- 1Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2011 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm đá hỗn hợp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 492/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 492/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 466/TTr-STC ngày 30/11/2012 về việc đề nghị UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để áp dụng trong các trường hợp sau:
1. Tài nguyên chưa xác định được giá bán tài nguyên khai thác theo hướng dẫn tại khoản 1, điều 6 Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính
2. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nhưng không bán ra; hoặc không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo chế độ quy định.
3. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định hoặc trường hợp loại tài nguyên xác định được sản lượng ở khâu khai thác nhưng do mô hình tổ chức, khai thác, sàng tuyển, tiêu thụ qua nhiều khâu độc lập nên không có đủ căn cứ để xác định giá bán tài nguyên khai thác.
Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013 và thay thế Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 22/01/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm đá hỗn hợp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
| ||
1 | Quặng sắt | VNĐ/tấn | 830.000 |
|
2 | Quặng Mangan | VNĐ/tấn | 2.000.000 |
|
3 | Quặng thiếc | VNĐ/tấn | 150.000.000 |
|
4 | Quặng Vonram | VNĐ/tấn | 300.000.000 |
|
5 | Quặng chì | VNĐ/tấn | 4.000.000 |
|
6 | Quặng kẽm | VNĐ/tấn | 4.000.000 |
|
7 | Quặng Antimoan | VNĐ/tấn | 40.000.000 |
|
8 | Vàng hàm lượng 94% (Au) | VNĐ/kg | 1.000.000.000 |
|
|
|
| ||
1 | Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | VNĐ/m3 | 15.000 |
|
2 | Đất sản xuất gạch, ngói | VNĐ/m3 | 20.000 |
|
3 | Đất sản xuất xi măng | VNĐ/m3 | 20.000 |
|
4 | Đá hộc dùng làm vật liệu xây dựng | VNĐ/m3 | 80.000 |
|
5 | Đá hỗn hợp dùng làm vật liệu xây dựng | VNĐ/m3 | 50.000 |
|
6 | Đá khối | VNĐ/m3 | 2.000.000 |
|
7 | Cát | VNĐ/m3 | 70.000 |
|
8 | Sỏi chọn | VNĐ/m3 | 100.000 |
|
9 | Sỏi xô | VNĐ/m3 | 90.000 |
|
10 | Quặng Barit | 700.000 |
| |
11 | Quặng Pelspat | 200.000 |
| |
12 | Cao Lanh | 100.000 |
| |
13 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng | VNĐ/m3 | 50.000 |
|
14 | Than khác | VNĐ/tấn | 1.000.000 |
|
|
|
| ||
1 | Gỗ tròn |
|
|
|
1.1 | Gỗ nhóm I |
|
|
|
| Gỗ lát | VNĐ/m3 | 9.500.000 |
|
1.2 | Gỗ nhóm II |
|
|
|
| - Gỗ đinh | VNĐ/m3 | 17.000.000 |
|
| - Gỗ nghiến, trai | VNĐ/m3 | 11.500.000 |
|
| - Gỗ khác nhóm II | VNĐ/m3 | 9.500.000 |
|
1.3 | Gỗ nhóm III |
|
|
|
| - Gỗ Dổi, Re, Chò, Chỉ, Sao | VNĐ/m3 | 10.000.000 |
|
| - Gỗ khác nhóm III | VNĐ/m3 | 8.000.000 |
|
1.4 | Gỗ nhóm IV | VNĐ/m3 | 5.200.000 |
|
1.5 | Gỗ nhóm V | VNĐ/m3 | 3.500.000 |
|
1.6 | Gỗ nhóm VI | VNĐ/m3 | 3.000.000 |
|
1.7 | Gỗ nhóm VII | VNĐ/m3 | 2.700.000 |
|
1.8 | Gỗ nhóm VIII | VNĐ/m3 | 1.900.000 |
|
2 | Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy | VNĐ/m3 | 500.000 |
|
3 | Củi | VNĐ/ster | 310.000 |
|
4 | Tre, mai, luồng (cây) |
|
|
|
4.1 | Đường kính > 9 cm | VNĐ/cây | 20.000 |
|
4.2 | Đường kính từ 6-9 cm | VNĐ/cây | 18.000 |
|
4.3 | Đường kính từ 3 đến 6 cm | VNĐ/cây | 16.000 |
|
4.4 | Tre, nứa làm nguyên liệu giấy | VNĐ/tấn | 500.000 |
|
5 | Giang, nứa | VNĐ/cây | 18.000 |
|
6 | Song |
|
|
|
6.1 | Đường kính > 40 mm | VNĐ/sợi | 40.000 |
|
6.2 | Đường kính từ 30 đến 40mm | VNĐ/sợi | 35.000 |
|
6.3 | Đường kính từ 15 đến 30 mm | VNĐ/sợi | 20.000 |
|
6.4 | Đường kính < 15 mm | VNĐ/sợi | 15.000 |
|
7 | Dược liệu |
|
|
|
7.1 | Ba kích tươi | VNĐ/kg | 100.000 |
|
7.2 | Vỏ quế khô | VNĐ/kg | 70.000 |
|
7.3 | Hồi khô | VNĐ/kg | 130.000 |
|
7.4 | Sa nhân khô | VNĐ/kg | 400.000 |
|
8.5 | Thảo quả khô | VNĐ/kg | 200.000 |
|
8 | Lâm sản khác |
|
|
|
8.1 | Nấm hương khô | VNĐ/kg | 350.000 |
|
8.2 | Mộc nhĩ khô | VNĐ/kg | 130.000 |
|
8.3 | Trám quả tươi | VNĐ/kg | 30.000 |
|
8.4 | Lá dong | VNĐ/100 lá | 20.000 |
|
|
|
| ||
1 | Nước khoáng thiên nhiên |
|
|
|
1.1 | Nước khoáng Mỹ Lâm | VNĐ/m3 | 16.000 |
|
1.2 | Nước khoáng khác | VNĐ/m3 | 16.000 |
|
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước quy định tại điểm 1 mục này) | VNĐ/m3 |
|
|
2.1 | Sử dụng làm nguyên liệu chính | VNĐ/m3 | 5.800 |
|
2.2 | Sử dụng phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch) |
|
|
|
| - Mặt nước (sông, suối, ao, hồ, đầm…) | VNĐ/m3 | 4.000 |
|
| - Nước ngầm (giếng đào, giếng khoan…) | VNĐ/m3 | 5.800 |
|
- 1Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2011 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm đá hỗn hợp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính Thuế tài nguyên lâm, khoáng sản, nước thiên nhiên áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 67/2012/QĐ-UBND về bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2008 về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2011 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2007 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2011 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm đá hỗn hợp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 492/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 3Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 4Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính Thuế tài nguyên lâm, khoáng sản, nước thiên nhiên áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 67/2012/QĐ-UBND về bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2008 về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2011 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2007 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 492/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Trần Ngọc Thực
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2013
- Ngày hết hiệu lực: 13/08/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực