- 1Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện, lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 497/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 24 tháng 07 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 38 thủ tục hành chính tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ Bưu chính | Căn cứ pháp lý | |
Một cửa | Một cửa liên thông | ||||||
1. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện 2.000591.000.00.00.H42 | Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| - Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. | x | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018của Bộ Tài chính. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện 2.000535.000.00.00.H42 | 2.1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng + 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| Không | x | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính. |
2.2. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực + 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| - Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. | x | |||
2.3. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh + 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| Không | x | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương. | ||
2.4. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh + 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| Không | x | |||
2. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000637.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | x | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000640.000.00.00.H42 | 4.1. Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá hết hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | x | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4.2. Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||||||
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá 2.000197.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | x | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
6 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000626.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã : 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định | x | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá 2.000204.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| Không | x | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. |
8 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. 2.000622.000.00.00.H42 | 8.1. Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực + 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định | x | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
8.2. Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. + 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | |||||
9 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000190.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định | x | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000176.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| Không | x | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. |
11 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá 2.000167.000.00.00.H42 | 11.1. Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực. + 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định | x | - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
11.2. Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy + 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không |
| ||||
12 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001646.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | x | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001636.000.00.00.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | x | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
14 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) 2.001630.000.00.00.H42 | 14.1. Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực + 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | x | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
14.2. Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng + 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | |||||
15 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001624.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | x | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.001619.000.00.00.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| Không | x | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
17 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 2.000636.000.00.00.H42 | 17.1. Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực + 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định | x | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
17.2. Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy phép + 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | |||||
3. Lĩnh vực Hóa chất | |||||||
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001547.000.00.00.H42 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| 1.200.000 đồng | x | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
19 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001175.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| 600.000 đồng | x | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
20 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001172.000.00.00.H42 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| 600.000 đồng | x | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1.002758.000.00.00.H42 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| 1.200.000 đồng | x | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.001161.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| 600.000 đồng | x | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
23 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 2.000652.000.00.00.H42 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| 600.000 đồng | x | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
4. Lĩnh vực Kinh doanh khí | |||||||
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG 2.000142.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định | x | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG 2.000166.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | x | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG 2.000354.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Công Thương |
| - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định | x | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ Bưu chính | Căn cứ pháp lý | |
Một cửa | Một cửa liên thông | ||||||
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000633.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | x | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của BTC |
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 1.001279.000.00.00.H42 | 2.1. Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực + 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | x | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2.2. Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng + 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| ||||||
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 2.000629.000.00.00.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | x | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 2.000620.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân trên địa bàn thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Hộ kinh doanh, cá nhân tại các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | x | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu 2.000615.000.00.00.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| Không | x | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu 2.001240.000.00.00.H42 | 6.1. Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực + 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã : 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định. - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân trên địa bàn thành phố, thị xã: 400.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định; - Hộ kinh doanh, cá nhân tại các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh /lần thẩm định. | x | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
6.2. Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy phép + 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | |||||
7 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000181.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân trên địa bàn thành phố, thị xã: 400.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định; - Hộ kinh doanh, cá nhân tại các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | x | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công thương; -Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000162.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| Không | x | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công thương. |
9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000150.000.00.00.H42 | 9.1. Trường hợp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực + 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định. - Tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân trên địa bàn thành phố, thị xã: 400.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định; - Hộ kinh doanh, cá nhân tại các khu vực khác: 200.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định. | x | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
9.2. Trường hợp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy + 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| Không | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
1. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
| ||
1 | 2.000591.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 572/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 | 2.000535.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | ||
2. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
| ||
3 | 2.000637.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 572/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 | 2.000640.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | ||
5 | 2.000197.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | ||
6 | 2.000626.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | ||
7 | 2.000204.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | ||
8 | 2.000622.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | ||
9 | 2.000190.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | ||
10 | 2.000176.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | ||
11 | 2.000167.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | ||
12 | 2.001646.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 572/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
13 | 2.001636.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | ||
14 | 2.001630.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | ||
15 | 2.001624.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | ||
16 | 2.001619.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | ||
17 | 2.000636.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | ||
3. Lĩnh vực Hóa chất |
|
| ||
18 | 2.001547.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 572/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
19 | 2.001175.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | ||
20 | 2.001172.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | ||
21 | 1.002758.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | ||
22 | 2.001161.000.00.00.H42 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | ||
23 | 2.000652.000.00.00.H42 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | ||
4. Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
| ||
24 | 2.000142.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 572/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
25 | 2.000166.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | ||
26 | 2.000354.000.00.00.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
| |||
1 | 2.001235.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 | 2.001231.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||
3 | 1.002956.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||
4 | 2.000633.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | ||
5 | 1.001279.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | ||
6 | 2.000629.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
7 | 2.000620.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | ||
8 | 2.000615.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | ||
9 | 2.001240.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | ||
10 | 2.000181.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | ||
11 | 2.000162.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | ||
12 | 2.000150.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
- 1Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Kinh doanh khí; An toàn thực phẩm; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Thái nguyên
- 7Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 1549/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện, lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 6Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Kinh doanh khí; An toàn thực phẩm; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Thái nguyên
- 12Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 1549/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 497/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết