ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4999/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 25 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4555/SXD-KT&VLXD ngày 15/12/2017 về việc Ban hành Quyết định công bố các bộ Đơn giá xây dựng công trình; Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành điện; Đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành Bưu chính viễn thông; Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa tỉnh Quảng Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh gồm 06 khu vực:
- Khu vực 1 (KV1) gồm các địa phương: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái (trừ các xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thực);
- Khu vực 2 (KV2) gồm các địa phương: Đông Triều, Quảng Yên, Hoành Bồ;
- Khu vực 3 (KV3) gồm các địa phương: Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà (trừ xã Cái Chiên), Vân Đồn (trừ các xã: Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu);
- Khu vực 4 (KV4) gồm các địa phương: Bình Liêu, Ba Chẽ;
- Khu vực 5 (KV5) gồm các xã: Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu của Huyện Vân Đồn; xã Cái Chiên của Huyện Hải Hà; các xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thành phố Móng Cái (các xã đảo);
- Khu vực 6 (KV6): Huyện Cô Tô.
Điều 2. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Xử lý chuyển tiếp:
1. Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh chưa lập dự toán hoặc đã lập dự toán theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công ban hành kèm theo Quyết định số 3482/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012; Quyết định 3163/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh nhưng đến thời điểm Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này được công bố có hiệu lực chưa phê duyệt thì Chủ đầu tư quyết định lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo tập đơn giá này.
2. Đối với công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đã phê duyệt tổng mức đầu tư, dự toán trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì tiến hành theo dự toán đã được duyệt và theo các văn bản quy phạm hiện hành của nhà nước về quản lý chi phí đầu tư xây dựng để thực hiện.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2018 và thay thế nội dung các Bảng giá ca máy ban hành kèm theo Quyết định số 3482/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012; Quyết định 3163/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Giao Sở Xây dựng: (1) Công bố điều chỉnh, bổ sung các định mức, đơn giá ca máy xây dựng công trình; (2) Hướng dẫn áp dụng, quản lý việc thực hiện, phối hợp các ngành liên quan giải quyết những biến động về thành phần đơn giá, biến động về giá nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng, tiền lương... trong quá trình thực hiện đơn giá ca máy xây dựng công trình kèm theo quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thanh tra tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3482/2012/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 167/QĐ-SXD năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1753/QĐ-UBND về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 167/QĐ-SXD năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2020 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 1753/QĐ-UBND về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
Quyết định 4999/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 4999/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Vũ Văn Diện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực