Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4995/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 22 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7985/TTr-STNMT-BVMT ngày 22/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt “Chương trình Quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025” với các nội dung chính như sau:

1. Cơ quan quản lý: Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Mục tiêu: Làm cơ sở cho việc duy trì thực hiện quan trắc môi trường hàng năm nhằm theo dõi, đánh giá diễn biến chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh đồng thời cung cấp chuỗi số liệu liên tục phục vụ cho công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, góp phần phát triển kinh tế xã hội phát triển bền vững.

3. Nội dung công việc:

- Vị trí các điểm quan trắc:

+ Đối với môi trường nước mặt: 53 điểm;

+ Đối với môi trường nước biển ven bờ: 13 điểm;

+ Đối với môi trường nước dưới đất: 9 điểm;

+ Đối với môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn: 23 điểm.

+ Đối với môi trường trầm tích: 08 điểm;

+ Đối với môi trường đất: 05 điểm.

Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

- Thông số quan trắc: chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

- Tần suất quan trắc:

+ Môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn, môi trường nước mặt, nước biển ven bờ: 06 lần/năm vào các tháng 1, 3, 5, 7, 9 và 11;

+ Môi trường nước dưới đất: 04 lần/năm vào các tháng 1, 3, 7, 9;

+ Môi trường đất, trầm tích: 02 lần/năm vào tháng 3, 9;

+ Riêng các điểm quan trắc tại các bãi biển: Quỳnh Phương (thị xã Hoàng Mai), Diễn Thành (huyện Diễn Châu), Cửa Lò và Cửa Hội (thị xã Cửa Lò): quan trắc bổ sung với tần suất 1 tháng/đợt vào các tháng: 4, 6 và 8.

4. Thời gian thực hiện: từ năm 2022 đến hết năm 2025.

5. Kinh phí thực hiện chương trình quan trắc hàng năm:

- Hàng năm, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào Chương trình quan trắc môi trường giai đoạn được phê duyệt lập dự toán kinh phí chi tiết đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.

- Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn ngân sách Nhà nước chi cho sự nghiệp tài nguyên và môi trường hàng năm.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp các cơ quan liên quan triển khai tổ chức thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4333/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An giai đoạn năm 2021-2025.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để B/c);
- Phó Chủ tịch (NN) UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NN (V).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

PHỤ LỤC 01:

VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4995/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Phân vùng

Vị trí điểm quan trắc

Ký hiệu điểm quan trắc

Vị trí lấy mẫu

Tần suất/ năm

Ghi chú

Kinh độ

Vĩ độ

A

MÔI TRƯỜNG NƯỚC

I

Môi trường Nước mặt: 53 mẫu

1

Hồ Goong 1

Khối 4, phường Trường Thi, thành phố Vinh

M1

2065736

0599558

06 lần

Hồ sinh thái nội thành phố Vinh

2

Hồ công viên Trung tâm

Cửa xả, sát đường Trần Phú, phường Lê Mao, thành phố Vinh

M2

2064859

0598760

06 lần

Hồ sinh thái nội thành phố Vinh

3

Hồ Cửa Nam

Nhà Nổi, phường Cửa Nam, thành phố Vinh

M4

2064817

0596250

06 lần

Hồ điều hòa Cửa Nam (gần trạm bơm Tây Nam)

4

Sông Đào

Hạ nguồn sông Đào, trước khi tách thành 2 nhánh sông Kẻ Gai và Sông Vinh, Khối 11, phường Cửa Nam, thành phố Vinh

M5

2064681

0595140

06 lần

Điểm nền sông Kẻ Gai và sông Vinh

5

Hồ Bảy Mẫu

Cầu hồ Bảy Mẫu 2, xóm 1, xã Nghi Kim, thành phố Vinh

M6

2069711

0594630

06 lần

Hồ sinh thái nội thành phố Vinh

6

Sông Lam

Cầu Bến Thủy 2, phường Bến Thủy, thành phố Vinh

M7

2068117

0602179

06 lần

Trước khi hợp lưu s. Lam và sông Vinh

7

Sông Vinh

Bara Bến Thủy, phường Bến Thủy, thành phố Vinh

M8

2062282

0599938

06 lần

Sông Vinh, trước khi hợp lưu với sông Lam

8

Hồ

Mẫu nước mặt tại hồ Vinh Tân

M9

2063686

0598606

06 lần

Hồ điều hòa thành phố Vinh

9

Sông Lam

Kênh thủy lợi dẫn nước sông Đào từ bara Đô Lương tại thị trấn Yên Thành

M10

2101484

0574395

06 lần

Điểm cấp nước huyện Yên Thành

10

Sông Rào Đừng

Hạ nguồn sông Rào Đừng, ô 9 cửa, xã Nghi Thái, thành phố Vinh

M11

2069576

0605120

06 lần

Điểm tác động, trước khi đổ ra sông Lam

11

Sông Hiếu

Cầu Treo, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong

M12

2175047

0518600

06 lần

Điểm nền sông Hiếu

12

Hồ Hưng Hòa

xã Hưng Hòa, thành phố Vinh

M13

2067053

0601456

06 lần

Hồ điều hòa thành phố Vinh

13

Sông Nậm Huống

Tại cầu tràn Bản Luốm, xã Châu Quang, Quỳ Hợp

M14

2137039

0543017

06 lần

Điểm cấp nước huyện Quỳ Hợp

14

Cách cầu Hoa Hải (thị trấn Tân Lạc, huyện Quỳ Châu) 200m về thượng nguồn

M15

2163425

0536026

06 lần

Điểm cấp nước huyện Quỳ Châu

15

Điểm giáp ranh giữa 3 xã Châu Nga (Quỳ Châu), xã Yên Hợp (Quỳ Hợp), xã Nghĩa Mai (Nghĩa Đàn) và tỉnh Thanh Hóa

M16

2151120

0537478

06 lần

Kiểm soát điểm giáp ranh tỉnh Nghệ An, Thanh Hóa

16

Sông Dinh

Cầu Nậm Tôn, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp

M17

2137567

0543818

06 lần

Tác động của vùng khai thác khoáng sản

17

Hồ Khe Canh

Xã Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn

M18

2146357

0568738

06 lần

Cấp nước sinh hoạt cho vùng (4 xã Nghĩa Yên, Nghĩa Hồng, Nghĩa Mai và Nghĩa Minh

18

Sông Hiếu

Cầu Hiếu, phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa

M22

2138183

0570918

06 lần

Sau hợp lưu, trước khi qua thị xã, điểm cấp nước thị xã Thái Hòa

19

Sông Nậm Giải, huyện Quế Phong

Xã Mường Nọc, huyện Quế Phong

M21

2166941

0518706

06 lần

Điểm cấp nước thị trấn Kim Sơn

20

Hồ Sông Sào

Cửa xả (Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Đàn)

M24

2144627

0577147

06 lần

Điểm cấp nước cho hệ thống cấp nước Nghĩa Đàn

21

Hồ Vệ Vừng

Cửa xả hồ, xã Đồng Thành, Yên Thành

M25

2104723

0568510

06 lần

Hồ điều tiết lũ, cung cấp nước

22

Sông Nậm Mộ

Cầu Mường Xén, thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn

M26

2146430

0435891

06 lần

Điểm nền

23

Sông Lam

Cầu treo Cửa Rào, xã Xá Lượng, huyện Tương Dương

M27

2133319

0466447

06 lần

Sau hợp lưu Nậm Mộ và Nậm Nơn

24

Sông Lam

Cầu Dùng, huyện Thanh Chương

M28

2078120

0560654

06 lần

Điểm cấp nước huyện Thanh Chương

25

Sông Nậm Nơn

Sau thủy điện Bản Vẽ tại cầu Dân Sinh, xã Yên Na, huyện Tương Dương

M29

2138814

0471873

06 lần

Sau đập thủy điện Ban Vẽ

26

Sông Lại

Trước khi đổ vào hồ Vực Mấu, huyện Quỳnh Lưu

M30

2132782

0587822

06 lần

 

27

Sông Lam

Cầu treo Thanh Nam, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông

M31

2108408

0511726

06 lần

Điểm cấp nước huyện Con Cuông

28

Sông Kẻ Gai

Cầu Chợ Già, huyện Hưng Nguyên, đoạn qua KCN VSIP

M32

2069312

0593403

06 lần

Kiểm soát ô nhiễm KCN V.SIP

29

Sông Lam

Bến đò Cây Chanh, xã Đỉnh Sơn, huyện Anh Sơn

M34

2105673

0522950

06 lần

Cách cầu 200m trước hợp lưu sông Lam và Sông Con

30

Sông Đào

Cách cầu Mưng 200m về thượng nguồn, khối 8, thị trấn Hưng Nguyên

M35

2064314

0592166

06 lần

Điểm cấp nước huyện Hưng Nguyên

31

Khe Chi

Khe Chi, thị trấn Hòa Bình, huyện Tương Dương

M36

2129594

0472328

06 lần

Điểm cấp nước thị trấn Hòa Bình

32

Sông Con

Cầu Rỏi, thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ

M37

2108546

0554353

06 lần

Điểm cấp nước huyện Tân Kỳ

33

Sông Lam

Bara Đô Lương, thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương

M38

2092291

0557859

06 lần

Điểm cấp nước huyện Đô Lương

34

Sông Rào Gang

Cầu Thanh Ngọc, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương

M39

2077500

0564161

06 lần

Hiện trạng sông, sau nhà máy sắn Thanh Chương

35

Sông Phương Tích

Xã Nghi Hoa

M40

2080449

590957

06 lần

Điểm cấp nước thị xã Cửa Lò

36

Sông Lam

Bara Nam Đàn mới, thị trấn Nam Đàn

M41

2067456

0580003

06 lần

Thượng nguồn sông Đào (có thể xem là điểm cấp thị trấn Nam Đàn và thành phố Vinh)

37

Hồ Tràng Đen

Cống Bara của hồ, xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn

M43

2074602

0571537

06 lần

Hồ điều tiết lũ và cung cấp nước sản xuất

38

Sông Nậm Con

Cầu Bàu Cù, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp

M44

2136831

0541671

06 lần

Kiểm soát vùng khai thác khoáng sản huyện

39

Sông Nậm Con

Tại Tiến Thành 2, cầu tràn, xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp

M45

2144582

0531261

06 lần

Quỳ Hợp

40

CCN Diễn Hồng

Kênh tiếp nhận nước thải CCN tại bara xóm Xuân Bắc, xã Diễn Vạn, cách CCN 680m về phía Đông Nam

M47

2105450

0588904

06 lần

Kênh tiếp nhận nước thải CCN Diễn Hồng

41

KCN Nam Cấm

Bara cầu Kiệt

M48

2082420

0597409

06 lần

Lưu vực sông Cấm, nuôi trồng thủy sản

42

Sông Cấm

Cầu Cấm xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc

M49

2085040

0594891

06 lần

Hiện trạng sông Cấm, tiếp nhận nước thải Ba ra Nghi Yên

43

Cầu Chợ Mới (cầu Mỹ Hòa 2), xóm 9, xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc

M50

2079139

585922

06 lần

Điểm nền sông Cấm

44

Bara Nghi Quang, xã Nghi Quang, huyện Nghi Lộc

M51

2084047

0599444

06 lần

Hạ lưu sông Cấm, theo dõi xâm nhập mặn

45

Hồ Vực Mấu

Xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai

M52

2133871

0593407

06 lần

Điểm cấp nước thị xã, hồ điều tiết và cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt

46

Sông Hoàng Mai

Cầu Máng, xóm 10, xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai

M53

2130397

0599590

06 lần

Điểm nền sông Mai Giang, thị xã Hoàng Mai

47

Cầu Hoàng Mai, phường Mai Hùng, thị xã Hoàng Mai

M54

2128503

599834

06 lần

Điểm hiện trạng sông Hoàng Mai

48

Cầu Giát, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu

M56

2117465

0591938

06 lần

Điểm hiện trạng, tác động sinh thái

49

Kênh Vếch Bắc

Cầu Lồi, xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu

M57

2108149

0587380

06 lần

Điểm hiện trạng kênh sông Đào từ bara Đô Lương - Yên Thành - Diễn Châu - Quỳnh Lưu

50

Kênh dẫn nước từ Đô Lương - Diễn Châu - Quỳnh Lưu tại xã Quỳnh Bá

M33

2117090

0593607

06 lần

Điểm cấp nước thị trấn Giát - Quỳnh Lưu

51

Sông Bùng

Cầu Biên Hòa, xóm 7, xã Diễn Minh, huyện Diễn Châu

M58

2098850

0580928

06 lần

Điểm nền sông Bùng

52

Cầu Bùng, xã Diễn Ngọc, thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu

M59

2102689

0588032

06 lần

Điểm cấp nước thị trấn Diễn Châu

53

Sông Lam

Xóm Bình Minh, cách cảng Hải đội 137 khoảng 200m, xã Nghi Thái, Nghi Lộc

M55

(thay kí hiệu mẫu)

2071103

0604931

06 lần

Hạ nguồn sông Lam, kiểm soát xâm nhập mặn

II

Môi trường nước biển ven bờ: 13 mẫu

1

Cảng Đông Hồi

Trung tâm khu vực cảng, xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai

B1

2132450

0608832

06 lần

 

2

Lạch Cờn

Cầu Quỳnh Phương, xã Quỳnh Phương, thị xã Hoàng Mai

B2

2127462

0603474

06 lần

 

3

Bãi biển Quỳnh Phương

Xã Quỳnh Phương, thị xã Hoàng Mai

B3

2126344

0603753

9 lần

Điểm thuộc hợp phần quan trắc mùa du lịch

4

Bãi biển Quỳnh Nghĩa

Xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu

B4

2115998

0602826

06 lần

 

5

Lạch Quèn

Cửa sông Mai Giang, xã Tiến Thủy, huyện Quỳnh Lưu, sau Bến cá khoảng 100m

B5

2113252

0596694

06 lần

 

6

Lạch Thơi

Cửa Sông Thái, cầu nối giữa xã Sơn Hải và xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu

B6

2113962

0601366

06 lần

 

7

Lạch Vạn

Cửa Sông Bùng, xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu, sau Bến cá 100m

B7

2101464

0589886

06 lần

 

8

Bãi biển Diễn Thành

Xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu

B8

2099226

0591322

9 lần

Điểm thuộc hợp phần quan trắc mùa du lịch

9

Trung tâm khu du lịch Bãi Lữ

Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc

B9

2088823

0596126

06 lần

 

10

Lạch Cửa Lò

Cầu cảng, thị xã Cửa Lò, cách cửa biển khoảng 500m

B10

2083055

0601189

06 lần

 

11

Bãi biển Cửa Lò

Đảo Lan Châu, phía Bắc thị xã Cửa Lò, phường Nghi Thủy, Cửa Lò

B11

2081829

0602032

06 lần

 

12

Bãi tắm Trung tâm thị xã Cửa Lò, phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò

B12

2079396

0603287

9 lần

 

13

Bãi biển Cửa Hội

Trung tâm bãi biển, phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò

B13

2076979

0605558

9 lần

 

III

Môi trường nước dưới đất: 09 mẫu

1

Lô Văn Tý

Bản Tân Hương, xã Yên Khê, huyện Con Cuông

N2

2101787

0515387

04 lần

Sinh hoạt, ăn uống, tưới tiêu trang trại

2

Trạm cấp nước Anh Sơn

Khối 5, thị trấn Anh Sơn

N4

2093833

0535187

04 lần

Cấp nước dân sinh và sản xuất

3

Giếng sinh hoạt cộng đồng xóm Phượng

Xóm Phượng, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp

N5

2140373

0556380

04 lần

Cấp nước dân sinh và sản xuất

4

Phan Văn Chung

Thôn tháng 8, xã Đỉnh Sơn

N7

2105044

0518864

04 lần

Tưới nông trường chè

5

Lương Ngọc Quỳnh (bãi trồng rau)

Thôn Kẻ May, xã Cẩm Sơn

N8

2099559

0525487

04 lần

Sản xuất nông nghiệp

6

Giếng sinh hoạt cộng đồng xóm Liên Xuân

Xóm Liên Xuân, xã Nghĩa Xuân, huyện Quý Hợp

N9

2139817

0558160

04 lần

Cấp nước dân sinh và sản xuất

7

Nguyễn Đức Thân

Thôn Tân Trà, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông

N10

2106230

0512857

04 lần

Sản xuất nông nghiệp, sinh hoạt

8

Tiểu đoàn 5

Trung đoàn 335 xã Tường Sơn

N11

2096827

0528596

04 lần

Cấp nước dân sinh

9

Công trình cấp nước khu di tích quê nội

Công trình phòng cháy chữa cháy khu tập thể của khu di tích quê nội Bác Hồ, xóm sen 2 (sen 3 cũ), xã Kim Liên, huyện Nam Đàn

N14

2066317

0586917

04 lần

Sinh hoạt cứu hỏa

B

Môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn: 23 mẫu

1

Nhà máy xi măng Sông Lam

Ngoại vi phía Đông Bắc nhà máy, xã Bài Sơn, Đô Lương

K3

2094597

0604956

06 lần

 

Ngoại vi phía Tây Nam nhà máy, xã Bài Sơn, Đô Lương

K7

2070201

0596621

06 lần

.

2

Nút giao thông

Ngã tư chợ Vinh, trước siêu thị Big C, phường Quang Trung, thành phố Vinh

K4

2064844

0597319

06 lần

ngã tư giao giữa đường Lê Hồng Phong và Quang Trung

3

KCN Bắc Vinh

Ngoại vi KCN, cách KCN 200m về phía Đông Nam, xóm Trung Mỹ, xã Hưng Đông, thành phố Vinh

K5

2069428

0595702

06 lần

 

Ngoại vi KCN, cách KCN 100m về phía Tây Bắc, xóm 3, xã Nghi Kim

K6

2069688

0594532

06 lần

 

4

Nhà máy xử lý chất thải rắn

Ngoại vi phía Đông Bắc nhà máy T-tech Hoàng Mai

K8

2137143

593834

06 lần

 

Ngoại vi phía Đông Nam nhà máy T-tech Hoàng Mai

K9

2138577

594867

06 lần

 

5

Ngoại vi nhà máy T-tech Nghĩa Đàn, cách nhà máy 300m về phía Tây Nam

K2

2143664

577679

06 lần

 

Ngoại vi nhà máy T-tech Nghĩa Đàn, cách nhà máy 500m về phía Đông Nam

K28

2144447

577832

06 lần

 

6

CCN Châu Quang

Ngoại vi CCN, cách 50m về phía Đông Nam, xã Châu Quang, huyện Qùy Hợp

K10

2139412

0542000

06 lần

 

Ngoại vi CCN, cách 50m về phía Tây Nam, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp

K11

2138790

0541275

06 lần

 

7

Đô thị

Trung tâm thị xã Thái Hòa tại ngã 5, phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa

K12

2137381

0571692

06 lần

 

8

Nhà máy xi măng Sông Lam 2

Ngoại vi phía Đông Bắc nhà máy, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn

K13

2094358

533549

06 lần

 

Ngoại vi phía Tây Nam nhà máy, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn

K14

2094994

532932

06 lần

 

9

KCN Đông Hồi

Ngoại vi phía Đông Bắc KCN

K15

2132689

608041

06 lần

 

Ngoại vi phía Tây Nam KCN

K32

2130625

607048

06 lần

 

10

Khu du lịch

Cột mốc số 0 đường Hồ Chí Minh, khuôn viên Khu di tích, thị trấn Tân Kỳ

K16

2106597

0554436

06 lần

 

11

Khu di tích Kim Liên phía trước khu vực cổng ra vào, xã Kim Liên, Nam Đàn

K17

2065683

0584556

06 lần

 

12

Nhà máy xi măng Hoàng

Ngoại vi phía Đông Bắc nhà máy

K18

2132675

600762

06 lần

 

Ngoại vi phía Tây Nam nhà máy

K19

2131825

599555

06 lần

 

13

CCN Diễn Hồng

Ngoại vi CCN, cách 120m về phía Đông Bắc

K22

2105868

0587997

06 lần

 

Ngoại vi CCN, cách 70m về phía Tây Nam

K23

2105383

0587538

06 lần

 

14

KCN Nam Cấm

Ngoại vi KCN, cách KCN 750m về phía Đông Bắc, xã Nghi Quang, huyện Nghi Lộc

K24

2082606

0598172

06 lần

 

Ngoại vi KCN, cách KCN 750m về phía Tây Nam, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc

K25

2082365

0594865

06 lần

 

15

Bãi rác Nghi Yên

Ngoại vi bãi rác, cách 330m về phía Đông Bắc, xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc

K26

2085805

0594540

06 lần

 

Ngoại vi bãi rác, cách 200m về phía Đông Nam, xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc

K27

2084970

0594055

06 lần

 

16

 

Trung tâm thị xã Cửa Lò, phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò

K29

2084970

0594055

06 lần

 

17

KCN VSIP

Ngoại vi KCN về phía Đông Bắc, khu dân cư xóm Khoa Đà, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên

K30

2069055

0592954

06 lần

Giám sát tác động từ KCN đến khu dân cư

Ngoại vi KCN về phía Tây Nam, khu vực dân cư xóm Đình, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên

K31

2068758

0591722

06 lần

 

18

Nút giao thông

Ngã tư Quán Hành, huyện Nghi Lộc

K33

2077422

0594270

06 lần

Giám sát môi trường không khí tại các “nút” giao thông

19

Ngã tư Diễn Châu, huyện Diễn Châu

K34

2099261

0589348

06 lần

 

20

Ngã tư Giát, huyện Quỳnh Lưu

K35

2118054

0592388

06 lần

 

21

Thị xã Hoàng Mai (giao QL1 và QL 36)

K36

2131529

0601405

06 lần

 

22

KCN

KCN Hemaraj

K20

 

 

06 lần

 

23

KCN

KCN Hoàng Mai

K21

 

 

06 lần

 

C

Môi trường trầm tích: 08 mẫu

1

Lạch Cờn

Cầu Quỳnh Phương, xã Quỳnh Phương, thị xã Hoàng Mai

TT1

2127462

0603474

02 lần

 

2

Lạch Quèn

Khu vực sau Bến cá khoảng 100m, xã Tiến Thủy, huyện Quỳnh Lưu

TT2

2117465

0591938

02 lần

 

3

Lạch Thơi

Cầu nối giữa xã Sơn Hải và xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu

TT3

2115998

0602826

02 lần

 

4

Lạch Vạn

Sau Bến cá về phía cửa biển 100m, xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu

TT4

2101464

0589886

02 lần

 

5

Lạch Cửa Lò

Cầu cảng lạch Cửa Lò, cách cửa biển 500m, thị xã Cửa Lò

TT5

2083559

0601184

02 lần

 

6

Lạch Cửa Hội

Đối diện Hải đội 2, bến tàu Quân đội. thị xã Cửa Lò

TT6

2075742

0605742

02 lần

 

7

Sông Lam

Trầm tích sông Lam, xóm Phong Thuận 2, xã Hưng Hòa, thành phố Vinh

TT7

2067197

0606849

02 lần

 

8

Sông Dinh

Mẫu trầm tích lấy tại Cầu Nậm Tôn, thị trấn Quỳ Hợp (tại điểm M17)

TT8

2137563

0543795

02 lần

Kiểm soát hoạt động khai thác khoáng sản huyện Quỳ Hợp

D

Môi trường đất: 05 mẫu

1

Khu trồng rau tập trung

Xã Nam Anh, huyện Nam Đàn

Đ1

2074484

0581570

02 lần

 

2

Xã Quỳnh Lương, huyện Quỳnh Lưu

Đ2

2118796

0601749

02 lần

 

3

Xã Quỳnh Liên, thị xã Hoàng Mai

Đ3

2124627

0602865

02 lần

 

4

Xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu

Đ4

2109061

0587331

02 lần

 

5

Xã Nghi Liên, thành phố Vinh

Đ5

2074662

0595739

02 lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ THÔNG SỐ QUAN TRẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4995/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG

I

Nước mặt

QCVN 08-MT:2015/BTNMT

Nước biển ven bờ

QCVN 10-MT:2015/BTNMT

Nước dưới đất

QCVN 09-MT:2015/BTNMT

Trầm tích (QCVN 43:2017/BTNMT

Đất

QCVN 03:2015/BTNMT

1

pH

pH

pH

 

 

2

TSS

TSS

 

 

 

3

DO

DO

 

 

 

4

 

 

TDS

 

 

5

 

 

Chỉ số Permanganat

 

 

6

COD

 

 

 

 

7

BOD5

 

 

 

 

8

NH4+

NH4+

NH4+

 

 

9

NO3-

 

NO3-

 

 

10

PO43-

PO43-

 

 

 

11

Độ đục

 

 

 

 

12

Tổng dầu mỡ

 

 

 

 

13

Cd

Cd

Cd

Cd

Cd

14

As

As

As

As

As

15

Cu

 

 

Cu

Cu

16

Hg

 

 

Hg

 

17

Mn

Mn

Mn

 

 

18

Fe

Fe

Fe

 

 

19

CN-

 

 

 

 

20

Cr6+

Cr6+

 

 

 

21

Pb

 

 

Pb

Pb

22

Cl-

 

Cl-

 

 

23

F-

F-

F-

 

 

24

NO2-

 

NO2-

 

 

25

E.coli

 

E.coli

 

 

26

 

 

 

Zn

Zn

27

 

 

 

Tổng Cr

Tổng Cr

28

Coliform

 

Coliform

 

 

29

 

Dầu mỡ khoáng

 

 

 

30

 

 

 

 

Hóa chất BVTV clo hữu cơ

Tổng

24 thông số

12 thông số

14 thông số

07 thông số

07 thông số

II

Giao thông/Điểm nền/ khu dân cư tập trung/khu du lịch/ Ngoại vi Nhà máy, Khu công nghiệp

Ngoại vi bãi rác và nhà máy xử lý chất thải rắn

(QCVN 05:2013/BTNMT, QCVN 06:2009/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT)

1

Hướng gió

Hướng gió

2

CO

CO

3

NO2

NO2

4

SO2

SO2

5

 

NH3

6

 

H2S

7

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

 

Tiếng ồn

Tiếng ồn

Tổng

06 thông số

08 thông số