạo đất sản xuất và chuyển đổi nghề cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013-2015 (theo Quyết định số 755/QĐ-TTg). | 3 |
10 | Thủ tục phê duyệt cho vay vốn để chi phí đi xuất khẩu lao động cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013-2015 (theo Quyết định số 755/QĐ-TTg). | 3 |
11 | Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ nghèo. | 3 |
12 | Thủ tục phê duyệt cho gia hạn nợ đối với các chương trình tín dụng mà người vay là tổ viên Tổ TK&VV. | 3 |
13 | Thủ tục trả lãi của người vay bằng tiền mặt thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | Trong ngày |
14 | Thủ tục trả nợ, trả lãi trực tiếp bằng tiền mặt của người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | Trong ngày |
15 | Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi tiền thông qua Tổ TK&VV | Trong ngày |
16 | Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi, rút tiền gửi trực tiếp. | Trong ngày |
17 | Thủ tục trả lãi của người vay bằng chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | Trong ngày |
18 | Thủ tục trả nợ, trả lãi trực tiếp bằng chuyển khoản của người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | Trong ngày |
19 | Thủ tục trả nợ gốc của người vay bằng chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn. | Trong ngày |
20 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn thông qua hộ gia đình | 3 |
21 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động | 3 |
22 | Thủ tục phê duyệt cho vay Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 3 |
23 | Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức vay đến 30 triệu đồng. | 3 |
24 | Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng | 3 |
25 | Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn mức cho vay dưới 30 triệu đồng | 3 |
26 | Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức cho vay trên 30 triệu | 3 |
27 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là cá nhân không thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp thuế khoán hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu đồng | 3 |
28 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu đồng | 3 |
29 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo Quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng | 3 |
30 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu | 3 |
31 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay trên 30 triệu đến 500 triệu đồng | 3 |
32 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay Dự án phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn KFW mức vay dưới 200 triệu đồng | 5 |
33 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho vay Dự án phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn KFW mức vay trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng | 5 |
34 | Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương (theo Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg). | 3 |
35 | Thủ tục giải ngân cho vay chương trình tín dụng học sinh, sinh viên qua thẻ ATM | Ngay sau khi người vay đề nghị |
36 | Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức cầm cố tài sản. | 15 |
37 | Thủ tục bảo đảm tiền vay thông qua hình thức bảo lãnh bằng cầm cố tài sản của bên thứ 3. | 15 |
38 | Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình thức thế chấp tài sản. | 15 |
39 | Thủ tục bảo đảm tiền vay thông qua hình thức bảo lãnh bằng thế chấp tài sản của bên thứ 3 | 15 |
40 | Thủ tục thay đổi người đại diện Hộ gia đình đứng tên vay vốn | 3 |
41 | Thủ tục cấp bản sao Sổ vay vốn. | 3 |
42 | Thủ tục ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc (Chương trình EPS). | Ngay sau khi người vay ký quỹ hoàn thiện hồ sơ và nộp tiền ký quỹ |
43 | Thủ tục Gửi tiền tiết kiệm. | Trong ngày |
44 | Thủ tục Gửi tiền tự nguyện không lấy lãi của khách hàng. | Trong ngày |
45 | Thủ tục Gửi tiền có trả lãi của cá nhân. | Trong ngày |
46 | Thủ tục Gửi tiền có trả lãi của tổ chức. | Trong ngày |
47 | Thủ tục Rút tiền tiết kiệm. | Trong ngày |
48 | Thủ tục Rút tiền gửi tự nguyện không lấy lãi của khách hàng. | Trong ngày |
49 | Thủ tục Rút tiền có trả lãi của cá nhân. | Trong ngày |
50 | Thủ tục Rút tiền có trả lãi của tổ chức. | Trong ngày |
51 | Thủ tục mở tài khoản tiền gửi thanh toán: Khách hàng là cá nhân | Trong ngày |
52 | Thủ tục mở tài khoản tiền gửi thanh toán: Khách hàng là tổ chức | Trong ngày |
53 | Thủ tục mở tài khoản tiền gửi thanh toán chung: Khách hàng đồng chủ sở hữu. | Trong ngày |
54 | Thủ tục xử lý gia hạn nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân. | Không quy định thời gian cụ thể |
55 | Thủ tục xử lý gia hạn nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế. | Không quy định thời gian cụ thể |
56 | Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 3 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân | Không quy định thời gian cụ thể |
57 | Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 3 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế | Không quy định thời gian cụ thể |
58 | Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 5 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân. | Không quy định thời gian cụ thể |
59 | Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 5 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế. | Không quy định thời gian cụ thể |
60 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân: chết hoặc bị coi là chết. | Không quy định thời gian cụ thể |
61 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mất tích hoặc bị coi là mất tích | Không quy định thời gian cụ thể |
62 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự. | Không quy định thời gian cụ thể |
63 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân ốm đau thường xuyên. | Không quy định thời gian cụ thể |
64 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mắc bệnh tâm thần. | Không quy định thời gian cụ thể |
65 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không nơi nương tựa | Không quy định thời gian cụ thể |
66 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân hết thời gian khoanh nợ (kể cả trường hợp khoanh nợ bổ sung) vẫn không có khả năng trả nợ | Không quy định thời gian cụ thể |
67 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là pháp nhân, tổ chức kinh tế vay vốn bị phá sản, giải thể. | Không quy định thời gian cụ thể |
68 | Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân: người lao động bị tai nạn nghề nghiệp trong quá trình đi lao động ở nước ngoài. | Không quy định thời gian cụ thể |
XVI | Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
|
1 | Thủ tục đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh | 12 |
2 | Thủ tục đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh | 12 |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN QUA MẠNG MỨC ĐỘ 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết(ngày làm việc) |
I | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 | Tiếp nhận và trả lời phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của các tổ chức, cá nhân đăng ký | 138 |
2 | Đăng ký xét hỗ trợ doanh nghiệp, HTX áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn | 01 |
II | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
1 | Chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | 15 |
2 | Chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con | 10 |
III | Sở Tài chính |
|
1 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách địa phương | 02 |
2 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách địa phương | 02 |
3 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư thuộc ngân sách địa phương | 02 |
4 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án thuộc ngân sách địa phương | 02 |
5 | Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư thuộc ngân sách địa phương | 02 |
6 | Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách địa phương | 2 |
IV | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (cơ quan, tổ chức trong nước) | 30 |
2 | Cho phép họp báo (trong nước) | Chậm nhất 6 tiếng đồng hồ trước khi họp báo |
3 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 |
4 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 |
V | Sở Xây dựng |
|
1 | Tiếp nhận thông báo hoạt động sàn giao dịch bất động sản | 07 |
VI | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
1 | Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến | - Cấp sổ BHXH: 20 ngày; - Cấp thẻ BHYT: 7 ngày |
2 | Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hằng tháng | - Cấp sổ BHXH: 20 ngày; - Cấp thẻ BHYT: 7 ngày |
3 | Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | - Cấp sổ BHXH: 20 ngày; - Cấp thẻ BHYT: 7 ngày |
4 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | 10 ngày |
5 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | 10 ngày |
6 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 10 ngày |
7 | Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần. | 10 ngày |
8 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu | 15 ngày |
9 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế. | - Cấp lại sổ BHXH, điều chỉnh nhân thân: 15 ngày; - Cấp lại thẻ BHYT: 5 ngày. |
VII | Cục Thuế tỉnh |
|
1 | Nộp hồ sơ khai thuế, quyết toán thuế qua mạng (iHTKK) | Trong ngày |
2 | Nộp thuế điện tử | Trong ngày |
3 | Đăng ký mã số thuế cá nhân và người phụ thuộc | Ngay sau khi gửi thành công, đúng mẫu và thông báo cho cơ quan thuế |
- 1Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 890/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 888/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 3269/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch triển khai Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một Cửa điện tử liên thông tỉnh Đắk Lắk
- 5Chỉ thị 1148/CT-UBND năm 2018 về tăng cường xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3 và 4 do tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 421/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2021
- 8Quyết định 817/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 cho các sở, ngành, địa phương năm 2019 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 902/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 cho các sở, ngành, địa phương năm 2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Quyết định 92/2009/QĐ-TTg năm 2009 về tín dụng đối với thương nhân hoạt động thương mại tại vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Quyết định 54/2012/QĐ-TTg về chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 29/2014/QĐ-TTg về tín dụng đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 890/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 888/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3269/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch triển khai Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một Cửa điện tử liên thông tỉnh Đắk Lắk
- 14Chỉ thị 1148/CT-UBND năm 2018 về tăng cường xử lý hồ sơ, thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3 và 4 do tỉnh An Giang ban hành
- 15Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 16Quyết định 421/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2021
- 17Quyết định 817/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 cho các sở, ngành, địa phương năm 2019 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 18Quyết định 902/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 cho các sở, ngành, địa phương năm 2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 502/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra