- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4893/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 176/TTr-SXD ngày 13/7/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 975/STP-KSTTHC ngày 17/5/2017 và văn bản số 1433/STP-KSTTHC ngày 05/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3796/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, ban hành mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4893/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH.
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi |
I | Lĩnh vực xây dựng | ||
1 | T-HNO-073493-TT | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Hà Nội | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam. - Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày, 27/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
2 |
| Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Hà Nội | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam. - Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
PHẦN II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG:
1. Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Hà Nội (Các nội dung sửa đổi, bổ sung được in nghiêng).
a | Mã số TTHC | T-HNO-073493-TT |
b | Trình tự thực hiện | -Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội (hoặc gửi theo đường bưu điện), nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả. - Phòng Kế hoạch tổng hợp, Sở Xây dựng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định. - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội. |
c | Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội. |
d | Thành phần, số lượng hồ sơ: | I. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu đối với tổ chức: a. Số lượng hồ sơ: Nhà thầu nước ngoài nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng Hà Nội. b. Thành phần hồ sơ, bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng được quy định theo mẫu tại Phụ lục số 1 của Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016. 2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp. 3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) giấy phép thành lập (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp hoặc nơi mà nhà thầu đang thực hiện dự án cấp. 4. Tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu theo mẫu tại Phụ lục số 2 của của Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 và báo cáo tổng hợp kết quả kiểm toán trong 3 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam). 5. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) hợp đồng liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc hợp đồng với nhà thầu phụ Việt Nam (có trong hồ sơ dự thầu hoặc hồ sơ chào thầu), trong đó xác định rõ phần việc mà nhà thầu Việt Nam thực hiện. Trường hợp khi dự thầu hoặc chọn thầu chưa xác định được thầu phụ, khi đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng phải có hợp đồng với thầu phụ Việt Nam kèm theo văn bản chấp thuận của chủ đầu tư và bản sao Giấy đăng ký kinh doanh của nhà thầu phụ Việt Nam. 6. Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu theo mẫu tại Phụ lục số 3 của của Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016. 7. Tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) quyết định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng được làm bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ, tài liệu nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng phát sinh trong cùng một năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại Khoản 3, Khoản 4. II. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu đối với cá nhân: a. Số lượng hồ sơ: Nhà thầu nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ gốc tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng Hà Nội. b. Thành phần hồ sơ, bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng được quy định theo mẫu tại Phụ lục số 4 của Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016. 2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) văn bản kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp. 3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề do nước mà cá nhân mang quốc tịch hoặc nơi mà cá nhân thực hiện dự án cấp và bản sao hộ chiếu cá nhân. 4. Tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) quyết định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng được làm bằng tiếng Việt. Bản sao Giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm tài liệu nêu tại Khoản 3. |
e | Thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
f | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức, cá nhân |
g | Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội - Bộ phận trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kế hoạch tổng hợp - Sở Xây dựng Hà Nội |
h | Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép |
i | Lệ phí | Theo quy định tại Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
k | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu cho tổ chức theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016. - Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu cho cá nhân theo mẫu tại Phụ lục số 4 Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016. - Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016. - Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu theo mẫu tại Phụ lục số 3 Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016. |
l | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam. - Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
m | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | Không |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Đối với nhà thầu là tổ chức)
Văn bản số: ……………….
…………, ngày…. tháng…. năm….
Kính gửi: | Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng |
Tôi: (Họ tên) Chức vụ:
Được ủy quyền của ông (bà): theo giấy ủy quyền: (kèm theo đơn này)
Đại diện cho:
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có):
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Công ty (hoặc Liên danh) chúng tôi đã được chủ đầu tư (hoặc thầu chính, trường hợp là thầu phụ làm đơn) là: ……………….. thông báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) để làm thầu chính (hoặc thầu phụ) thực hiện công việc ………….. thuộc Dự án…………. tại…………., trong thời gian từ…………. đến………….
Chúng tôi đề nghị Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (hoặc Sở Xây dựng ....) xét cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho Công ty chúng tôi để thực hiện việc thầu nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
Các tài liệu được quy định tại Điều 4 của Thông tư này.
Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) …………. có địa chỉ tại Việt Nam…………. số điện thoại…………. Fax…………. E.mail ………….
Khi được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
| Thay mặt (hoặc thừa ủy quyền) …………. |
Phụ lục số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
Công ty ……………..
BÁO CÁO
CÁC CÔNG VIỆC/DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN TRONG 3 NĂM GẦN NHẤT
Chủ đầu tư hoặc Bên thuê | Tên Dự án, địa Điểm, quốc gia | Nội dung hợp đồng nhận thầu | Giá trị hợp đồng và ngày ký hợp đồng (USD) | Tỷ lệ % giá trị công việc phải giao thầu phụ | Thời gian thực hiện hợp đồng (từ .... đến ...) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
| ..., ngày.... tháng.... năm.... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
Tên đơn vị, tổ chức:………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | …………, ngày…. tháng…. năm…. |
Căn cứ Thông báo trúng thầu (hoặc hợp đồng) số ... ngày... tháng ... năm .... giữa Chủ đầu tư (hoặc nhà thầu chính) là…….. với Công ty….….….….….:
Tôi tên là:
Chức vụ: ….….….….….….….….
Ủy quyền cho ông/bà ….….….….….….….….
Chức vụ: ….….….….….….….….
Số hộ chiếu: ….….….….….….….…. Quốc tịch nước: ….….….….….….….….
Ông….…..…. được ký các giấy tờ, thủ tục xin cấp giấy phép hoạt động xây dựng gói thầu ….….….….….….….….….….….….….….….….
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Đối với nhà thầu là cá nhân)
Kính gửi: | Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng |
Tôi: (Họ tên) Nghề nghiệp:
Có hộ chiếu số: (sao kèm theo đơn này)
Địa chỉ tại chính quốc:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Địa chỉ tại Việt Nam (nếu có):
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Tôi được chủ đầu tư (hoặc thầu chính) là………………. thông báo thắng thầu (hoặc chọn thầu) làm tư vấn công việc………………. thuộc Dự án………………. tại………………. Trong thời gian từ ……………….
Đề nghị Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng/Sở Xây dựng………………. xét cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tôi để thực hiện các công việc nêu trên.
Hồ sơ kèm theo gồm:
Các tài liệu quy định tại Điều 5 của Thông tư này.
Nếu hồ sơ của tôi cần được bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) ……… có địa chỉ tại Việt Nam……………… số điện thoại……………… Fax……………………… E.mail ………………………………
Khi được cấp giấy phép hoạt động xây dựng, tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
| ……, ngày…. tháng…. năm…. |
2. Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Hà Nội. (Các nội dung sửa đổi, bổ sung được in nghiêng).
a | Trình tự thực hiện | - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội (hoặc gửi theo đường bưu điện), nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả. - Phòng Kế hoạch tổng hợp, Sở Xây dựng tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định. - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội. |
b | Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội. |
c | Thành phần, số lượng hồ sơ: | a. Số lượng hồ sơ : Nhà thầu nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ gốc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng Hà Nội. b. Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng được quy định theo mẫu tại Phụ lục số 8 của Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Các tài liệu chứng minh cho những nội dung đề nghị Điều chỉnh. Các tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt và được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
d | Thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ |
e | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức, cá nhân |
f | Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội - Bộ phận trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kế hoạch tổng hợp - Sở Xây dựng Hà Nội |
g | Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép |
h | Lệ phí | Theo quy định tại Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
i | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu theo mẫu tại Phụ lục số 8 Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
k | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Xây dựng năm 2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam. - Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
h | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | Không |
Phụ lục số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Văn bản số:……………….. | …………, ngày…. tháng…. năm…. |
Kính gửi: | Cơ quan chuyên môn về xây dựng (Bộ Xây dựng) |
Tôi: (Họ tên) Chức vụ:
Được ủy quyền của ông (bà): theo giấy ủy quyền: (kèm theo đơn này)
Đại diện cho:
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Công ty (hoặc Liên danh) chúng tôi đã được cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng) cấp giấy phép hoạt động xây dựng số……..….….….….…., ngày….….….…. để thực hiện gói thầu….….….….…. thuộc dự án….….….….….….….… Đề nghị Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng đã cấp với nội dung: ….….….….….….….….….….….….….….….….….
Lý do đề nghị Điều chỉnh: ….….….….….….….….….….….….….….….….….
Chúng tôi đề nghị Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng ....) xét Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng đã cấp cho Công ty chúng tôi với nội dung nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
1- Bản sao Giấy phép hoạt động xây dựng đã được cấp
2- Bản sao các văn bản chứng minh cho nội dung Điều chỉnh
3- Văn bản chấp thuận của chủ đầu tư (thầu chính trường hợp nhà thầu đề nghị Điều chỉnh là thầu phụ)
Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà)….….…. có địa chỉ tại Việt Nam….….….…. số điện thoại….….…. Fax….….….…. E.mail ….….….….….….….….….
Khi được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng Điều chỉnh, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
| Thay mặt (hoặc thừa ủy quyền)…………. |
- 1Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về đề án Quản lý nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 3796/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
- 3Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc và Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện
- 7Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, số thủ tục không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng, tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành đã chuẩn hóa về nội dung do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 12Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực hoạt động xây dựng, bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý quy hoạch và xác nhận văn bản hợp đồng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 5091/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 6070/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 1Quyết định 3796/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
- 2Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về đề án Quản lý nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc và Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện
- 10Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, số thủ tục không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng, tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành đã chuẩn hóa về nội dung do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 15Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực hoạt động xây dựng, bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý quy hoạch và xác nhận văn bản hợp đồng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 5091/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 6070/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 4893/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng do Thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 4893/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2017
- Ngày hết hiệu lực: 16/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực