- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 93-TC/QĐ/TCT năm 1997 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2006/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 15 tháng 11 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 93/QĐ-BTC ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản ô tô, xe máy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 1305/TTr/LN/TC-CT ngày 13 tháng 11 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy mới (100%) trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
(có bản Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đối với xe hai bánh gắn máy đã qua sử dụng (cũ) Cục Thuế kiểm tra đánh giá tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng thực tế của từng loại xe và căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy mới (100%) được quy định ở Điều 1 Quyết định này để tính thu lệ phí trước bạ. Việc kiểm tra đánh giá tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng thực tế của từng xe được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 56/2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢN PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 49/2006/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/chiếc
STT | Tên loại xe | Mức giá |
I | Xe hãng HONDA | |
1 | DREAM II - C100M | 19.000 |
2 | DREAM lùn | 16.000 |
3 | WAVE 100; WAVE RS đĩa | 15.000 |
4 | WAVE 110; WAVE RS V đúc | 16.900 |
5 | HONDA GMN 100 (WAVE 100) | 15.000 |
6 | CUPTOM C70 | 24.000 |
7 | SUPER DREAM | 15.900 |
8 | FUTURE II | 22.500 |
9 | WAVE ANPHA | 12.900 |
10 | SPACY - 125CC | 70.000 |
11 | WAVE ANPHA 1 | 11.900 |
12 | FUTURE Neo đĩa | 22.500 |
13 | FUTURE Neo đúc; GT | 24.000 |
14 | FUTURE Neo Drum | 21.500 |
10 | SPACY - 125CC VN | 30.800 |
II | Xe hãng SUZUKI | |
1 | SUZUKI VIVA - phanh thường | 20.300 |
2 | SUZUKI VIVA - phanh đĩa | 21.300 |
3 | SHOGUN R 125 | 22.500 |
4 | SMASH phanh đĩa | 14.990 |
5 | SMASH phanh thường | 14.200 |
6 | AMITY UE 125 | 25.500 |
III | Xe hãng YAMAHA | |
1 | YAMAHA SIRIUS (5HU8) | 15.500 |
2 | YAMAHA SIRIUS (5HU9) | 16.500 |
3 | YAMAHA JUPITER (VT1) | 20.300 |
4 | YAMAHA JUPITER (MX phanh cơ) | 21.600 |
5 | YAMAHA JUPITER (MX phanh đĩa) | 22.600 |
6 | YAMAHA JUPITER (MX; RC) | 24.000 |
7 | FORCE - 125 | 50.000 |
8 | NOUVO 2B 51 | 23.000 |
9 | NOUVO 2B 52 | 24.000 |
10 | AMORE; MIO New | 16.000 |
11 | MIO New Amoro | 17.000 |
12 | MIO UKIMO New | 18.000 |
13 | EXciter RC - 135 | 28.900 |
14 | EXciter RC - 135 | 27.500 |
IV | Xe hãng VMEP, SYM | |
1 | SIM POWER HI (X23) | 10.000 |
2 | SIM POWER HI (X21) | 10.000 |
3 | NEW ANGEL HI (M5B) | 11.000 |
4 | MOTO STAR MET-IN (VR 3) | 13.000 |
5 | MOTO STAR 110 phanh cơ - M3H | 14.000 |
6 | MOTO STAR 110 phanh đĩa - M3G; VAT | 15.000 |
7 | ANGEL 100CC (VA2) | 11.600 |
8 | ATILA - 125 (M9B) | 22.000 |
9 | ATILA - Victiria phanh cơ | 25.500 |
10 | ATILA - Victiria phanh đĩa | 27.500 |
11 | ATILA - 125 phanh đĩa | 24.000 |
12 | ATILA - 125 phanh cơ | 23.000 |
13 | BOSS SADA | 8.000 |
14 | MAGIC 110 VAA | 12.000 |
15 | MAGIC 110 RR | 18.500 |
16 | MAGIC 110 R | 16.900 |
17 | SALUT | 9.000 |
18 | REAM Boss | 9.000 |
19 | VIGO | 18.500 |
20 | Excel II | 35.500 |
21 | Excel 150 | 33.000 |
22 | SIM VA2 | 10.000 |
23 | NEW ANGEL VAD | 11.000 |
V | Xe lắp ráp máy Hàn Quốc sản xuất | |
1 | Xe kiểu dáng DREAM II (100 - 110CC) |
|
| - Động cơ hãng DALIM | 11.000 |
| - Động cơ các hãng khác | 9.500 |
2 | Xe kiểu dáng DREAM lùn (100 - 110CC) |
|
| - Động cơ hãng DALIM | 11.000 |
| - Động cơ các hãng khác | 9.000 |
3 | Xe kiểu dáng BEST, WAVE (100 - 110CC) |
|
| - Động cơ hãng DALIM | 10.000 |
| - Động cơ các hãng khác | 9.000 |
4 | Xe kiểu dáng DREAM II - 50CC |
|
| - Động cơ hãng DALIM | 9.000 |
| - Động cơ các hãng khác | 8.000 |
5 | Xe DAFHAN SMART - 125 | 17.000 |
6 | Xe DAFHAN ANTIC - 125 | 16.000 |
7 | Xe HASUN F125 | 16.000 |
VI | Xe lắp ráp máy Đài Loan sản xuất | |
1 | Xe DILAN 125 | 40.000 |
2 | Xe BEST - WIN 125 | 40.000 |
3 | Xe JOCKEY 125 | 28.000 |
4 | Xe MOVIE 150 | 30.000 |
5 | Xe FILLY 100 | 30.000 |
6 | KYMKO - ZING 150 | 47.200 |
7 | SALONA 125 | 45.000 |
8 | KYMKO - DANCE 100 | 11.300 |
9 | VIVIO 125 | 23.000 |
VII | Xe lắp ráp Trung Quốc sản xuất | |
1 | - Xe kiểu dáng các loại | 5.000 |
2 | - MAJESTY, LISOHAKA | 5.500 |
3 | - SIRENA; DRAGON; DRIN | 5.500 |
4 | Xe kiểu dáng SPASY - 125 | 16.000 |
5 | Xe SINDY 125@ | 16.000 |
6 | Xe CPI - BD 125-A | 15.000 |
7 | Xe FASHON - 125 | 18.000 |
VIII | Xe lắp ráp các hãng khác | |
1 | Xe MINSK | 7.500 |
2 | SASUNA 110RS | 5.500 |
3 | ESPECIAL 100H | 6.500 |
4 | KORESIAM 110 | 7.000 |
5 | DAIMU 110 | 7.000 |
6 | SLAM MOTOR | 7.000 |
7 | WENDY | 7.000 |
8 | ESPECIAL 110H | 6.600 |
9 | DAEMACO | 6.800 |
10 | PO RENHAND | 6.600 |
11 | BACKHAND | 8.600 |
12 | BACKHAND SPrT | 11.900 |
13 | VYEM | 6.200 |
14 | LANDAWARELET | 6.100 |
15 | NOVIA | 6.300 |
16 | BECKAN | 6.000 |
17 | SOLID | 5.700 |
18 | ARROW | 7.600 |
19 | SAMWEI | 6.500 |
20 | VEMVIPI | 4.600 |
21 | ZALUCKA | 4.900 |
22 | MILKIWAY | 5.000 |
23 | ANBER | 6.100 |
24 | MODEN | 5.600 |
25 | SUTAPAN | 6.200 |
26 | FANTOM | 4.500 |
27 | YOSHIDAC50 | 4.500 |
28 | APONI | 4.600 |
29 | GUIDA | 4.900 |
30 | VESSEL | 5.000 |
31 | NONGAN | 5.000 |
32 | CALIN | 5.100 |
33 | SAVI | 5.600 |
34 | NORINCO | 5.100 |
35 | ANSSI | 4.200 |
36 | WAEN | 4.600 |
37 | ZONOX | 6.000 |
38 | NAGAKI | 6.000 |
39 | TOMQUIL | 4.900 |
40 | SOME | 4.800 |
41 | LISOHA | 4.600 |
42 | FUSACO | 5.600 |
43 | XINHA | 5.800 |
44 | VIGOUR | 5.200 |
45 | FUJIKI | 5.300 |
46 | KIMPO | 5.200 |
47 | PURISIN | 6.800 |
48 | DARAB | 5.000 |
49 | TALENT | 4.700 |
50 | LEVIN | 4.900 |
51 | SUNGGU | 6.800 |
52 | NAKASEI | 4.900 |
53 | SUNDAR | 5.500 |
54 | HANSOM | 6.000 |
55 | ATLANTIE | 4.600 |
56 | WAYMAN | 4.600 |
57 | EVERY | 4.400 |
58 | SAPACEMAN | 4.600 |
59 | INTERNAL | 4.500 |
60 | ARGATO | 4.400 |
61 | STORM | 4.400 |
62 | WASEN | 4.400 |
63 | MAGOSTINGG | 4.400 |
64 | ANGOX | 4.400 |
65 | FAVOUR | 4.600 |
66 | INTEMEX | 7.000 |
67 | GLAD | 4.600 |
68 | DETECH | 6.600 |
69 | ESERO | 6.400 |
70 | KITAPU | 6.400 |
71 | FULAI | 6.400 |
72 | KAZU | 6.000 |
73 | SHOZUKA | 4.600 |
74 | DAHAN II | 9.000 |
75 | DAHANSUPER | 8.000 |
76 | WAYXIN | 4.600 |
77 | SOCO | 5.200 |
78 | HALEY | 6.900 |
79 | CALUYNH | 5.500 |
80 | EMPIRE | 5.000 |
81 | SKYGO | 6.800 |
82 | VIGOUR | 5.000 |
83 | AROW6 | 7.800 |
84 | GENIE | 5.400 |
85 | WAYZIP | 5.700 |
86 | FOCOL | 4.200 |
87 | KIMPO | 5.400 |
88 | INMOTO | 4.400 |
89 | ROONEY | 4.600 |
90 | CHILOG | 5.200 |
91 | REMEX | 5.800 |
92 | TETEM | 6.000 |
93 | WIFE | 4.900 |
94 | NOUBON | 8.100 |
95 | REBAT | 4.600 |
96 | CLARO | 6.000 |
97 | LENOVA | 6.200 |
98 | NAGAKI | 6.400 |
99 | ZOLUCO | 4.600 |
100 | DEAGON | 5.700 |
101 | FEZECO | 4.700 |
102 | NAKITA | 5.900 |
103 | NewVMC | 6.700 |
104 | AECSTAR | 6.700 |
105 | ZUKEN | 4.600 |
106 | LISOAKA | 4.700 |
107 | KIMLON | 5.500 |
108 | ESPECIAL | 5.700 |
109 | SIAM | 5.200 |
110 | SUNGU | 4.400 |
111 | JONQUI | 4.600 |
112 | TALENT | 4.700 |
113 | MAZETY | 5.100 |
114 | HANSUGAF6 | 14.000 |
115 | KEEWAY | 9.300 |
116 | KEEWAYGA | 22.000 |
117 | HASEUN | 8.300 |
118 | NESTAR | 4.600 |
119 | ZYMAX | 5.850 |
120 | MANDO | 7.300 |
121 | WAYSEA | 5.500 |
122 | XIHA | 6.000 |
123 | MING XING | 7.500 |
124 | TEAM | 4.800 |
125 | KAISER | 5.500 |
126 | RONEY | 4.600 |
127 | PASHION | 6.000 |
128 | SAPHIRE 125 S | 26.000 |
129 | SAPPRIRE 125 | 24.900 |
130 | SIMBA | 5.800 |
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 93-TC/QĐ/TCT năm 1997 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 438/QĐ-UB năm 1994 ban hành bản giá tính lệ phí trước bạ xe gắn máy do Tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 49/2006/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 49/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Hữu Hoài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2006
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực