- 1Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản
- 2Nghị định 14/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
- 3Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản
- 5Thông tư 26/2014/TT-BNNPTNT quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 497/QĐ-BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ 73 CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, NÂNG CẤP, CẢI HOÁN TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 05 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (sau đây gọi là Nghị định số 59/2005/NĐ-CP); Nghị định số 14/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13 tháng 02 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá;
Xét báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá các cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đủ điều kiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 73 cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đủ điều kiện (như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH 73 CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, NÂNG CẤP, CẢI HOÁN TÀU CÁ ĐỦ KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 497/QĐ-BNN-TCTS ngày 06 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên cơ sở | Địa chỉ, số điện thoại liên hệ | Đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá có tổng công suất máy chính từ 400 CV trở lên |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá vỏ thép | |||
1 | Hải Phòng | Công ty CP Công nghiệp tàu thủy Tam Bạc | Số 157 - Hạ Lý - Hồng Bàng - Hải Phòng; | X |
2 | Công ty CP Cơ khí đóng tàu Thủy sản Việt Nam | Số 2 - Phan Đình Phùng - Hạ Lý - Hồng Bàng - Hải Phòng | X | |
3 | Công ty CP Công nghiệp tàu thủy Bạch Đằng | Số 3 - Phan Đình Phùng - Hạ Lý | X | |
4 | X | |||
5 | Công ty CP Cơ khí đóng tàu Hạ Long | Số 6/215 - Lê Lai - Ngô Quyền | X | |
6 | Công ty TNHH MTV Nam Triệu | Sô 280 - Lạch Tray - Ngô Quyền- Hải Phòng; | X | |
7 | Tổng Công ty Tàu thủy Nam Triệu | Tam Hưng - Thủy Nguyên - Hải Phòng; | X | |
8 | Công ty Đóng tàu Phà Rừng | Minh Đức - Thủy Nguyên - Hải Phòng; | X | |
9 | Công ty TNHH Đóng tàu Đại Dương | Số 45 - Đầm Triều - Quán Trữ - Kiến An -Hải Phòng; | X | |
10 | Công ty CP Công nghiệp tàu thủy Đông Á | Km 17+500 - Quốc lộ 5 - Lê Thiện - An Dương - Hải Phòng | X | |
11 | Công ty TNHH Hải Hào | Quang Trung - An Lão - Hải Phòng | X | |
12 | Nam Định | Công ty TNHH Đại Nguyên Dương | Tổ 13 - TT. Xuân Trường, huyện Xuân Trường | X |
13 | Nghệ An | Công ty TNHH một thành viên đóng tàu thuyền Hải Châu | Trung Đô - TP. Vinh - Nghệ An; | X |
14 | Công ty CP cơ khí đóng tàu Nghệ An | Xã Hưng Hòa - TP. Vinh - Nghệ An; | X | |
15 | Quảng Bình | Công ty TNHH MTV Công nghiệp Tàu thủy Quảng Bình | Thị trấn Quán Hàu - huyện Quảng Ninh - Quảng Bình | X |
16 | Đà Nẵng | Công ty CP ứng phó sự cố tràn dầu và Dịch vụ hàng hải Bảo Duy | B171 Đà Nẵng Plaza - 16 Trần Phú - Đà Nẵng; Lô D12,13,14, Khu Âu thuyền Thọ Quang - quận Sơn Trà - TP. Đà Nẵng | X |
17 | Liên danh Công ty cổ phần kỹ thuật biển STECH và Công ty TNHH MTV xây lắp và Công nghiệp tàu thủy miền Trung | Lô D7,8 - Khu Âu thuyền Thọ Quang - quận Sơn Trà - TP. Đà Nẵng | X | |
18 | Công ty TNHH MTV Đóng và sửa chữa tàu Hải Sơn | 96 Yết Kiêu, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, tp Đà Nẵng | X | |
19 | Bà Rịa- Vũng Tàu | Công ty TNHH Strategic Marine (V) | KCN Đông Xuyên - TP. Vũng Tàu - BRVT; | X |
20 | Xí nghiệp sửa chữa tàu biển (Visalshipyard) | 24 - Tuệ Tĩnh - P. Rạch Dừa - TP. Vũng Tàu; | X | |
21 | Công ty TNHH Cơ khí Duy Linh | 777 - Đường 30/4 - P. Rạch Dừa - TP. Vũng Tàu; ĐT: 0643612294, Fax: 0643612295 | X | |
22 | Tiền Giang | Công ty TNHH MTV Đổng Kim Long | Khu Công nghiệp Mỹ Tho, ấp Bình Tạo A, xã Trung An, TP. Mỹ Tho | X |
23 | Kiên Giang | Nhà máy đóng tàu Kiên Giang | Khu Công nghiệp Cảng cá Tắc Cậu, xã Bình An, huyện Châu Thành. | X |
II | Cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá vỏ gỗ | |||
24 | Hải Phòng | Cơ sở ông Đinh Khắc Nhân | Mắt Rồng - Lập Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng | X |
25 | Cơ sở ông Đinh Khắc Cấy | Mắt Rồng - Lập Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng | X | |
26 | Thái Bình | Công ty TNHH sản xuất và Kinh doanh Chung Bảo Tín | TT. Diêm Điền - huyện Thái Thụy | X |
27 | Nghệ An | Tổ hợp đóng tàu thuyền Trần Đình Ánh | Quỳnh Lập - TX. Hoàng Mai | X |
28 | Tổ hợp đóng tàu thuyền Trần Đình Thọ | Quỳnh Lập - TX. Hoàng Mai | X | |
29 | Tổ hợp đóng tàu thuyền Hoàng Đức Xinh | Tiên Thủy - Quỳnh Lưu; | X | |
30 | Tổ hợp đóng tàu thuyền Hồ Văn Ngò | Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu; | X | |
31 | Tổ hợp đóng tàu thuyền Nguyễn Mạnh Hùng | Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu; | X | |
32 | HTX đóng tàu thuyền Trung Kiên | Nghi Thiết - Nghi Lộc; | X | |
33 | Công ty TNHH MTV đóng tàu thuyền Hải Châu | Trung Đô - TP. Vinh - Nghệ An; | X | |
34 | Tổ hợp sửa chữa tàu thuyền Phạm Xuân Khương | Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu | X | |
35 | Quảng Bình | Công ty TNHH MTV Công nghiệp tàu thủy Quảng Bình | Thị trấn Quán Hàu - huyện Quảng Ninh - Quảng Bình | X |
36 | Công ty TNHH dịch vụ tàu biển Bảo Ninh | Xã Bảo Ninh - TP. Đồng Hới - Quảng Bình | X | |
37 | Công ty TNHH dịch vụ cơ khí tàu thuyền Cảnh Dương | Xã Cảnh Dương - huyện Quảng Trạch - Quảng Bình | X | |
38 | Doanh nghiệp tư nhân đóng tàu Hoàng Tường | Xã Quảng Văn - TX. Ba Đồn - Quảng Bình | X | |
39 | Doanh nghiệp tư nhân đóng tàu Thanh Tùng | Xã Cảnh Dương - huyện Quảng Trạch - Quảng Bình | X | |
40 | Doanh nghiệp tư nhân đóng tàu thuyền Hùng Vĩ | Xã Cảnh Dương - huyện Quảng Trạch - Quảng Bình | X | |
41 | Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Thắng Lợi | Xã Bắc Trạch - huyện Bố Trạch - Quảng Bình | X | |
42 | Đà Nẵng | Công ty CP ứng phó sự cố tràn dầu và Dịch vụ hàng hải Bảo Duy | B171 Đà Nẵng Plaza, 16 Trần Phú, Đà Nẵng; Lô D12,13,14, Khu Âu thuyền Thọ Quang, quận Sơn Trà, tp Đà Nẵng | X |
43 | Hợp tác xã Trục vớt và đóng sửa tàu thuyền Bắc Mỹ An | Lô D11,12 - Khu Âu thuyền Thọ Quang, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng. | X | |
44 | Bình Định | Xí nghiệp đóng tàu Tam Quan | Thôn Thiện Chánh 1 - xã Tam Quan Bắc - huyện Hoài Nhơn | X |
45 | Cơ sở đóng mới và sửa chữa tàu thuyền Bảy Thuận | Thôn Công Thạnh - xã Tam Quan Bắc - huyện Hoài Nhơn | X | |
46 | Cơ sở đóng mới và sửa chữa tàu thuyền Hữu Hòa | Thôn Hưng Tân - xã Mỹ Thành - huyện Phù Mỹ | X | |
47 | Công ty TNHH Ngọc Châu | Thôn Đức Phổ 1 - xã Cát Minh - huyện Phù Cát | X | |
48 | Doanh nghiệp tư nhân Hải Vân | Thôn An Quang Đông - xã Cát Khánh - huyện Phù Cát | X | |
49 | Công ty cổ phần Hàng Hải Bình Định | 78 Trần Hưng Đạo - tp Quy Nhơn | X | |
50 | Công ty TNHH Thành An Quy Nhơn | Lô A - Bắc sông Hà Thanh - TP. Quy Nhơn - Bình Định | X | |
51 | Doanh nghiệp tư nhân Hải Sơn | Lô B - Bắc sông Hà Thanh - TP. Quy Nhơn - Bình Định | X | |
52 | Công ty TNHH Trung Tâm | Lô C - Bắc sông Hà Thanh - TP. Quy Nhơn - Bình Định | X | |
53 | Bình Thuận | Cơ sở Khương Đình Bộ | KP 11 - Bình Tân - La Gi - Bình Thuận; | X |
54 | Công ty TNHH Việt Tân Long Bình Thuận | 27A - Đinh Bộ Lĩnh - KP 9 - Phước Hội - La Gi -Bình Thuận; | X | |
55 | Cơ sở Hồng Phước | KP 6 - Đức Long - Phan Thiết - Bình Thuận; | X | |
56 | Cơ sở Lộc Minh | KP 4 - Hưng Long - Phan Thiết - Bình Thuận; | X | |
57 | DNTN Minh Hùng | KP2- Phú Hài - Phan Thiết - Bình Thuận; | X | |
58 | Cơ sở Lê Công Chấn | KP 5 - Phú Tài - Phan Thiết - Bình Thuận; | X | |
59 | Bà Rịa- Vũng Tàu | Công ty DVHC Thủy sản (XN Cơ khí tàu thuyền) | Hẻm 6 - Bạch Đằng - Phường 5 - TP. Vũng Tàu; ĐT: 0643832117; 0643551159 | X |
60 | Công ty TNHH Đóng sửa tàu thuyền Bạch Đằng | Cù Lao Bến Đình - Phường 6 - TP. Vũng Tàu; ĐT: 0643551818 | X | |
61 | Công ty TNHH TM DV đóng sửa tàu thuyền Tân Bền | Phước Thái - Phước Tỉnh - Long Điền - BRVT; ĐT: 0643842185 | X | |
62 | Công ty TNHH TM DV đóng sửa tàu thuyền Lứa Bạn | Phước Thái - Phước Tỉnh - Long Điền - BRVT; | X | |
63 | Công ty TNHH TM DV đóng sửa tàu thuyền Phước Tỉnh | Phước Tân - Phước Tỉnh - Long Điền - BRVT; | X | |
64 | DNTN Đóng sửa tàu thuyền Lộc An | An Hải - Lộc An - Đất Đỏ - BRVT; | X | |
65 | Bến Tre | Thanh Nguyên | Ấp An Thuận - X. An Thủy - h. Ba Tri - Bến Tre, ĐT: 0919330725 | X |
66 | Hồng Đại Dương | Ấp An Phú - X. An Hòa Tây - h. Ba Tri - Bến Tre; ĐT: 0918320499 | X | |
67 | Tuấn Thành | Ấp An Phú - X. An Hòa Tây - h. Ba Tri - Bến Tre; ĐT: 0913102706 | X | |
68 | Bạc Liêu | Công ty TNHH Một thành viên Hiệp Thành Gành Hào | Ấp 4 - TT. Gành Hào - h. Đông Hải | X |
69 | Kiên Giang | Hiệp An | Ấp Vĩnh Hòa 1- Vĩnh Hòa Phú - Châu Thành - Kiên Giang | X |
70 | Phước Lợi | Tổ 11 - Xà Ngách - TT. Kiên Lương - h. Kiên Lương - Kiên Giang | X | |
71 | Hai Hào | Tổ 5, Khu phố 8 - Dương Đông - Phú Quốc - Kiên Giang | X | |
72 | Hoàng Cầm | Số 142 - Đào Duy Từ - Rạch Sỏi - Rạch Giá - Kiên Giang | X | |
73 | Lâm Thành Phát | Số 144 - Khu phố 5 - Vĩnh Thông - Rạch Giá - Kiên Giang | X |
- 1Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản
- 2Nghị định 14/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
- 3Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản
- 5Thông tư 26/2014/TT-BNNPTNT quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 5166/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 công bố 70 cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đủ điều kiện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 497/QĐ-BNN-TCTS năm 2015 công bố 73 cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đủ điều kiện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 497/QĐ-BNN-TCTS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/02/2015
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Vũ Văn Tám
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/02/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực